intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

63
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1<br /> NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN TOÁN LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ..........................<br /> Câu 1: Tìm m để phương trình m cos 3 x  1  m  sin 3 x  5 có nghiệm<br /> A. Mọi m<br /> B. m  1, m  2<br /> C. 1  m  2<br /> D. m  1, m  2<br /> <br /> Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  (2;3) và đường tròn (C): x2  y2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh<br /> <br /> của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vec tơ v là:<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  3   y  1  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  x  1   y  5  9<br /> <br /> A.  x  3   y  1  9<br /> C.  x  1   y  5  4<br /> Câu 3: Xét bốn mệnh đề sau:<br /> <br /> I <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> : Hàm số y  cos x có tập giá trị là  1;1<br /> <br />  II  :<br /> <br /> Hàm số y  sin x có chu kì là 2<br /> <br />  III  : Hàm số<br /> <br /> y  tan x có tập xác định là <br /> <br />  IV  : Hàm số<br /> <br /> y  cot x là hàm số lẻ<br /> <br /> Tìm số phát biểu đúng?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> Câu 4: Tập giá trị của hàm số y  2 sin<br /> A. <br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> C.  2; 2<br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> x<br /> là:<br /> 2<br /> <br /> B.  1;1<br /> <br /> Câu 5: Giải phương trình cos 2 x  1  2 cos x  sin x  cos x   0 trên khoảng  0; 2 <br />   3  <br /> A. x   ; ; <br /> 4 2 2<br /> <br />   7  <br /> B. x   ;<br /> ; ; <br /> 4 4 2 <br /> <br />   5  <br /> C. x   ; ; ;  <br /> 4 4 2 <br /> <br />   5  <br /> D. x   ; ; <br /> 4 4 2<br /> <br /> <br /> Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  7m  2;3 ; v 12m 2 ;6m 2  5m  ; B 1  m;4  . Với giá<br /> <br /> trị nào của m thì Tv  A  B ?<br /> 1<br /> 1<br /> m .<br /> m<br /> 2<br /> 6.<br /> A.<br /> B.<br /> Câu 7: Giải phương trình sin 2 2 x  sin 2 x  2  0<br /> <br /> A. x    k 2 , k  <br /> 2<br /> <br /> C. x    k , k  <br /> 4<br /> Câu 8: Số nghiệm của phương trình sin x <br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 , k  <br /> <br /> D. x  k , k  <br /> <br /> 1<br />  9 <br /> trên  0;  ?<br /> 3<br />  2 <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. 6.<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> C. 7.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 9: Nghiệm dương lớn nhất và nghiệm âm nhỏ nhất trên đoạn   ;   của phương trình<br /> <br /> 2 cos 2 x  3 3 sin 2 x  4sin 2 x  4  0 theo thứ tự lần lượt là:<br /> <br /> 11<br /> <br /> 11<br /> <br /> 5<br /> A. x  , x  <br /> B. x  , x  <br /> C. x  , x  <br /> 2<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ ?<br /> A. y  1  sin x<br /> B. y  cos x<br /> C. y  sin x  tan x<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ,x <br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> D. y  sin x<br /> <br /> Câu 11: Gọi A là tập hợp gồm các số chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Tính<br /> tổng tất cả các số thuộc A<br /> A. 699840<br /> B. 680040<br /> C. 680760<br /> D. 700020<br /> Câu 12: Cho phương trình 1  cos x  cos 4 x  m cos x   m sin 2 x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m<br />  2 <br /> để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;<br /> <br />  3 <br />  1 <br /> A. m   1;1<br /> B. m    ;1 <br />  2 <br />  1 <br /> C. m    ; 0 <br /> D. m   ;1  1;  <br />  2 <br /> <br /> Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho ABC nội tiếp đường tròn (C1 ) : x 2  y 2  x  7 y  0 . Gọi D, E, N lần<br /> lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp  DEN biết đường<br /> 9<br /> 3<br /> 5<br /> tròn ngoại tiếp  DEN có phương trình (C2 ) : x 2  y 2  x  y   0<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. 1; 3<br /> B.  2;5<br /> C.  4; 2 <br /> D.  2; 4 <br /> Câu 14: Nếu phép quay tâm O góc quay    k 2 , k  Z  biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành<br /> hai điểm M ' N ' thì:<br />  <br />  <br /> A. M ' N '  MN<br /> B. MM '  NN '<br /> C. MM '  NN '<br /> D. M ' N '  MN<br /> Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(-2; 1), B(4; -3). Phép vị tự tâm I(3; 5) tỉ số k = 3 biến A<br /> thành M và biến B thành N. Khi đó độ dài đoạn MN là:<br /> B. 3 13<br /> C. 2 13<br /> D. 6 13<br /> A. 6 5<br /> Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình cos x tan 3 x  sin 5 x trên khoảng  0; 2 <br /> A. 15<br /> B. 13<br /> C. 18<br /> D. 10<br /> Câu 17: Biển số xe máy của tỉnh Bắc Ninh bắt đầu là 99, tiếp theo có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí thứ<br /> nhất là một chữ cái (trong bảng 26 cái tiếng Anh), kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập<br /> 1; 2;...; 9 , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập 0;1;2;...;9. Hỏi tỉnh Bắc Ninh có<br /> thể làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau?<br /> A. 2600000<br /> B. 234000<br /> C. 75<br /> Câu 18: Đồ thị hàm số y  tan x  1 đi qua điểm nào ?<br />  <br /> <br /> <br /> A. M  ; 2 <br /> B. O  0;0 <br /> C. P  ; 3 <br /> 4 <br /> 3<br /> <br /> <br /> D. 2340000<br />  <br /> <br /> D. N   ; 1 <br />  4<br /> <br /> <br />  x <br /> Câu 19: Hàm số y  cot    tuần hoàn với chu kì T là bao nhiêu?<br />  3 2<br /> <br /> A.<br /> B. <br /> C. 2<br /> D. 4<br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M ( 2;3), v  (3;1). Khi đó Tv ( M )  M ' thì:<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. M '(5; 2)<br /> <br /> B. M '(1; 4)<br /> <br /> C. M '(4;1)<br /> <br /> D. M '( 5; 2)<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  4    y  2  4 . Viết phương trình<br /> đường tròn là ảnh của đường tròn  C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị<br /> <br /> 1<br /> tự tâm O tỉ số  và phép tịnh tiến theo vectơ v   5; 2  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.  x  7    y  3  4<br /> B.  x  3   y  1  4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  3    y  1  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  x  7    y  3   1<br /> <br /> Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 2017 x  cos 2018 x  cos 2 x  2  sin 2019 x  cos 2020 x  trên đoạn<br /> <br />  20; 20 là:<br /> A. 45<br /> B. 43<br /> C. 50<br /> D. 42<br /> Câu 23: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 7 x  sin 3x  cos 5x là:<br /> <br /> 11<br /> <br /> 3<br /> A. <br /> B. <br /> C.<br /> D. <br /> 10<br /> 10<br /> 10<br /> 10<br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (  3; 2) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép quay<br /> tâm O góc quay  900<br /> A. (3;  2 )<br /> B. (2;  3 )<br /> C. (  2;  3 )<br /> D. (2; 3 )<br /> Câu 25: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa<br /> tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng?<br /> A. 288<br /> B. 72<br /> C. 70<br /> D. 81<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 26: Tập xác định của hàm số y  tan  x   là :<br /> 4<br /> <br />  3<br /> <br /> <br /> <br /> A.  \   k , k   <br /> B.  \   k , k   <br />  4<br /> <br /> 4<br /> <br />  5<br /> <br /> C.  \   k 2 , k   <br /> D.  \ k 2 , k  <br />  4<br /> <br /> Câu 27: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm ?<br /> A. cos x  2  0<br /> B. sin 2 x  2 sin x  4  0<br /> C. sin x  <br /> D. 3sin x  5cos x  4<br /> Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến đường thẳng<br /> d : x  y  1  0 thành đường thẳng có phương trình là:<br /> A. x  y  3  0<br /> B. x  y  1  0<br /> C. x  y  3  0<br /> D. x  y  1  0<br /> Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  1;1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo<br /> <br /> v  1; 3 . Tìm tọa độ điểm N.<br /> A. 1; 4<br /> <br /> B.  2; 4 <br /> <br /> Câu 30: Phương trình sin 2 x  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C.  0; 2<br /> <br /> D.  4;1<br /> <br /> có hai công thức nghiệm dạng   k ,   k , k   với  , <br /> <br />   <br /> thuộc khoảng   ;  Khi đó    bằng<br />  2 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> D. <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 31: Cho các mệnh đề sau:<br /> (I) : Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br /> (II): Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.<br /> (II): Phép vị tự tâm I, tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k.<br /> Số mệnh đề đúng là ?<br /> A. <br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng<br /> A. y  x 2<br /> <br /> B. y  cos x<br /> <br />   ; 0 <br /> <br /> ?<br /> D. y  tan x<br /> <br /> C. y  sin x<br /> <br /> Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3 x  2 y  1  0 . Ảnh của<br /> <br /> <br /> <br /> đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2;  1) có phương trình:<br /> A. 3 x  2 y  1  0<br /> B. 3x  2 y  2  0<br /> C. 3x  2 y  7  0<br /> <br /> D. 2 x  3 y  3  0<br /> <br /> Câu 34: Giải phương trình tan  3 x  100   tan x<br /> A. x  100  k 3600 , k <br /> C. x  5  k , k  <br /> <br /> B. x  50  k 900 , k <br /> D. x  100  k1800 , k  <br /> <br /> Câu 35: Giải phương trình cos x  <br /> A. x <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 3<br />  k 2 , x  <br />  k 2 , k  <br /> 4<br /> 4<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 , x <br /> <br /> 3<br />  k 2 , k  <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> C. x   k 2 , x    k 2 , k  <br /> D. x <br />  k 2 , x    k 2 , k  <br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 36: Hàng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  t  <br /> trong kênh tính theo thời gian t  h  được cho bởi công thức h  3cos     11<br />  8 4<br /> <br /> Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?<br /> A. t  10  h <br /> B. t  14  h <br /> C. t  6  h <br /> <br /> D. t  18  h <br /> <br /> Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1 ; 1), B(2; 3). Gọi C và D lần lượt là ảnh của A<br /> <br /> và B qua phép tịnh tiến theo vec tơ v  (2; 4) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. ABDC là hìnhbình hành<br /> B. ABDC là hình vuông.<br /> C. ABCD là hình bình hành<br /> D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng<br /> Câu 38: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?<br /> A. 720<br /> B. 1020<br /> C. 840<br /> D. 2401<br /> Câu 39: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng  2 ; 4  của phương trình sin x  2 cos 2 x  1  0<br /> 3<br /> 11<br /> C.<br /> D. 5<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết<br /> cho 5?<br /> A. 92<br /> B. 120<br /> C. 108<br /> D. 300<br /> Câu 41: Gọi x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x  3  3sin x  3cos x . Tính giá trị của<br /> <br /> A. 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> T  sin  x0  <br /> 4<br /> <br /> A. 0<br /> Câu 42: Phương trình<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 3 sin x  cos x  2 tương đương với phương trình nào dưới đây ?<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> A. sin  x   <br /> B. cos  x   <br /> 3 2<br /> 6 2<br /> <br /> <br /> Câu 43: Giải phương trình 4sin x cos x cos 2 x  1<br />  k<br /> <br /> A. x  <br /> B. x   k , k  <br /> ,k <br /> 4 2<br /> 8<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. cos  x   <br /> 3 2<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> ,k <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. sin  x   <br /> 6 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> k<br /> ,k <br /> 4<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 44: Trên giá sách của bạn An có 10 quyển sách văn, 6 quyển sách tiếng anh; mỗi loại là những<br /> quyển sách khác nhau. An lấy 1 quyển sách để tặng bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách?<br /> A. 26<br /> B. 15<br /> C. 60<br /> D. 16<br /> Câu 45: Cho đồ thị hàm số y  sin x như hình vẽ<br /> <br /> Hình vẽ nào sau đây là đồ thị hàm số y  sin x ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> 2<br /> <br /> Câu 46: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  7  4sin x  sin x . Tính<br /> giá trị của biểu thức T  2M  m<br /> A. T  22<br /> B. T  24<br /> C. T  12<br /> D. T  14<br /> Câu 47: Cho ABC có AB  4, AC  5, góc BAC  300 . Gọi G là trọng tâm của ABC . Phép vị tự tâm G<br /> tỉ số 3 biến ABC thành A ' B ' C ' . Khi đó diện tích A ' B ' C ' là:<br /> A. 90<br /> B. 60<br /> C. 45<br /> D. 45 3<br /> Câu 48: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và bé hơn<br /> 432000 ?<br /> A. 420<br /> B. 408<br /> C. 400<br /> D. 414<br /> <br /> <br /> Câu 49: Cho AB  5 AC các khẳng định sau đây khẳng định nào là khẳng định đúng?<br /> V A;5   C   B<br /> <br /> V<br /> <br /> B  C<br /> <br /> V<br /> <br /> C   B<br /> <br /> V<br /> <br /> B  C<br /> <br /> B.  A ;5 <br /> C.  A ;5 <br /> D.  A;5 <br /> m sin x  1<br /> Câu 50: Cho hàm số y <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2018 để giá<br /> cos x  2<br /> trị lớn nhất của hàm số lớn hơn 2<br /> A. 4037<br /> B. 4030<br /> C. 2018<br /> D. 4032<br /> A.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2