Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
lượt xem 1
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỬ MÔN THI: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Vùng kinh tế phát triển nhất ở Nhật Bản là: A. Xi Cô Xư B. Haicaiđô C. Kiuxiu D. Hôn su Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình phát triển dân số Trung Quốc Tỉ suất Tỉ suất Tỉ suất Năm sinh (%) tử (%) tăng (%) 1970 33 15 1,8 1990 18 7 1,1 2005 12 6 0,6 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Hiện nay dân số Trung Quốc tăng chậm lại nhờ tỉ suất sinh giảm nhanh B. Hiện nay tỉ suất tăng tự nhiên của Trung Quốc thấp là nhờ tỉ lệ tử giảm nhanh C. Với đà gia tăng như hiện nay, dân số Trung Quốc sẽ tăng gấp đôi sau gần 117 năm D. Với tỉ suất tăng tự nhiên như hiện nay, mỗi năm Trung Quốc có thêm hơn 7,8triệu người Câu 3: Đây là đặc điểm phát triển kinh tế của Nhật Bản thời kỳ 19501965 A. Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không bền vững B. Kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng C. Mức tăng trưởng kinh tế đạt trên 10%/ năm D. Chịu tác động của khủng hoảng dầu mỏ, tốc độ tăng trưởng chậm Câu 4: Ý nghĩa nào không thuộc hành tựu đạt được sau năm 2000 của Liên bang Nga A. Phân hóa giàu nghèo tăng, nạn chảy máu chất xám B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ lớn C. Là nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới D. Thoát khỏi khủng hoảng, vị thế nâng cao trên đường quốc tế Câu 5: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật giai đoạn 19852004 19 199 199 200 200 200 200 Năm 85 0 5 0 1 2 4 Diện tích ( nghìn 23 204 218 177 170 166 165 ha) 42 7 8 0 6 5 0 Sản lượng ( nghìn 14 131 134 118 113 974 114 tấn ) 578 24 35 63 20 0 00 Nhận xét và giải thích phù hợp nhất là: A. Nhìn chung diện tích và sản lượng gạo giảm do nhu cầu sử dụng gạo giảm để chuyển sang trồng và sử dụng rau B. Do dân số tăng nhanh nên diện tích trồng lúa gạo giảm vì thế sản lượng gạo cũng giảm theo C. Diện tích trồng lúa giảm nhiều nhưng sản lượng gạo giảm ít do Nhật Bản đã đẩy mạnh thâm canh lúa D. Diện tích và sản lượng gạo giảm liên tục do đất nông nghiệp chuyển thành đất thổ cư Câu 6: Năm 2004 dịch vụ chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong GDP của Nhật Bản? Trang 1/5 Mã đề thi 485
- A. 63% B. 65% C. 68% D. 70% Câu 7: Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là: A. Thiếu lương thực B. Diện tích đất nông nghiệp ít C. Công nghiệp phát triển D. Muốn tăng năng suất Câu 8: Hai ngành có ý nghĩa to lớn trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản là: A. Thương mại và dịch vụ B. Du lịch và tài chính C. Thương mại và tài chính D. Tài chính và giao thông Câu 9: ] Giai đoạn 19952001, ODA của Nhật Bản chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong tổng viện trợ ODA quốc tế cho các nước ASEAN: A. 40% B. 60% C. 70% D. 50% Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sao đây về dân số Nhật Bản 199 197 199 Dân 2005 50 0 7 Năm Số dân ( triệu 104, 126, 127, 83,0 người) 0 0 7 Dưới 15 tuổi 35,4 23,9 15,3 13,9 (%) Từ 1564 tuổi 59,6 69,0 69,9 66,9 (%) 65 tuổi trở lên 5,0 7,1 15,7 19,2 (%) Ta nhận thấy: A. Tỉ suất tử giảm nhanh, dân số ngày càng già B. Dân số Nhât Bản đang già hóa do tỉ suất sinh thấp C. Sự gia tăng dân số ngày càng chậm, dân số ngày càng già D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử giảm nhanh, dân số ngày càng già Câu 11: ] Nhật Bản đứng hàng thứ mấy về thương mại trên thế giới: A. Thứ 4 B. Thứ 3 C. Thứ hai D. Thứ nhất Câu 12: Phía Bắc Trung Quốc tiếp giáp với: A. Mông Cổ, Triều Tiên, Nhật Bản B. Nga, Mông Cổ, Ca đắc xtan C. Nga, Triều Tiên, Mông Cổ D. Mông Cổ, Ca đắc xtan, Hàn Quốc Câu 13: Vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều ngư trưởng lớn vì: A. bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng, nhiều vịnh B. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh C. Có hàng nghìn đảo lớn nhỏ trải ra theo hướng vòng cung D. Lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung ôm lấy lục địa châu Á Câu 14: Đảo lớn nhất ở Nhật Bản A. Xi cô cư B. Hô caiđô C. Kiu xiu D. Hôn su Câu 15: ] Từ năm 19912004, ODA của Nhật Bản chiếm bao nhiêu % nguồn vốn ODA các nước đầu tư vào Việt Nam? A. 60% B. 40% C. 50% D. 30% Trang 2/5 Mã đề thi 485
- Câu 16: Hạn chế lớn nhất của tự nhiên Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế xã hội là: A. Nằm tách rời, khó giao lưu với nước ngoài B. Nằm trong vùng thường xuyên bị thiên tai C. Rất nghèo về tài nguyên khoáng sản D. Diện tích lãnh thổ nhỏ hẹp lại bị chia tách Câu 17: Hạn chế lớn nhấtcủa tự nhiên Trung Quốc là: A. Vùng Hoa Nam thường xuyên đón nhận những cơn báo nhiệt đới B. Miền Tây có địa hình quá hiểm trở và khí hậu khô khan C. Phía bắc có khí hậu quá sức khắc nghiệt, phần lớn là Hoang Mạc D. Vùng đồng bằng Hoa Nam thường bị lũ lụt vào mùa hạ Câu 18: Ngành công nghiệp nào là Ngành mũi nhọn của Nhật Bản A. Sản xuất ô tô B. Sản xuất điện tử C. Công trình công cộng D. Công nghiệp chế tạo Câu 19: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng chuyên phục vụ nhu cầu nội địa của Nhật là: A. Sản xuất vật liệu truyền thống B. Sản xuất điện tử C. Xây dựng và công trình công cộng D. Sản xuất ô tô Câu 20: ] Viện trợ phát triển chính thức của Nhật Bản hiện nay: A. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và EU B. Ngang bằng với Hoa Kì C. Đứng đầu thế giới D. Đứng thứ hai sau Hoa Kì Câu 21: Phần lớn lãnh thổ vùng Tây Bắc của Trung Quốc là: A. Cao nguyên B. Đồng Bằng C. Hoang mạc D. Núi cao Câu 22: ] Những loại nông sản nào của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Lương thực, bông, thịt lợn B. Dâu tằm, thuốc lá, cây ăn quả C. Mía, chè, hướng dương, khoai tây. D. Cây công nghiệp, trâu, bò Câu 23: Đây là đặc điểm của lãnh thổNhật Bản A. Là một quần đảo với nhiều đảo lớn nằm ngoài khơi Thái Bình Dương B. Phần lớn diện tích là núi cao, nhiều đồng bằng ven biển rộng lớn C. Nuí chiếm phần lớn diện tích, bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng, nhiều vịnh D. Tất cả các điểm trên Câu 24: ] Khoảng 52% tổng giá trị mậu dịch của Nhật Bản được thực hiện với: A. Các nước đang phát triển B. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á C. Hoa kì và EU D. Các nước phát triển Câu 25: Ngành công nghiệp nào chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản A. Công nghiệp điện tử B. Công nghiệp sản xuất ô tô C. Công nghiệp chế tạo D. Công nghiệp Dệt Câu 26: Nhật Bản là một quần đảo nằm trong: A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương Câu 27: Tài nguyên chính của Miền Tây Trung Quốc là: A. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản B. Rừng, đồng cỏ, thủy năng C. Đất đai, thủy năng, khoáng sản D. Đất đai, đồng cỏ, rừng Câu 28: ] Trang 3/5 Mã đề thi 485
- Vì sao Trung Quốc có nhiều loại nông phẩm có năng suất cao nhưng bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn thấp? A. Diễn tích đất trồng trọt cây lương thực ít B. Năng suất và sản lượng lương thực thấp C. Dân số đông nhất thế giới và vẫn tiếp tục tăng D. Phần lớn lương thực dàn cho xuất khẩu Câu 29: Ngành công nghiệp nào là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga? A. Khai thác gỗ và sản xuất bột giấy B. Khai thác thác dầu mỏ và khí đốt C. Năng lượng và luyện kim D. Khai thác vàng và kim cương Câu 30: Sản phẩm nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới của Nhật Bản là: A. Lúa B. Thuốc lá C. Chè D. Tơ tằm Câu 31: Chọn ý đúng nhất: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản được phân bố chủ yếu ở: A. Ven biển của tất cả các đảo B. Ven biển phía Thái Bình Dương của đảo Hôn su C. Ven biển phía Thái Bình Dương D. Trên đảo Hôn Su Câu 32: Vị trí địa lí của Trung Quốc có điểm rất thuận lợi cho phát triển kinh tế là A. Nằm gần Nhật Bản và các quốc gia, các khu vực có hoạt động kinh tế sôi động B. Tiếp giáp với biển trên 9000 km, rất thuận lợi để thực hiện chiến lược mở cửa C. Trải ra trên 33 vĩ tuyến nên có đủ mọi loại khí hậu, rất thuận lợi để phát triển nông nghiệp D. nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới gió mùa, lại giáp biển nhưng mưa nhiều Câu 33: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là: A. Thiếu tài chính B. Thiếu mặt hàng sản xuất C. Thiếu lao động D. Thiếu tài nguyên Câu 34: ] Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Nhật Bản hiện nay: A. Đứng đầu thế giới B. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và EU C. Ngang bằng với Hoa Kì D. Đứng thứ hai sau Hoa Kì Câu 35: Ngành công nghiệp được phân bố một cách rộng rãi nhất của Nhật là: A. Chăn nuôi B. Ngư nghiệp C. Trồng trọt D. Dịch vụ nông nghiệp Câu 36: Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật Bản vẫn được duy trì và phát triển là: A. Rô bốt B. Vải, sợi các loại C. Ô tô D. Xe gắn máy Câu 37: Nguyên nhân nào làm cho các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố ở ven biển? A. Thuận lợi trong việc nhập nguyên liệu và xuất khẩu sản phẩm bằng đường biển. B. Vùng nội địa có nhiều núi cao hiểm trở khó xây dựng nhà máy C. Nhật Bản là một quốc đảo D. Bờ biển có nhiều núi cao hiểm trở khó xây dựng nhà máy Câu 38: Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng đã làm cho kinh tế Nhật Bản: A. Huy động được toàn bộ lực lượng xã hội tham gia vào sản xuất B. Giải quyết cho tình trạng thiếu nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp C. Giải quyết được tình trạng thiếu vốn của thời kì công nghiệp hóa D. Tăng nhanh nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ Câu 39: ] Để duy trì tỉ suất tăng tự nhiên như hiện nay ( 0,6%/năm) thì Trung Quốc đã phải chủ trương: A. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên sinh tối đa 2 con B. Mỗi cặp vợ chồng chỉ được tối đa 2 con C. Mỗi cặp vợ chồng chỉ được tối đa 1 con Trang 4/5 Mã đề thi 485
- D. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên sinh tối đa 1 con Đây là một đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc A. Phần lớn lãnh thổ miền Tây có một độ dưới 1 người/km2 B. Cả miền Đông đều có mật độ trung bình trên 50 người/km2 C. Dân thành thị chỉ chiếm khoảng 50% dân số D. Không nơi nào miền Tây có mật độ trên 1 người/km2 Câu 40: ] Trong tổng giá trị mậu dịch được thực hiện với các nước đang phát triển của Nhật Bản, các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á chiếm: A. 16% B. 14% C. 18% D. 20% HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 101
4 p | 185 | 25
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 156 | 25
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 111
3 p | 133 | 24
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 102
4 p | 106 | 10
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 97 | 8
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 103
4 p | 93 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
4 p | 105 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 113
3 p | 90 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 86 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 112
3 p | 81 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 114
3 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 104
4 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 113
4 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
4 p | 55 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 485
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 111
4 p | 64 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn