intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 223

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

90
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 223 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 223

Trường THPT<br /> NGUYỄN KHUYẾN<br /> MÃ ĐỀ: 223<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12<br /> NĂM HỌC: 2016 - 2017<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> Đề gồm 04 trang<br /> <br /> Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(20t + /3) (x tính bằng cm, t tính bằng s).<br /> Chất điểm này dao động với tần số góc là<br /> A. 20 rad/s.<br /> B. 5 rad/s.<br /> C. 10 rad/s.<br /> D. 15 rad/s.<br /> Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình:<br /> <br /> a  5 cos(10t  )(m / s 2 ) . Gia tốc cực đại của chất điểm là<br /> 3<br /> 2<br /> A. 50 m / s .<br /> B. 10 m / s 2 .<br /> C. 5 m / s 2 .<br /> D. 2 m / s 2 .<br /> Câu 3: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi<br /> A. li độ có độ lớn cực đại.<br /> B. gia tốc có độ lớn cực đại.<br /> C. li độ bằng không.<br /> D. pha dao động cực đại.<br /> Câu 4: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.<br /> B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân<br /> bằng.<br /> C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.<br /> D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.<br /> Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br /> điều hòa với tần số là<br /> 1 k<br /> 1 m<br /> k<br /> m<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2<br /> .<br /> D. 2<br /> .<br /> 2 m<br /> 2 k<br /> m<br /> k<br /> Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br /> điều hòa, thế năng cực đại của lò xo được xác định theo biểu thức<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. k 2 A2 .<br /> B. m 2 A2 .<br /> C. m 2 A2 .<br /> D. m A2 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng<br /> 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số<br /> A. 6 Hz.<br /> B. 3 Hz.<br /> C. 12 Hz.<br /> D. 1 Hz.<br /> Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s, biên độ 5cm. Chiều dài<br /> tự nhiên của lò xo là 40cm. Lấy g = 2 (m/s2). Khi vật ở vị trí cao nhất. lò xo có chiều dài<br /> A. 35cm.<br /> B. 39cm.<br /> C. 45cm.<br /> D. 49cm.<br /> Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa.<br /> Con lắc dao động với tần số góc là<br /> 1 g<br /> g<br /> 1 <br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2 <br /> <br /> 2 g<br /> g<br /> Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0.<br /> Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> năng của con lắc là<br /> A. mg2 .<br /> B. mg0<br /> C. mg2 .<br /> D. 2mg0 .<br /> 0<br /> 0<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 11: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.<br /> B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề: 223<br /> <br /> C. Tần số của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br /> D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br /> Câu 12: Xét hai dao động có phương trình x1  A1 cost  1  và x2  A2 cost   2  . Với k  Z .<br /> Kết luận nào dưới đây là không đúng?<br /> A. Khi 1  2  2k thì hai dao động cùng pha.<br /> B. Khi 1  2  (2k  1) thì hai dao động ngược pha.<br /> C. Khi 1  2  k thì hai dao động cùng pha.<br /> <br /> D. Khi 1   2  (2k  1) thì hai dao động vuông pha.<br /> 2<br /> Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> là x1  5cos t  cm và x2  3cos  t    cm  ; Biên độ của dao động tổng hợp hợp là<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> A. 5cm.<br /> B. 3cm.<br /> C. 4cm.<br /> D. 8cm.<br /> Câu 14: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số<br /> <br /> 5 <br /> <br /> <br /> x1  2cost   cm và x2  2 cos   t <br />   cm  . Phương trình dao động của vật là<br /> 3<br /> 3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x  2 2cos(t  ) cm. B. x  2 2cos(t ) cm. C. x  4cos(t  ) cm. D. x  4cos(t  ) cm.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15: Dao động tắt dần của vật có đặc điểm là:<br /> A. Cơ năng của vật giảm dần.<br /> B. Động năng của vật ở vị trí cân bằng luôn không đổi.<br /> C. Biên độ dao động của vật không đổi. D. Cơ năng của vật không đổi.<br /> Câu 16: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa tầu<br /> ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 54km/h thì con<br /> lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là<br /> A. 56,8N/m.<br /> B. 100N/m.<br /> C. 736N/m.<br /> D. 73,6N/m.<br /> Câu 17: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br /> A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.<br /> B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> Câu 18: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm<br /> nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng<br /> phần tử M trên mặt nước đang đi lên vị trí cân bằng. Chiều truyền<br /> sóng là chiều<br /> A. từ dưới lên trên<br /> B. từ trên xuống dưới<br /> C. từ trái sang phải<br /> D. từ phải sang trái.<br /> Câu 19: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhô lên cao 16 lần trong 30 giây<br /> và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là<br /> A. v = 4,5m/s<br /> B. v = 12m/s.<br /> C. v = 3m/s<br /> D. v = 2,25 m/s<br /> Câu 20: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những<br /> điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k  Z) ℓà:<br /> A. d2 – d1 = k<br /> B. d2 – d1 = 2k<br /> C. d2 – d1 = k/2<br /> D. d2 – d1 = (k+1/2)<br /> Câu 21: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của đoạn thẳng<br /> nối hai nguồn sóng S1S2 đến một điểm M dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu<br /> biết S1, S2 dao động ngược pha:<br /> A. /4<br /> B. /2<br /> C. 3/2<br /> D. 3/4<br /> Câu 22: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B<br /> Trang 2/4 - Mã đề: 223<br /> <br /> cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:<br /> <br /> C. Cùng pha.<br /> D. Ngược pha.<br /> 4<br /> Câu 23: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút ℓiên tiếp bằng<br /> A. một nửa bước sóng.<br /> B. một bước sóng.<br /> C. một phần tư bước sóng.<br /> D. một số nguyên ℓần b/sóng.<br /> Câu 24: Trên một sợi dây dài 1,5m với 2 đầu cố định, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây<br /> người ta thấy trên dây còn có 4 điểm khác không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là<br /> 45m/s. Tần số sóng bằng<br /> A. 45Hz.<br /> B. 60Hz.<br /> C. 90Hz.<br /> D. 75Hz.<br /> Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O đường kính 20 cm với tốc độ<br /> góc 10 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là<br /> A. 10 cm/s.<br /> B. 100 cm/s.<br /> C. 200 cm/s.<br /> D. 10 m/s.<br /> 2<br /> Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos(4t  ) (x tính bằng cm và t tính<br /> 3<br /> bằng giây ). Số lần vật đi qua vị trí x = 2 cm trong khoảng thời gian 7/3 s kể từ thời điểm t = 0 là<br /> A. 8.<br /> B. 10.<br /> C. 6.<br /> D.12.<br /> Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br /> điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khi vật qua vị trí cân bằng giữ tại một điểm ở giữa lò<br /> T 2<br /> T<br /> xo, khi đó vật dao động với chu kỳ là A. .<br /> B. T 2 .<br /> C. T.<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 28: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người<br /> ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10<br /> dao động. Lấy g   2 (m / s 2 ) . Tần số góc của con lắc ban đầu là<br /> A. 4 (rad / s )<br /> B.  (rad / s )<br /> C. 2 (rad / s )<br /> D. 3 (rad / s )<br /> Câu 29: Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình<br /> <br /> x1  A1 cos(t  )cm và x2  A2 cos( t   ) cm . Dao động tổng hợp có phương trình<br /> 4<br /> x  5 cos(t   )cm . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì góc  có giá trị bằng<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C.  .<br /> D.  .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 30: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động<br /> 2<br /> lần lượt là: x1  A1 cos(t  1 ) ; x 2  A2 cos(t   2 ) . Cho biết: 4 x12  x2 = 13(cm2) . Khi chất điểm<br /> thứ nhất có li độ x1 = 1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là<br /> A. 9 cm/s.<br /> B. 6 cm/s.<br /> C. 8 cm/s.<br /> D. 12 cm/s.<br /> Câu 31: Một con ℓắc ℓò xo độ cứng K = 400 N/m; m = 0,1kg được kích thích bởi 2 ngoại ℓực sau<br /> <br /> - Ngoại ℓực 1 có phương trình f1 = Fcos(8πt + ) cm thì biên độ dao động của vật ℓà A1<br /> 3<br /> - Ngoại ℓực 2 có phương trình f2 = Fcos(6πt + π/2) cm thì biên độ dao động của vật ℓà A2.<br /> Tìm nhận xét đúng?<br /> A. A1 = A2<br /> B. A1 > A2<br /> C. A1 < A2 D. A và B đều đúng.<br /> Câu 32: Sóng dọc truyền trên một sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 300cm/s, biên<br /> độ sóng là 3cm. Tìm khoảng cách gần nhất giữa hai điểm A và B trong quá trình dao động? Biết A, B<br /> nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là: 10cm, 31cm.<br /> A. 17cm<br /> B. 21cm<br /> C. 20 cm<br /> D. 15cm<br /> Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ<br /> 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Tần số của sóng cơ đó là<br /> A. Vuông pha.<br /> <br /> B. ℓệch pha góc<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề: 223<br /> <br /> A. 18Hz<br /> B. 10 Hz<br /> C. 24Hz<br /> D. 12Hz<br /> Câu 34: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha.<br /> Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại.<br /> Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.<br /> A. v = 15cm/s<br /> B. v = 22,5cm/s<br /> C. v = 0,2m/s<br /> D. v = 5cm/s<br /> Câu 35: Trên mặt chất ℓỏng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = 2cos20πt<br /> cm. Sóng truyền với tốc độ 20cm/s và cho rằng biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. M<br /> ℓà một điểm cách hai nguồn ℓần ℓượt ℓà 10cm, 12,5cm. Phương trình sóng tổng hợp tại M ℓà:<br /> A. u = 2cos20πt cm<br /> B. u = -2cos(20πt + 3π/4) cm<br /> C. u = - cos(20πt + π/20)cm<br /> D. u = 2cos(20πt + π/6) cm<br /> Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là<br /> điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm. Biết biên độ dao động của B là a. Gọi C là một điểm trên dây<br /> nằm trong khoảng AB có biên độ bằng<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> . Khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của C là<br /> <br /> A. 14/3 cm<br /> B. 7 cm<br /> C. 3,5 cm<br /> D. 1,75 cm<br /> Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng<br /> m<br /> k = 40N/m lồng vào trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn chặt với giá đỡ tại điểm<br /> 2<br /> Q (hình 1). Lấy g=10m/s . Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 4,5cm rồi thả nhẹ<br /> k<br /> cho vật dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị<br /> trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian lúc thả vật. Khi lò xo nén một<br /> Hình 1 Q<br /> đoạn 3,5cm lần thứ 35 kể từ t = 0, quãng đường đi được của vật có giá trị gần nhất<br /> với giá trị nào sau đây?<br /> A. 135cm.<br /> B. 140cm.<br /> C. 145cm.<br /> D. 130cm.<br /> Câu 38: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc<br /> <br /> ( rad) . Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên bằng:<br /> 30<br /> <br /> 30<br /> A. 30.<br /> B.<br /> .<br /> C.  .<br /> D.<br /> .<br /> 30<br /> <br /> Câu 39: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn<br /> 5/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 4cos2t<br /> (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 8(cm/s) thì<br /> tốc độ dao động của phần tử N là<br /> A. 3 (cm/s).<br /> B. 0,5 (cm/s).<br /> C. 4(cm/s).<br /> D. 6(cm/s).<br /> Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình<br /> u A  uB  4cos(10 t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  15cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm<br /> trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1  BM1  1cm và AM 2  BM 2  3,5 cm. Tại thời điểm li độ của<br /> M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là<br /> A. 3 mm.<br /> B. 3 mm.<br /> C.  3 mm.<br /> D. 3 3 mm.<br /> --- HẾT ---<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề: 223<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0