Đề kiểm tra giữa HK2 Toán lớp 2
lượt xem 38
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 6 Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 2 với nội dung liên quan đến: phép tính nhân, phép tính chia, Toán đố, viết tổng thành tích, hình tam giác,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK2 Toán lớp 2
- Đề kiểm tra giữa kì II Môn : Toán Lớp : Hai Năm học: 2008 – 2009 Người ra đề: Lê Thị Đông 1. Nối theo mẫu 3x7 30 4x9 24 5x6 21 3x8 36 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Cho dãy số : 4 ; 8 ; 12 ; .... ;20 Số thích hợp để điền vào chổ chấm là : A. 13 B. 14 C. 16 D. 23 1 3. Khoanh vào các con vật dưới đây ? 3 a) b) 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tìm x : x x 5 = 40 A. x = 35 B. x = 7 C. x = 8 D. x = 5 5. Nối ngôi sao tương ứng với ô trống : 21 24 2 a) :3=7 b) x 8 = 16 c) 3 x 8 =
- 6. Tính: 3 x 6 = ........ 3 x 9 = ....... 4 x 5 = .......... 2 x 8 = ....... 18 : 3 = ....... 27 : 3 = ......... 20 : 4 = ........ 16 : 2 =....... 7 Tìm x: x + 2 = 10 x x 2 = 10 3x x=9 ............................ ............................. .............................. ............................ ............................. .............................. 8. Mỗi bình cắm 5 bông hoa. Hỏi 4 bình như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa ? Tóm tắt Bài giải ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 9. Viết mỗi số thành tổng của nhiều số hạng bằng nhau: a) 12 = ....................................................................................................... b) 20 = ........................................................................................................ Biểu điểm Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 2: (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 4: (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ (nếu đúng hết thì được 1 điểm) Câu 6: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 7: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 8: (1,5 điểm) tóm tắt, đáp số đúng được 0,5đ, lời giải và phép tính đúng 1 đ Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ
- Đề kiểm tra giữa kì II Môn : Toán Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010 Người ra đề: Nguyễn Thị Vân Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trong phép nhân 4 x 3 = 12 thì: a) 4 được gọi là số hạng b) 3 được gọi là thừa số c) 12 được gọi là tích Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Kết quả tính 4 x 3 = 2 là: A. 14 B. 20 C. 16 D. 24 b)Tích nào dưới đây lớn nhất: A. 5 x 6 B. 4 x 7 C. 3 x 8 D. 2 x 9 c) Cho 3 x = 12 + 17 Số thích hợp viết vào ô trống là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 d) Đường gấp khúc bên có độ dài là: A. 24cm B. 32cm . 15cm 9cm C. 33cm D. 34cm Câu 3: Khoanh vào 1 các con vật dưới đây ? 8cm . 3 a) b) Câu 4. Hãy viết tên đường gấp khúc vào chỗ chấm:
- a) N b) B C . . M P Q . A D E . Đường gấp khúc ................. . Đường gấp khúc ...................... Câu 5: Tính: a) 3kg x 6 = ........ 18 : 3 = ....... 4kg x 7 = ....... 20 : 4 = ........ Câu 6. Có 18 bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa ? Tóm tắt Bài giải ................................. ................................................................................ ................................. ............................................................................... ................................ ............................................................................... Câu 7: Mỗi bình cắm 5 bông hoa. Hỏi 4 bình như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa ? Tóm tắt Bài giải ................................. ................................................................................ ................................. ............................................................................... ................................ ............................................................................... Câu 8: Một con sên đi từ A đến B có thể theo hai đường như hình vẽ sau: . 3dm X . 4dm A B 5dm 4dm 3dm Y P 9dm Q Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Độ dài đường gấp khúc AXYB là: ...................... b) Độ dài đường gấp khúc APQB là: ..................... c) Con sên đi theo đường gấp khúc ........................ là ngắn nhấ
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II - LỚP 2 A MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2011 –2012 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Bài 1: Tổng của 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết thành tích của số nào dưới đây: a. 4 x 5 b. 5 x 4 Bài 2: Trong phép chia 15 : 3 = 5, số bị chia là: a. 3 b. 15 Bài 3: Trong phép nhân 3 x 4 = 12, các thừa số là: a. 3 và 4 b. 3 và 12 Bài 4: 1 giờ = …phút? a.10 phút b. 60 phút Bài 5: Đem chia đều 15 cái kẹo cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được chia mấy cái kẹo? a. 3 cái b. 5 cái Bài 6: Số nào đem nhân với 5 rồi trừ đi 4 thì được 41? a. 8 b. 9 II. BÀI TẬP: Bài 1: Tính ( 1 đ ) 3x6:2= 4x9+8= Bài 2: Tìm x.(1đ) a) 5 x = 17+ 18 b) x + 4 = 45 : 5 Bài 3: Số? (1 đ) a) 4 ; 7 ; 10 ; ... : ... ; ...
- b) 40 ; 35 ; 30 ; ... ; ... ; ... Bài 4: Điền dấu ( > , < , =) vào chỗ trống:( 1 đ) 4 x 3 ... 3 x 4 5 x 7 ... 4 x 9 2 x 8 ... 5 x 3 3 x 8 ... 4 x 6 Bài 5:(2đ) Có 30 cây dừa trồng thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng trồng được mấy cây dừa? Bài 6: (1đ)Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác? ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: 1a; 2b; 3a; 4b; 5b; 6b II.BÀI TẬP: Bài 1: Đúng mỗi biểu thức được 0,5 đ 3 x 6 : 2 = 18 : 2 4 x 9 + 8 = 36 + 8 =9 = 44 Bài 2:Làm đúng mỗi phần được 0,5 đ 5 x X = 17 + 18 X + 4 = 45 : 5 5 x X = 35 X+4=9 X = 35 : 5 X=9-4 X=7 X=5 Bài 4: Điền đúng mỗi dấu được 0,25 đ Bài 5: Số cây dừa mỗi hàng trồng được là: (0,5 đ) 30 : 5 = 6 (cây) (1 đ)
- Đáp số : 6 cây dừa (0,5 đ) Bài 6: 4 hình (1 đ) ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II LỚP 2 C MÔN:TOÁN - NĂM HỌC: 2011 –2012 Trường : …. Họ và tên: ….…………………….. Lớp: 2 C A:đánh dấu x vào kết quả đúng : Câu 1 :Thừa số thứ nhất là 2 ,thừa số thứ hai là 8 .Tích là : a : 16 b: 8 Câu 2:Số bị chia là 20 ,số chia là 4 .Thương là : a: 4 b : 5 Câu 3 :muốn tìm một thừa số ta làm thế nào ? a : muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia . b : muốn tìm một thừa số ta lấy tích nhân với thừa số kia. Cẫu 4 :1/3của 24 là. a: 6 b: 8 Câu 5: 9 kg … 3 = 3 kg .Dấu phép tính được điền vào vào chỗ chấm được kết quả đúng là : A: Dấu x b Dấu : : Câu 6 : tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10. A : 10 - 0 = 10 b 10 + 0 = B: T ự luận; 1 TÍNH : 3X 7 2 X 9 4 X 8 18 : 3 12 : 2 50 : 5 2 TÍNH : 4 X 4 + 17 5 X 9 - 18 3 X 6 + 20 4 X 8 - 5 Bài 3: Mỗi đôi dép có 2 chiếc dép. Hỏi 9 đôi dép có bao nhiêu chiếc dép?(2điểm) Bài 4 :tìm x : X + 15 = 12 + 17 X x 3 = 24 Bài 5: Số? (1 điểm) 4x6+4= 6x … , +
- Đáp án PHần 1; 3 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 đ) 1a : 2b : 3a 4b :5a : 6b B: T ự luận; 1 TÍNH : ( 1đ) 3X 7 = 21 2 X 9 = 18 4 X 8 = 32 18 : 3 = 6 12 : 2 =6 50 : 5 = 10 2 TÍNH : ( 2đ ) 4 X 4 + 17 = 16 + 17 5 X 9 - 12 = 45 -12 =33 = 33 3 X 6 + 20 = 18 +20 4 X 8 - 5 = 32 - 5 = 38 = 27 Bài 3: 2đ Số chiếc dép 9 đôi có là (0,5 đ) 2 x 9 = 18 ( chiếc ) Đáp số :18 chiếc dép. Bài 4 :tìm x ( 1đ ) X + 15 = 12 + 17 x x 3 = 24 X + 15 = 29 X = 29 - 15 X = 24 : 3 X = 14 X = 8 Bài 5: Số? (1 điểm) 4x6+4= 6x 4 +4 ĐỀ THI GIỮA KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 E PHẦN I Khoanh vào chữ cái em cho là đúng. 1/ Số bị chia là 35, số chia là 5, thương là: a. 7 , b. 30. 2/Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt ta lấy: là: 6cm, 12cm, 17cm.Chu vi hình tam giác đó là: a. 89, b. 35. 3/ Muốn tìm số bị chia a. Thương nhân với số chia. b. Thương chia cho số chia. 4/ Thứ năm tuần này là ngày 8 tháng 3. Vậy thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu? a. 14 tháng 3, b. 15 tháng 3 5/ Hà đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Ai đến sớm hơn? a. Hà, b. Toàn. 6/ Có một số lít dầu đựng trong 6 can, mỡi can 3l. Hỏi có tất cả mấy lít dầu? a. 18 l, b. 2 l, PHẦN II 1/Tính:
- a) 9 giờ - 3 giờ = b) 16 dm -10 dm = c) 4m + 6cm = d) 20l -1 l = 2/ Tìm X: x X 4 = 28, x – 5 =60-18. 3/ Tính: a. 15 : 5 + 17, b. 3 X 4 – 2, 4/ Số bị trứ là số có hai chữ số nhỏ nhất, số trừ lá số có một chữ số, biết hiệu của chúng bằng 10. Tìm hai số đó. 5/ Có 35 bông hoa cắm vào các bình hoa, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được mấy bình hoa ? ĐÁP ÁN: Phần I 1a, 2b, 3a, 4b, 5a, 6a,. Phần II 1/ a) 6 giờ c)10 cm b) 6 dm d) 19 l 2/ x X 4 =28 x- 5 = 60 - 18 x =28 : 4 x - 5 = 42 x =7 x = 42 - 5 x =37 3/ a) . 15 : 5 +17 b) 3 X 4 - 2 =3 +17 = 12 - 2 =20 =10 4/ - Số bị trừ là 10, số trừ là 0 - 10 – 0 = 10 5/ Giải 35 bông hoa thì cắm được số bình là: 35 : 5 = 7 (bình) Đáp số 7 bình
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 2011 - 2012 Môn : Toán – Lớp 2 B GV : ................................... I. Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái a, b, trước câu trả lời đúng 1. Trong phép tính 25 : 5 = 5 thì 25 được gọi là gì ? a. Số chia b. Số bị chia 2. Tổng của 5 + 5 + 5 + 5 viết thành tích là a. 5 x 4 b. 5 x 5 3. 1 giờ = ………phút a. 50 b. 60 4. Trong phép tính 4 x 6 = 24 thì 24 được gọi là gì ? a. Tổng b. Tích 5. Có 20 tờ báo chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đươcï mấy tờ báo ? a. 6 tờ báo b. 5 tờ báo 6. Hình nào đã khoanh vào 1/3 số ngôi sao ? a. Hình (a) b. Hình (b) H. (a) H. (b) 7. Tính độ dài đường gấp khúc sau : 2cm 2cm 2cm 2cm 2cm a. 8cm b. 10cm
- 8. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 8cm, 13cm, 7cm, 9cm. Chu vi của hình tứ giác đó là. a. 40 cm b. 37 cm II. Phần : Tự luận 1. Tính ( 2đ ) a. 4 x 10 + 60 = ---------- b. 12 : 3 + 25 = ---------- ---------- ---------- b. 21 : 3 + 30 = ---------- b. 5 : 1 + 27 = ---------- ------------ --------- 2 . Tìm X : ( 1đ ) a. X : 5 = 9 b. X x 3 = 27 : 3 --- - ---------- -- ------------- -- -------------- --------------- -------- -------- ---- ---------- 3. Có một số bao gạo xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 7 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao gạo ? ( 2đ ) Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 4. Chọn số thích hợp điền vào ô trống: ( 1đ ) x + = 58, 5, 28, 6
- Kiểm tra HKII lớp 2 8,5 xếp loại : khá Năm học 2012-2013 1) tính giá tril biểu thức: 8 x 5 – 12 a) 28 b) 30 c)40 đáp án :a đ 2)tìm x: X x 2 =16 a) x=5 b) x=7 c) 8 đáp án:c đ 3) hình bên ứng với bao nhiêu a)359 b)354 c)356 đáp án:b đ
- 4) hình bên có bao nhiêu hình tam giác a)9 b)101 c)10 đáp án:c đ 5). 1 a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu 3 A B C đáp án:b đ 1 b/ Khoanh vào 5 số chấm tròn trong hình sau: ●●●●● ●●●●● ●●●●● a)3 b)4 c)5 đáp án:a đ Tự luận
- Câu 1. Tính: (1dểm) 3 x 5 =15 đ 4 x 8 =32 đ 5 x 5=25 1 x 5=5 24 : 4= 6 30 : 5 =6 12 : 3= 4 20 : 2=10 Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 39 + 26 56 - 37 39 56 + - 26 37 65 đ 19 đ Câu 3. Tìm X (1 điểm) X x 3 = 24 X:4=8 X =24:3 X =8x4 s X =8 đ X =40
- Câu 5. ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào trong các phép tính sau: 3x 4 = 12 đ 12:6 = 2 đ 20 : 4= 5 đ 5 x0 =5s Câu 6. ( 2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải Số bạn mỗi hàng có là: 35:5=7 (bạn) Đáp số 7 bạn đ
- Họ và tên: ……………………. TRƯỜNG TH HỨA TẠO GT 1 ký SỐ MẬT MÃ ………………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Lớp:…………………………… Năm học: 2012-2013 GT 2 ký STT Trường: ………………………. Môn: TOÁN – LỚP HAI Số BD: ……………Phòng: ….. Ngày kiểm tra: …………….. …………………………………………………………………………………………………......... Điểm bài tập Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ STT Bài 1: (2đ) Điền dấu > < = vào chỗ trống thích hợp 5 x 6 …… 6 x 4 3 x 10……5 x 10 2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 8 …… 5 x 4 Bài 2:( 2 điểm) Tính nhẩm: 8 : 4 = …. 3 : 3 = …. 3 kg x 6 = ….. 50 l : 5 = ….. 12 : 2 = …. 3 x 9= …. 5 cm x 2 = ….. 5dm x 5 = ….. Bài 3 ( 2 điểm) Tìm X: a/ X x 3 = 15 b/ X – 15 = 30 …………………… …………………. …………………… …………………. Bài 4: ( 2đ) a) Viết các tổng sau thành tích rồi tính : 4 + 4 + 4 + 4 = …..... ....... 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ........ b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 4 ; 8 ; 12;…..; ……;…….;…….. b) 32 ; 29 ; 26;……;……;…….;…….. Bài 5 ( 2 điểm)
- a, Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 6 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… b, Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 5 cm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Hướng dẫn chấm Toán 2 Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ Bài 2 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ Bài 4 (2 đ) Mỗi bài đúng 1đ Bài 5 (2đ) Viết đúng lời giải 0,5(mỗi bài) Viết phép tính và tính đúng ,đáp số đúng 0,5 (mỗi bài)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 2
5 p | 365 | 60
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán lớp 3
8 p | 238 | 15
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán học lớp 2
6 p | 92 | 13
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thuận Hưng
3 p | 180 | 6
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 2
5 p | 50 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
4 p | 54 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Amsterdam
1 p | 49 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021- Đề 14
4 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1
3 p | 59 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 8
4 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 3
4 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Gia Định
4 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán (ĐS) lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Lý Thái Tổ (có đáp án)
4 p | 62 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1
4 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Thuận Thành số 3
6 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
5 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ
5 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn