KIỂM TRA GIỮA HKI năm học 2018-2019<br />
Môn VẬT LÝ 12<br />
Số ký danh<br />
Do thí sinh ghi<br />
<br />
Học sinh: .<br />
Lớp: .<br />
<br />
Giám thị 1<br />
<br />
Giám thị 2<br />
<br />
Số thứ tự<br />
Số phách<br />
<br />
. . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo 1<br />
<br />
Giám khảo 2<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Số phách<br />
Số thứ tự<br />
<br />
Học sinh dùng bút chì tô đen vào ô tròn của câu trả lời đúng nhất. Ví dụ chọn C thì tô đen:<br />
10. ; / = ~<br />
Mã đề thi 485<br />
<br />
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
01. ; / = ~<br />
<br />
02. ; / = ~<br />
<br />
03. ; / = ~<br />
<br />
04. ; / = ~<br />
<br />
05. ; / = ~<br />
<br />
06. ; / = ~<br />
<br />
07. ; / = ~<br />
<br />
08. ; / = ~<br />
<br />
09. ; / = ~<br />
<br />
10. ; / = ~<br />
<br />
11. ; / = ~<br />
<br />
12. ; / = ~<br />
<br />
13. ; / = ~<br />
<br />
14. ; / = ~<br />
<br />
15. ; / = ~<br />
<br />
I. Nội dung phần trắc nghiệm<br />
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s, sau khoảng thời gian 0,5 s vật đi được một quãng đường<br />
18 cm. Biên độ dao động của vật là:<br />
A. 6 cm.<br />
B. 2 cm.<br />
C. 5 cm.<br />
D. 9 cm.<br />
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian<br />
A. pha ban đầu <br />
B. tần số góc <br />
C. li độ x<br />
D. biên độ A<br />
Câu 3: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào<br />
A. chiều dài dây treo.<br />
B. vĩ độ địa lý.<br />
C. khối lượng quả nặng.<br />
D. gia tốc trọng trường.<br />
Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.<br />
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br />
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.<br />
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />
Câu 5: Biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào:<br />
A. biên độ của hai dao động thành phần.<br />
B. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.<br />
C. pha ban đầu của hai dao động thành phần.<br />
D. tần số của hai dao động thành phần.<br />
Câu 6: Vật dao động điều hòa trên Ox thực hiện 20 dao động trong 5s. Vận tốc cực đại của vật là 80π cm/s.<br />
Vị trí vật có động năng bằng ½ cơ năng cách VTCB là<br />
A. 5 2 cm<br />
B. 10cm<br />
C. 5cm<br />
D. 7,5cm<br />
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 3cm<br />
và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?<br />
A. 5(cm).<br />
B. 6(cm).<br />
C. 8(cm).<br />
D. 1(cm).<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = /5s. Biết năng lượng của<br />
nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:<br />
A. 4cm<br />
B. 6,3cm<br />
C. 2cm<br />
D. 6cm.<br />
Câu 9: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là x =<br />
5<br />
<br />
3cos(πt –<br />
) (cm). Dao động thứ nhất có phương trình li độ là x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có<br />
6<br />
6<br />
phương trình là<br />
<br />
5<br />
A. x2 = 2cos(πt + ) (cm)<br />
B. x2 = 8cos(πt –<br />
) (cm).<br />
6<br />
6<br />
<br />
5<br />
C. x2 = 8cos(πt + ) (cm).<br />
D. x2 = 2cos(πt –<br />
) (cm).<br />
6<br />
6<br />
Câu 10: Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại thì:<br />
A. pha dao động cực đại.<br />
B. vận tốc cực đại.<br />
C. li độ bằng 0<br />
D. thế năng đạt cực đại.<br />
Câu 11: Giảm xóc của ôtô là một bộ phận ứng dụng tính chất của :<br />
A. dao động cưỡng bức.<br />
B. dao động điều hòa.<br />
C. dao động tắt dần.<br />
D. dao động duy trì.<br />
Câu 12: Vectơ gia tốc dao động của một vật dao động điều hòa luôn<br />
A. cùng hướng chuyển động.<br />
B. ngược hướng chuyển động.<br />
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.<br />
D. hướng về vị trí cân bằng.<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng?<br />
A. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.<br />
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.<br />
C. Không biến đổi theo thời gian.<br />
D. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.<br />
Câu 14: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao<br />
động của vật là<br />
f<br />
A.<br />
.<br />
B. 2.f .<br />
C. f.<br />
D. 2f.<br />
2<br />
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không<br />
đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình<br />
2 <br />
<br />
2<br />
x 4cos 10t <br />
cm. Lấy g = 10 m/s . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đi được quãng<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
đường S = 3 cm kể từ t = 0 là<br />
A. 1,6 N.<br />
B. 0,9 N.<br />
<br />
C. 1,2 N.<br />
<br />
D. 2 N.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
II. Phần tự luận<br />
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25<br />
cm/s. Tìm biên độ dao động của vật ?<br />
<br />
Câu 2. Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Tính tốc độ của vật khi qua vị trí cân<br />
4<br />
<br />
bằng ?<br />
<br />
Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2 = 10. Lực<br />
kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng bao nhiêu?<br />
<br />
Câu 4. Treo con lắc lò xo vào trần một toa tàu, chu kì dao động riêng của con lắc lò xo là 4s. Toa tàu bị<br />
<br />
kích động khi qua chỗ nối của hai đường ray. Một đường ray dài 20m. Lấy g=10m/s2. Hỏi tàu chạy thẳng<br />
đều với vận tốc là bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất?<br />
<br />
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 0,2A thì tỉ số giữa<br />
động năng và thế năng của vật là bao nhiêu ?<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 6. trong cùng khoảng thời gian , một con lắc thực hiện 20 dao động. Giảm chiều dài của nó đi một<br />
đoạn 9cm thì trong cùng khoảng thời gian đó , con lắc thực hiện 25 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc<br />
là:<br />
<br />
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 0,5A (A là biên độ dao động đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là bao nhiêu?<br />
<br />
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Tìm<br />
chiều dài quỹ đạo ?<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />