Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỬ MÔN THI: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Phía Bắc Trung Quốc tiếp giáp với: A. Nga, Mông Cổ, Ca đắc xtan B. Mông Cổ, Triều Tiên, Nhật Bản C. Nga, Triều Tiên, Mông Cổ D. Mông Cổ, Ca đắc xtan, Hàn Quốc Câu 2: Phần lớn lãnh thổ vùng Tây Bắc của Trung Quốc là: A. Đồng Bằng B. Núi cao C. Hoang mạc D. Cao nguyên Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật giai đoạn 19852004 Năm 1985 1990 1995 2000 2001 2002 2004 Diện tích ( nghìn ha) 2342 2047 2188 1770 1706 1665 1650 Sản lượng ( nghìn tấn ) 14578 13124 13435 11863 11320 9740 11400 Nhận xét và giải thích phù hợp nhất là: A. Nhìn chung diện tích và sản lượng gạo giảm do nhu cầu sử dụng gạo giảm để chuyển sang trồng và sử dụng rau B. Diện tích và sản lượng gạo giảm liên tục do đất nông nghiệp chuyển thành đất thổ cư C. Do dân số tăng nhanh nên diện tích trồng lúa gạo giảm vì thế sản lượng gạo cũng giảm theo D. Diện tích trồng lúa giảm nhiều nhưng sản lượng gạo giảm ít do Nhật Bản đã đẩy mạnh thâm canh lúa Câu 4: Tài nguyên chính của Miền Tây Trung Quốc là: A. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản B. Rừng, đồng cỏ, thủy năng C. Đất đai, đồng cỏ, rừng D. Đất đai, thủy năng, khoáng sản Câu 5: Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là: A. Diện tích đất nông nghiệp ít B. Muốn tăng năng suất C. Công nghiệp phát triển D. Thiếu lương thực Câu 6: ] Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Nhật Bản hiện nay: A. Ngang bằng với Hoa Kì B. Đứng đầu thế giới C. Đứng thứ hai sau Hoa Kì D. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và EU Câu 7: ] Những loại nông sản nào của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Dâu tằm, thuốc lá, cây ăn quả B. Lương thực, bông, thịt lợn C. Cây công nghiệp, trâu, bò D. Mía, chè, hướng dương, khoai tây. Câu 8: Ngành công nghiệp nào chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản A. Công nghiệp sản xuất ô tô B. Công nghiệp Dệt C. Công nghiệp điện tử D. Công nghiệp chế tạo Câu 9: Vị trí địa lí của Trung Quốc có điểm rất thuận lợi cho phát triển kinh tế là A. Nằm gần Nhật Bản và các quốc gia, các khu vực có hoạt động kinh tế sôi động Trang 1/5 Mã đề thi 132
- B. Tiếp giáp với biển trên 9000 km, rất thuận lợi để thực hiện chiến lược mở cửa C. Trải ra trên 33 vĩ tuyến nên có đủ mọi loại khí hậu, rất thuận lợi để phát triển nông nghiệp D. nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới gió mùa, lại giáp biển nhưng mưa nhiều Câu 10: Vùng kinh tế phát triển nhất ở Nhật Bản là: A. Haicaiđô B. Xi Cô Xư C. Hôn su D. Kiuxiu Câu 11: ] Viện trợ phát triển chính thức của Nhật Bản hiện nay: A. Ngang bằng với Hoa Kì B. Đứng đầu thế giới C. Đứng thứ hai sau Hoa Kì D. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và EU Câu 12: Đây là đặc điểm phát triển kinh tế của Nhật Bản thời kỳ 19501965 A. Chịu tác động của khủng hoảng dầu mỏ, tốc độ tăng trưởng chậm B. Mức tăng trưởng kinh tế đạt trên 10%/ năm C. Kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng D. Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không bền vững Câu 13: Năm 2004 dịch vụ chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong GDP của Nhật Bản? A. 70% B. 65% C. 68% D. 63% Câu 14: Vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều ngư trưởng lớn vì: A. Có hàng nghìn đảo lớn nhỏ trải ra theo hướng vòng cung B. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh C. bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng, nhiều vịnh D. Lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung ôm lấy lục địa châu Á Câu 15: Sản phẩm nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới của Nhật Bản là: A. Tơ tằm B. Lúa C. Thuốc lá D. Chè Câu 16: ] Từ năm 19912004, ODA của Nhật Bản chiếm bao nhiêu % nguồn vốn ODA các nước đầu tư vào Việt Nam? A. 60% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 17: ] Nhật Bản đứng hàng thứ mấy về thương mại trên thế giới: A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ 3 D. Thứ 4 Câu 18: Ngành công nghiệp nào là Ngành mũi nhọn của Nhật Bản A. Sản xuất điện tử B. Công nghiệp chế tạo C. Công trình công cộng D. Sản xuất ô tô Câu 19: Hạn chế lớn nhấtcủa tự nhiên Trung Quốc là: A. Vùng Hoa Nam thường xuyên đón nhận những cơn báo nhiệt đới B. Vùng đồng bằng Hoa Nam thường bị lũ lụt vào mùa hạ C. Miền Tây có địa hình quá hiểm trở và khí hậu khô khan D. Phía bắc có khí hậu quá sức khắc nghiệt, phần lớn là Hoang Mạc Câu 20: Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng đã làm cho kinh tế Nhật Bản: A. Giải quyết được tình trạng thiếu vốn của thời kì công nghiệp hóa B. Huy động được toàn bộ lực lượng xã hội tham gia vào sản xuất C. Giải quyết cho tình trạng thiếu nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp D. Tăng nhanh nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ Câu 21: Ngành công nghiệp được phân bố một cách rộng rãi nhất của Nhật là: Trang 2/5 Mã đề thi 132
- A. Trồng trọt B. Chăn nuôi C. Ngư nghiệp D. Dịch vụ nông nghiệp Câu 22: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng chuyên phục vụ nhu cầu nội địa của Nhật là: A. Sản xuất điện tử B. Sản xuất vật liệu truyền thống C. Sản xuất ô tô D. Xây dựng và công trình công cộng Câu 23: Hai ngành có ý nghĩa to lớn trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản là: A. Du lịch và tài chính B. Tài chính và giao thông C. Thương mại và tài chính D. Thương mại và dịch vụ Câu 24: Nhật Bản là một quần đảo nằm trong: A. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương Câu 25: Ngành công nghiệp nào là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga? A. Năng lượng và luyện kim B. Khai thác thác dầu mỏ và khí đốt C. Khai thác gỗ và sản xuất bột giấy D. Khai thác vàng và kim cương Câu 26: Ý nghĩa nào không thuộc hành tựu đạt được sau năm 2000 của Liên bang Nga A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ lớn B. Phân hóa giàu nghèo tăng, nạn chảy máu chất xám C. Thoát khỏi khủng hoảng, vị thế nâng cao trên đường quốc tế D. Là nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới Câu 27: ] Khoảng 52% tổng giá trị mậu dịch của Nhật Bản được thực hiện với: A. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á B. Các nước đang phát triển C. Các nước phát triển D. Hoa kì và EU Câu 28: Đảo lớn nhất ở Nhật Bản A. Hôn su B. Hô caiđô C. Xi cô cư D. Kiu xiu Câu 29: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình phát triển dân số Trung Quốc Tỉ suất Tỉ suất Tỉ suất Năm sinh (%) tử (%) tăng (%) 1970 33 15 1,8 1990 18 7 1,1 2005 12 6 0,6 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Hiện nay dân số Trung Quốc tăng chậm lại nhờ tỉ suất sinh giảm nhanh B. Hiện nay tỉ suất tăng tự nhiên của Trung Quốc thấp là nhờ tỉ lệ tử giảm nhanh C. Với đà gia tăng như hiện nay, dân số Trung Quốc sẽ tăng gấp đôi sau gần 117 năm D. Với tỉ suất tăng tự nhiên như hiện nay, mỗi năm Trung Quốc có thêm hơn 7,8triệu người Câu 30: ] Để duy trì tỉ suất tăng tự nhiên như hiện nay ( 0,6%/năm) thì Trung Quốc đã phải chủ trương: A. Mỗi cặp vợ chồng chỉ được tối đa 2 con B. Mỗi cặp vợ chồng chỉ được tối đa 1 con C. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên sinh tối đa 2 con D. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên sinh tối đa 1 con Đây là một đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc Trang 3/5 Mã đề thi 132
- A. Phần lớn lãnh thổ miền Tây có một độ dưới 1 người/km2 B. Cả miền Đông đều có mật độ trung bình trên 50 người/km2 C. Dân thành thị chỉ chiếm khoảng 50% dân số D. Không nơi nào miền Tây có mật độ trên 1 người/km2 Câu 31: Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật Bản vẫn được duy trì và phát triển là: A. Xe gắn máy B. Ô tô C. Vải, sợi các loại D. Rô bốt Câu 32: ] Giai đoạn 19952001, ODA của Nhật Bản chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong tổng viện trợ ODA quốc tế cho các nước ASEAN: A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 33: Chọn ý đúng nhất: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản được phân bố chủ yếu ở: A. Ven biển phía Thái Bình Dương của đảo Hôn su B. Ven biển phía Thái Bình Dương C. Trên đảo Hôn Su D. Ven biển của tất cả các đảo Câu 34: ] Trong tổng giá trị mậu dịch được thực hiện với các nước đang phát triển của Nhật Bản, các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á chiếm: A. 14% B. 16% C. 18% D. 20% Câu 35: Dựa vào bảng số liệu sao đây về dân số Nhật Bản Dân 19950 1970 1997 2005 Năm Số dân ( triệu 83,0 104,0 126,0 127,7 người) Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 1564 tuổi (%) 59,6 69,0 69,9 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Ta nhận thấy: A. Sự gia tăng dân số ngày càng chậm, dân số ngày càng già B. Dân số Nhât Bản đang già hóa do tỉ suất sinh thấp C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử giảm nhanh, dân số ngày càng già D. Tỉ suất tử giảm nhanh, dân số ngày càng già Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là: A. Thiếu tài chính B. Thiếu mặt hàng sản xuất C. Thiếu lao động D. Thiếu tài nguyên Câu 37: ] Vì sao Trung Quốc có nhiều loại nông phẩm có năng suất cao nhưng bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn thấp? A. Dân số đông nhất thế giới và vẫn tiếp tục tăng B. Năng suất và sản lượng lương thực thấp C. Phần lớn lương thực dàn cho xuất khẩu D. Diễn tích đất trồng trọt cây lương thực ít Câu 38: Hạn chế lớn nhất của tự nhiên Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế xã hội là: A. Nằm tách rời, khó giao lưu với nước ngoài B. Rất nghèo về tài nguyên khoáng sản Trang 4/5 Mã đề thi 132
- C. Nằm trong vùng thường xuyên bị thiên tai D. Diện tích lãnh thổ nhỏ hẹp lại bị chia tách Câu 39: Nguyên nhân nào làm cho các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố ở ven biển? A. Thuận lợi trong việc nhập nguyên liệu và xuất khẩu sản phẩm bằng đường biển. B. Vùng nội địa có nhiều núi cao hiểm trở khó xây dựng nhà máy C. Bờ biển có nhiều núi cao hiểm trở khó xây dựng nhà máy D. Nhật Bản là một quốc đảo Câu 40: Đây là đặc điểm của lãnh thổNhật Bản A. Là một quần đảo với nhiều đảo lớn nằm ngoài khơi Thái Bình Dương B. Nuí chiếm phần lớn diện tích, bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng, nhiều vịnh C. Phần lớn diện tích là núi cao, nhiều đồng bằng ven biển rộng lớn D. Tất cả các điểm trên HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 101
4 p | 181 | 25
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 156 | 25
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 111
3 p | 133 | 24
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 102
4 p | 105 | 10
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 95 | 8
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 103
4 p | 92 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
4 p | 105 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 113
3 p | 89 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 86 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 112
3 p | 81 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 114
3 p | 56 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 65 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 104
4 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 113
4 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
4 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 485
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 111
4 p | 64 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn