intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 209

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 209, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM 2018<br /> MÔN : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (25 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 209<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA  a , SB  a 6 và SC  a 2 . Hỏi thể tích lớn nhất<br /> có thể của hình chóp đã cho bằng bao nhiêu ?<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3 12<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 2: Biết hàm số f  x   a sin x  b cos x  x  0  x    đạt cực trị tại x <br /> biểu thức S  a 2  b 4 .<br /> 10<br /> A. S <br /> 9<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 9<br /> 10<br /> <br /> C. S <br /> <br /> B. 3<br /> <br /> Câu 4: Hàm số y <br /> <br /> 6<br /> <br /> và<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu 3: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> a 3 12<br /> 3<br /> <br /> . Tính giá trị của<br /> <br /> D. S  10<br /> <br /> x2  4<br /> là<br /> x  x  2<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 1 3<br /> x  x 2  3 x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> 3<br /> <br /> A.  ; 1<br /> <br /> B.  1;3<br /> <br /> C.  3;1<br /> <br /> D.  2;  <br /> <br /> Câu 5: Hình chóp có đường cao bằng 6a , đáy là hình vuông cạnh a 2 có thể tích là<br /> A. 4a 3<br /> <br /> B. 2a 3<br /> <br /> C. 6a 3<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABCD  . Biết góc giữa cạnh SC và<br /> đáy bằng 600 và đáy là hình chữ nhật có độ dài các cạnh AB  3, AD  4 . Tính thể tích khối chóp đã cho<br /> A. 20 3<br /> <br /> B. 60 3<br /> <br /> C. 20 2<br /> <br /> D. 60 2<br /> <br /> Câu 7: Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 có điểm cực đại là<br /> A.  0; 3<br /> <br /> B. x  1<br /> <br /> C.  1; 4 <br /> <br /> D. x  0<br /> <br /> 1 3<br /> x  3 x 2  5 x  2 trên đoạn  0; 2 là<br /> 3<br /> 5<br /> C.<br /> D. 0<br /> 3<br /> <br /> Câu 8: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  <br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  x 4 là<br /> B.<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    2 x  1  x 2  4  với x  R .<br /> Hỏi hàm số y  f<br /> <br /> <br /> <br /> x2  3<br /> <br /> <br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào sau đây ?<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> 1 <br /> A.  ; 2 <br /> 2 <br /> <br /> B.  ;0 <br /> <br /> C. 1;  <br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> 1 3<br />  1<br /> x  x 2  2 x  1 tại điểm M 1;  là<br /> 3<br />  3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y  3 x  2<br /> D. y  3 x  2<br /> B. y   x <br /> C. y  x <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 12: Điều nào đúng sau đây khi nói về đồ thị hàm số bậc ba ?<br /> A. Đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận đứng<br /> B. Đồ thị luôn cắt trục hoành<br /> C. Đồ thị luôn tiếp xúc với trục hoành<br /> D. Đồ thị luôn có điểm cực trị<br /> Câu 13: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?<br /> A. 8<br /> B. 20<br /> D. 18<br /> C. 12<br /> Câu 14: Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số<br /> 2x  2<br /> tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  5<br /> y<br /> x 1<br /> A. 8<br /> C. 10<br /> B. 12<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y   m  2  x 3  mx 2  3x  2m  1 đồng biến trên<br /> tập xác định của nó<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 16: Đâu là công thức tính thể tích của khối lăng trụ với h, s d là chiều cao và diện tích đáy<br /> A. V <br /> <br /> 1<br /> h.s d<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. V  h.s d<br /> 3<br /> <br /> B. V  h 2 .sd<br /> <br /> D. V  h.s d<br /> <br /> Câu 17: Tìm m để hàm số y   x 3  2mx 2  mx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> D. m <br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 18: Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 2018 (2 x  1)(  x  1)3 có bao nhiêu điểm cực trị<br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2x 1<br /> là<br /> x2<br /> <br /> A. y  2<br /> <br /> B. x  1<br /> C. x  2<br /> Câu 20: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 6<br /> C. 8<br /> B. 4<br /> <br /> D. x  2<br /> D. 9<br /> <br /> Câu 21: Đồ thị hàm số y  x 4  3x 2 và đường thẳng y  4 có bao nhiêu giao điểm<br /> C. 0<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> D. 2<br /> Câu 22: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến<br /> mặt phẳng  A ' BC <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 21<br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> 4<br /> <br /> Câu 23: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 2a 3 có thể tích bằng bao nhiêu ?<br /> A. 12a 3<br /> <br /> B. 8a3<br /> <br /> C. a 3<br /> <br /> D. 24 a 3 3<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 24:<br /> Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d . Biết đồ thị của hàm số có dạng như<br /> hình vẽ :<br /> <br /> A.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> B.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> C.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> Câu 25: Chọn đáp án đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số y <br /> <br /> D.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> x 1<br /> ?<br /> x 1<br /> <br /> A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  <br /> B. Hàm số nghịch biến trên R<br /> C. Hàm số nghịch biến trên tập  ;1  1;  <br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2