intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

96
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh

Sở Giáo dục-Đào tạo Đồng Nai<br /> Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán học - Khối: 11<br /> Ngày kiểm tra: 20/10/2017<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Đề này gồm 25 câu, 3 trang<br /> <br /> Mã đề thi 111<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh:................................................<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  1  1 . Viết phương trình đường tròn<br /> 2<br /> <br />  C '<br /> <br /> 2<br /> <br /> là ảnh của  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .<br /> <br /> A.  x  4    y  2   1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> B.  x  1   y    1 C.  x  2    y  1  4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 2: Hàm số y  1  sin x  1  sin x là<br /> A. hàm số lẻ.<br /> C. hàm số chẵn.<br /> <br /> D.  x  4    y  2   4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. hàm số không chẵn, không lẻ.<br /> D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: Điều kiện cần và đủ của m để phương trình sin  2 x    2m  1 có nghiệm là<br /> 3<br /> <br /> A. 1  m  0<br /> <br /> B. 1  m  0<br /> <br /> D. 0  m <br /> <br /> C. 0  m  1<br /> <br /> Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  12sin x  5cos x .<br /> A. min y  13<br /> B. min y  13<br /> C. min y  7<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. min y  17<br /> <br /> Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của A  5;5 qua phép quay tâm O góc<br /> <br />   450 .<br /> <br /> <br /> <br /> A. A ' 0;5 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. A '  0;5<br /> <br /> <br /> <br /> C. A ' 0; 5 2<br /> <br /> <br /> <br /> D. A '  5; 5<br /> <br /> Câu 6: Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu phép vị tự tỉ số k  2017 biến a thành b ?<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2017<br /> D. Vô số<br /> Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn<br /> <br /> C1  : x2  y 2  2x  4 y  4  0, C2  : x2  y 2  3x  y  0 .<br /> Chọn khẳng định đúng:<br /> A. Không tồn tại phép vị tự biến  C1  thành  C2  .<br /> B. Không tồn tại phép tịnh tiến biến  C1  thành  C2  .<br /> C. Tồn tại phép quay biến  C1  thành  C2  .<br /> D. Tồn tại phép dời hình biến  C1  thành  C2  .<br /> Câu 8: Để giải phương trình sin 2x  sin x  0 , hai bạn Thế và Vinh làm như sau.<br /> Bài làm của Thế:<br />  x  k 2<br />  2 x  x  k 2<br /> sin 2 x  sin x  0  sin 2 x  sin x  <br /> <br /> k <br />  x    k 2<br /> 2<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Bài làm của Vinh:<br /> <br /> <br /> <br /> Trang 1/13 - Mã đề thi 111<br /> <br />  x  k<br /> sin x  0<br /> <br /> sin 2 x  sin x  0  2sin x cos x  sin x  0  sin x(2cos x  1)  0 <br /> <br /> k <br />  x     k 2<br /> cos x  1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Hãy nhận xét về bài làm của hai bạn.<br /> A. Thế đúng, Vinh sai.<br /> B. Thế sai, Vinh đúng<br /> C. Cả hai đều sai.<br /> D. Cả hai đều đúng.<br /> Câu 9: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2cos 2x  sin x  sin 3x  0 .<br /> <br />   k<br /> <br /> <br /> <br /> A. S    k ,  k | k  <br /> B. S   <br /> |k <br /> 2<br /> 4 2<br /> <br /> 4<br /> <br />   k <br /> <br /> <br /> <br /> C. S   <br /> D. S    k 2 | k  <br /> ,  k 2 | k  <br /> 4 2 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 10: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  0;   .<br />  <br /> C. Hàm số y  tan x nghịch biến trên khoảng  0;  .<br />  2<br /> D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> <br /> Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Gọi d ' là ảnh của d qua phép<br /> quay tâm O góc 900 . Khi đó<br /> A. d ' : 3x  2 y  4  0<br /> B. d ' : 3x  2 y  4  0<br /> <br /> C. d ' : 2 x  3 y  4  0<br /> <br /> D. d ' : 3x  2 y  0<br /> <br /> Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m sin x   m  1 cos x  3m  1 có nghiệm?<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> Câu 13: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br /> A. cot 3x  2<br /> C. 2cos x  3sin x  1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> B. 3sin 2 x  5sin x  2  0<br /> 1  cos 2 x<br /> 0<br /> D.<br /> sin 2 x<br /> <br /> Câu 14: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2sin 2 x  5sin x  2  0 .<br /> 11<br /> 5<br /> <br /> 7<br /> A. x <br /> B. x  <br /> C. x  <br /> D. x  <br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 15: Có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng trong các câu sau đây?<br /> i) Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.<br /> ii) Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.<br /> iii) Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br /> iv) Phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> sin x<br /> Câu 16: Tập xác định của hàm số y <br /> là<br /> <br /> <br /> cos  3x  <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. \   k | k  <br /> B. \   k | k  <br /> 2<br /> 3<br /> 12<br /> <br /> 12<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> C. \   k | k  <br /> D. \   k | k  <br /> 3<br /> 4<br />  12<br /> <br /> 12<br /> <br /> Câu 17: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số y  sin x ?<br /> A. Có tập xác định là D  .<br /> B. Tuần hoàn chu kì T  2 .<br /> C. Đồng biến trên khoảng   ; 2  .<br /> D. Là hàm số lẻ.<br /> Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình  cot x  3 5  tan x   1 là<br /> Trang 2/13 - Mã đề thi 111<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k  k <br /> <br /> <br /> <br /> B. x <br /> <br /> k<br /> k <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Giải phương trình cot  4 x    3 .<br /> 6<br /> <br />  k<br /> A. x  <br /> k  <br /> 8 4<br /> <br /> C. x  k  k <br /> <br /> B. x <br /> D. x <br /> <br /> C. Phương trình vô nghiệm<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br />  k  k <br /> <br /> <br /> <br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> D. x  k 2  k <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> k <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Phương trình sin x  3 cos x  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;6  ?<br /> A. Vô số<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 1; 2  góc quay 900 biến điểm A  2;3 thành điểm B<br /> có tổng hoành độ và tung độ bằng<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về phép vị tự:<br /> A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.<br /> B. Phép vị tự tỉ số k  1 là phép đồng nhất.<br /> C. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài lớn hơn.<br /> D. Phép vị tự tỉ số k  2 biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính 2R .<br /> Câu 23: Cho vectơ v  0 . Tìm điều kiện cần và đủ của v để phép tịnh tiến vectơ v biến đường thẳng d thành<br /> chính nó.<br /> A. v có giá trùng với d .<br /> B. v là vectơ chỉ phương của d<br /> C. v là vectơ pháp tuyến của d .<br /> D. v có độ dài bằng 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 24: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    cos x trên đoạn<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> A.<br /> B. <br /> C. <br /> 6<br /> 12<br /> <br /> <br /> <br />   ; 2  .<br /> D. 0<br /> <br /> Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vector v   a; b  biến đường thẳng d : x  y  1  0<br /> thành đường thẳng d ' : x  y  2  0 . Tính a  b .<br /> A. a  b  3<br /> B. a  b  3<br /> <br /> C. a  b  2<br /> <br /> D. a  b  1<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/13 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Sở Giáo dục-Đào tạo Đồng Nai<br /> Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán học - Khối: 11<br /> Ngày kiểm tra: 20/10/2017<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Đề này gồm 25 câu, 3 trang<br /> <br /> Mã đề thi 112<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh:................................................<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Gọi d ' là ảnh của d qua phép quay<br /> tâm O góc 900 . Khi đó<br /> A. d ' : 3x  2 y  4  0<br /> <br /> B. d ' : 3x  2 y  4  0<br /> <br /> Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br /> A. cot 3x  2<br /> 1  cos 2 x<br /> 0<br /> C.<br /> sin 2 x<br /> <br /> D. d ' : 2 x  3 y  4  0<br /> <br /> C. d ' : 3x  2 y  0<br /> B. 2cos x  3sin x  1<br /> D. 3sin 2 x  5sin x  2  0<br /> <br /> Câu 3: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2sin 2 x  5sin x  2  0 .<br /> 11<br /> 5<br /> <br /> A. x <br /> B. x  <br /> C. x  <br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 4: Hàm số y  1  sin x  1  sin x là<br /> A. hàm số lẻ.<br /> C. hàm số chẵn.<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> B. hàm số không chẵn, không lẻ.<br /> D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.<br /> <br /> Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  1  1 . Viết phương trình đường tròn<br /> 2<br /> <br />  C '<br /> <br /> 2<br /> <br /> là ảnh của  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .<br /> <br /> A.  x  4    y  2   4 B.  x  2    y  1  4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  4    y  2   1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> D.  x  1   y    1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn<br /> <br /> C1  : x2  y 2  2x  4 y  4  0, C2  : x2  y 2  3x  y  0 .<br /> Chọn khẳng định đúng:<br /> A. Không tồn tại phép vị tự biến  C1  thành  C2  .<br /> B. Tồn tại phép dời hình biến  C1  thành  C2  .<br /> C. Tồn tại phép quay biến  C1  thành  C2  .<br /> D. Không tồn tại phép tịnh tiến biến  C1  thành  C2  .<br /> Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  12sin x  5cos x .<br /> A. min y  7<br /> B. min y  17<br /> C. min y  13<br /> Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2cos 2x  sin x  sin 3x  0 .<br /> <br />   k<br /> <br /> <br /> A. S    k ,  k | k  <br /> B. S   <br /> |k<br /> 2<br /> 4 2<br /> 4<br /> <br />   k <br /> <br /> <br /> C. S   <br /> D. S    k 2 | k <br /> ,  k 2 | k  <br /> 4 2 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. min y  13<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9: Điều kiện cần và đủ của m để phương trình sin  2 x    2m  1 có nghiệm là<br /> 3<br /> <br /> Trang 4/13 - Mã đề thi 111<br /> <br /> 1<br /> C. 0  m  1<br /> 2<br /> Câu 10: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  0;   .<br /> B. 0  m <br /> <br /> A. 1  m  0<br /> <br /> D. 1  m  0<br /> <br /> B. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng  0;   .<br />  <br /> C. Hàm số y  tan x nghịch biến trên khoảng  0;  .<br />  2<br /> D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> Câu 11: Có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng trong các câu sau đây?<br /> i) Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.<br /> ii) Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.<br /> iii) Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br /> iv) Phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vector v   a; b  biến đường thẳng d : x  y  1  0<br /> thành đường thẳng d ' : x  y  2  0 . Tính a  b .<br /> A. a  b  2<br /> B. a  b  3<br /> <br /> C. a  b  1<br /> <br /> D. a  b  3<br /> <br /> Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của A  5;5 qua phép quay tâm O góc<br /> <br />   450 .<br /> <br /> <br /> <br /> A. A ' 0;5 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. A '  0;5<br /> <br /> B. A '  5; 5<br /> <br /> D. A ' 0; 5 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 14: Để giải phương trình sin 2x  sin x  0 , hai bạn Thế và Vinh làm như sau.<br /> Bài làm của Thế:<br />  x  k 2<br />  2 x  x  k 2<br /> sin 2 x  sin x  0  sin 2 x  sin x  <br /> <br /> k  <br />  x    k 2<br />  2 x    x  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Bài làm của Vinh:<br />  x  k<br /> sin x  0<br /> <br /> sin 2 x  sin x  0  2sin x cos x  sin x  0  sin x(2cos x  1)  0 <br /> <br /> k <br />  x     k 2<br /> cos x  1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Hãy nhận xét về bài làm của hai bạn.<br /> A. Thế đúng, Vinh sai.<br /> B. Cả hai đều đúng.<br /> C. Thế sai, Vinh đúng<br /> D. Cả hai đều sai.<br /> Câu 15: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số y  sin x ?<br /> A. Là hàm số lẻ.<br /> B. Tuần hoàn chu kì T  2 .<br /> C. Có tập xác định là D  .<br /> D. Đồng biến trên khoảng   ; 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói về phép vị tự:<br /> A. Phép vị tự tỉ số k  1 là phép đồng nhất.<br /> B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài lớn hơn.<br /> C. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.<br /> D. Phép vị tự tỉ số k  2 biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính 2R .<br /> Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình  cot x  3 5  tan x   1 là<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k  k <br /> <br /> <br /> <br /> B. x <br /> <br /> k<br /> k <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  k  k <br /> <br /> <br /> <br /> D. x  k 2  k <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Giải phương trình cot  4 x    3 .<br /> 6<br /> <br /> Trang 5/13 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2