intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lý lớp 9

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lý lớp 9 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Địa lý lớp 9

Họ và tên :...............................<br /> Lớp : 9<br /> Điểm :<br /> <br /> KIỂM TRA GIỮA KÌ II<br /> Môn Địa lí<br /> Lời phê của thầy , cô giáo :<br /> <br /> ĐỀ RA VÀ ĐÁP ÁN SỐ I:<br /> A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )<br /> Khoanh tròn chỉ một ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu<br /> sau:<br /> 1. Vùng Đông Nam Bộ , kinh tế , xã hội phát triển rất năng động là do:<br /> a) Lợi thế về vị trí địa lí như là cầu nối Tây Nguyên , duyên hải Nam Trung Bộ<br /> với Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> b) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Giàu tiềm năng trên đất liền và<br /> tiềm năng dầu khí trên biển cả ở lục địa phía Nam.<br /> c) Dân số đông , lực lượng lao động dồi dào , có nhiều lao động lành nghề, thị<br /> trường nội địa cũng rộng lớn.<br /> d) Chọn a,c e) Chọn b, c .<br /> g) Chọn a,b.<br /> h ) Chọn a,b,c.+<br /> 2. Thế mạnh đánh bắt hải sản và khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ không phải dựa trên<br /> :<br /> a) Biển sát đường hàng hải quốc tế +.<br /> b) Hải sản phong phú .<br /> c) Biển ấm , ngư trường rộng .<br /> d) Thềm lục địa nông, giàu dầu khí .<br /> 3. Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của vùng ĐNB:<br /> a) .Đất xám và đất ba dan. .<br /> b)Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm<br /> c) Nguồn sinh thuỷ tốt<br /> d) Địa hình cao nguyên bằng phẳng , cao trung bình<br /> +.<br /> 4.Trong số các sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ không có :<br /> a) Dầu mỏ .<br /> b) Rau quả+ .<br /> c)Thực phẩm chế biến .<br /> d) Hàng dệt<br /> may.<br /> 5. Vị trí địa lí của Đông Nam Bộ rất thuận lợi cho giao lưu kinh tế với :<br /> a ) Đồng bằng sông Cửu Long .<br /> b) Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung<br /> Bộ .<br /> c) Các nước trong khu vực Đông Nam Á.<br /> d) Chọn a,c e) Chọn b, c .<br /> g) Chọn a,b.<br /> h ) Chọn a,b,c.+<br /> 6. Khu vực công nghiệp –xây dựng ĐNB có đặc điểm là :<br /> a) Tăng trưởng nhanh, chiểm tỷ trọng lớn nhất trong GDP của vùng.<br /> b) Cơ cấu sản xuất cân đối , một số ngành CN hiện đại đang phát triển .<br /> c) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh .<br /> d) Chọn a,c e) Chọn b, c .<br /> g) Chọn a,b.<br /> h ) Chọn a,b,c.+<br /> B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )<br /> Câu I : Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng<br /> sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước :+ Với diện tích tương đồi rộng 40 000km2 trong<br /> đó có 12 000km2 đất phù sa ngọt, màu mỡ phân bố dọc sông Tiền và sông hậu, địa hình thấp và<br /> bằng phẳng , khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm cùng sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới<br /> <br /> nước , Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất nông<br /> nghiệp . đặc biệt là sản xuất lúa hàng hoá.+ Cư dân cần cù,năng động , thích ứng linh hoạt với sản<br /> xuất hàng hoá , kinh tế thị trường ,nhu cầu lương thực của thế giới rất lớn, Năm 2002 Đồng bằng<br /> sông Cửu Long đạt 17,7 triệu tấn lương thực ( chiếm hơn 1/2 sản lượng lúa hàng hoá của cả nước ).<br /> <br /> (1 điểm )<br /> Câu II : Giải thích vì sao ngành chế biến lương thực , thực phẩm lại chiếm tỷ trọng cao<br /> nhất trong cơ cấu các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long …… Đồng<br /> bằng<br /> Sông Cửu Long có thế mạnh về xuất khẩu nông sản , vì vậy quan hệ chặt chẽ với thị trường trong<br /> nước , khu vực và thế giới . Nông sản xuất khẩu của nước ta trong thời gian qua thường chỉ qua sơ<br /> chế nên bị thua thiệt về giá cả . Vậy nếu ngành công nghiệp chế biến phát triển thì nông sản qua chế<br /> biến sẽ được bảo quản , lưu kho dài hơn , và khả năng xuất khẩu lớn hơn , giá cả cạnh tranh hơn. ..<br /> <br /> ( 1 điểm )<br /> Câu III : a .Dựa vào bảng số liệu dưới đây , em hãy tính và điền tiếp vào chỗ chấm (<br /> …….) số liệu ,để thấy rõ tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác , cá nuôi ,tôm nuôi của<br /> đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 .<br /> ( 1điểm)<br /> Các chỉ tiêu<br /> Cá biển khai<br /> thác<br /> <br /> Cả nước<br /> Sản lượng<br /> Tỷ lệ<br /> ( nghìn tấn)<br /> %<br /> <br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> Sản lượng<br /> Tỷ lệ<br /> ( nghìn tấn)<br /> %<br /> 4.7%<br /> 54,8<br /> 3.9%<br /> 7,3<br /> 22.8%<br /> 110,9<br /> <br /> Đồng bàng sông Cửu Long<br /> Sản lượng<br /> Tỷ lệ<br /> ( nghìn tấn)<br /> %<br /> 41.5%<br /> 493,8<br /> 76.7%<br /> 142,9<br /> 58.4%<br /> 283,9<br /> <br /> 1189,6<br /> 100%<br /> Tôm nuôi<br /> 186,2<br /> 100%<br /> Cá nuôi<br /> 486,4<br /> 100%<br /> b. Dựa vào số liệu đã tính, vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai<br /> thác , cá nuôi và tôm nuôi của vùng đồng bằng sông Hồng , vùng đồng bằng sông Cửu<br /> Long so với cả nước.<br /> ( 3 điểm)<br /> <br /> c. Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản (<br /> Về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động , cơ sở chế biến , thị trường tiêu thụ …) Vùng<br /> Đồng bằng sông Cửu Long có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm , ít bị thiên tai ,ít bị biến<br /> động thời tiết , diện tích các vùng nước trên cạn lớn hơn hẵn các vùng khác , nguồn tôm cá dồi dào<br /> : nước lợ ,các bãi tôm cá trên biển rộng lớn . Nguồn lao động có kinh nghiệm có tay nghê nuôi trồng<br /> và đánh bắt thủy sản đông đảo . Người dân Đồng bằng sông Cửu Long thích ứng linh hoạt với kinh<br /> tế thị trường , năng động và nhạy cảm với cái mới trong sản xuất và kinh doanh . Đồng bằng Sông<br /> Cửu Long có nhiều cơ sở chế biến thủy sản ; sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu sang thị trường khu<br /> vực và quốc tế . Thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long có thị trường tiêu thụ rộng lớn : Các nước<br /> trong khu vực , EU, Nhật Bản , Bắc Mĩ<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> Họ và tên :...............................<br /> Lớp : 9<br /> Điểm :<br /> <br /> KIỂM TRA GIỮA KÌ II<br /> Môn Địa lí<br /> Lời phê của thầy , cô giáo :<br /> <br /> ĐỀ RA VÀ ĐÁP ÁN SỐ II:<br /> A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )<br /> Khoanh tròn chỉ một ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu<br /> sau:<br /> 1. Các đập thuỷ điện vùng Đông Nam Bộ có tên gì , ở đâu?<br /> a) Thác Mơ ở Bình Phước, Dầu Tỉếng ở Tây ninh.<br /> b) Trị An ở Đồng Nai , Dầu Tiếng ở Tây Ninh.<br /> c) Trị An ở Đồng Nai , Thác Mơ ở Bình Phước +.<br /> d) Trị An ở Long Khánh , Thác Mơ ở Bình Dương,<br /> 2. Sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở :<br /> a) Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> b) Biên Hoà . c) Vũng Tàu.<br /> d) Chọn a,c e) Chọn b, c .<br /> g) Chọn a,b.<br /> h ) Chọn a,b,c.+<br /> 3. Ngoài thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ còn có các tỉnh nào ?<br /> a)Bà Rịa-Vũng Tàu Thủ Dầu Một, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh.<br /> b) NinhBiên Hoà, Bình Dương, Tây Ninh , Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu .<br /> c) Bình Phước, Bình Dương, Bà Rịa- Vũng Tàu , Đồng Nai, Tây Ninh+ .<br /> d) Tây Ninh, Xuân Lộc, Bình Phước, Bình Dương, Bà Rịa- Vũng Tàu.<br /> 4.Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là do ở đây có ;<br /> a) Độ cao phù hợp . b)Nhiệt độ thích hợp( 25 –300C )<br /> c)Đất giàu dinh<br /> dưỡng.<br /> d) Chọn a,c e) Chọn b, c .<br /> g) Chọn a,b.<br /> h)Chọn a,b,c.+<br /> 5. Thế mạnh của nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là :<br /> a) Cây công nghiệp dài ngày : cao su , hồ tiêu, điều. cà phê .<br /> b) Chăn nuôi gia súc , gia cầm, nuôi trồng hải sản .<br /> c) Cây công nghiệp hàng năm :lạc, đậu tương , mía và thuốc lá .<br /> d) Chọn a,b<br /> e) Chọn a,c+ .<br /> g) Chọn b, c .<br /> h ) Chọn a,b,c.<br /> 6. Nhà máy điện chạy bằng khí đốt ở vùng Đông Nam Bộ đặt tại đâu:<br /> a) Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà.<br /> b) Phú Mĩ – Bà Rịa +.<br /> c) Thủ Dầu Một – Vũng Tàu .<br /> d) Nhà Bè _ Thủ Đức .<br /> B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )<br /> Câu I : Quan sát lược đồ dưới đây , em hãy điền tên : Vùng Đông Nam Bộ , vịnh Thái<br /> Lan, , Cam-pu-chia,Biển Đông, sông Tiền, sông Hậu vào chỗ chấm ( ……) trong lược đồ.<br /> (0,5<br /> điểm)<br /> Câu II : Giải thích vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm về cây lương<br /> thực , thực phẩm và vùng xuất khẩu thuỷ sản hàng đầu cả nước :+Về tư nhiên: Vị trí<br /> thuận lợi, có diện tích phù sa ngọt , màu mỡ và lớn nhất cả nước 1, 2 triệu ha Khí hậu cận xích<br /> <br /> đạo , có mùa mưa ,mùa khô rõ rệt . Nhiệt độ , bức xạ trung bình năm cao , lượng mưa khá lớn<br /> thuận cho việc phát triển các loại cây trồng nhiệt đới, đặc biệt là trồng lúa,nguồn nước phong phú<br /> và đa dạng ,tài nguyên biển ở đây hết sức phong phú với hàng trăm bãi cá, bãi tôm và hơn 1,2 triệu<br /> ha mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.<br /> +Về dân cư , xã hội : Người dân cần cù, năng động , thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá ,<br /> kinh tế thị trường..<br /> ( 2 điểm )<br /> <br /> Câu III : a.Giải thích vì sao ngành chế biến lương thực , thực phẩm lại chiểm tỉ<br /> trọng cao nhất trong các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông<br /> Cửu Long,là vùng sản xuất lúa , đồng thời là vùng khai thác và nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả<br /> nước.Diện tích trồng lúa chiếm 3834.8ha / 7504 ha diện tích cả nước , sản lượng lúa năm 2002 đạt<br /> 17,7 triệu tấn /34,4 triệu tần lương thực cả nước,về khai thác và nuôi trồng thủy sản , vùng Đồng<br /> bằng sông Cửu Long chiếm khoảng 50% tổng sản lượng cả nước .Đây là vùng trồng nhiều hoa quả<br /> nhất , chăn nuôi vịt đàn lớn nhất cả nước . Tuy nhiên mặt bằng dân trí thấp, cơ sở kĩ thuật và cơ<br /> sở hạ tầng còn phát triển kém vì vậy ngành chế biến lương thực , thực phẩm chiểm tỉ trọng áp<br /> đảo 65% GDP công nghiệp toàn vùng ( năm 2002 )<br /> ( 2 điểm )<br /> <br /> b.Hãy nêu một số biện pháp nhằm khắc phục khó khăn trong việc phát triển<br /> ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long :…Một số khó khăn cơ bản sau : Cần nhiều<br /> kinh phí đầu tư cho đánh bắt xa bờ ,cần xây dựng hệ thống công nghiệp chế biến chất lượng cao ,<br /> chủ động nguồn giống an toàn và năng suất , chất lượng cao , chủ động thị trường , chủ động tránh<br /> né các rào cản của các nước nhập khẩu thuỷ sản Việt Nam. …………….<br /> <br /> ( 2 điểm )<br /> Câu IV : Quan sát lược đồ trên, em hãy cho biết :<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1