Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
lượt xem 5
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
- TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2019 – 2010 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 11 (Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 5n − 3n Câu 1: Tính giới hạn lim 5n − 4 A. 3 B. 0 C. 5 D. 1 Câu 2: Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Nếu P Q và b P thì b Q B. Nếu a P và b a thì b ⊥ ( P ) C. Nếu a P và b P thì b a D. Nếu a P , b P thì a b Câu 3: Cho hình chóp S .ABC có SA ABC ; tam giác ABC đều cạnh a và SA a. Tìm góc giữa SC và mặt phẳng ABC . A. 600 B. 90 0 C. 300 D. 450 Câu 4: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? n n 3 2019 A. lim B. lim n 4 C. lim 2 D. lim n n 2 2020 Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB.AC theo a 1 2 3 2 A. a B. a 2 C. a 2 D. a 2 2 Câu 6: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai. A. AB OC B. OH ABC C. OH BC D. OH OA 2x 3 Câu 7: Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? x 2 A. Hàm số liên tục trên khoảng 1;5 B. Hàm số gián đoạn tại x 2020 C. Hàm số liên tục tại x 2 D. Hàm số gián đoạn tại x 2 Câu 8: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 5 A. lim x 2 3x 7 x 2 B. lim x x 2 10 x C. lim 3x 2 x 2 D. lim x 3 x 3 Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai 3x 2 4x 5 A. lim 5 B. lim x 1 2 x x 2 x 2 C. lim x x 2 2x 5 x 1 D. lim 3x 2 x x 1 Câu 10: Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng A. x 4 B. x 5 C. x 2 D. x 1 Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Chọn mệnh đề đúng? A. AC C ' A ' B. AB AD AC AA ' C. AB CD D. AB C ' D ' 0 x 2 3x 2 1 1 1 1 Câu 12: Giá trị lim bằng A. B. C. D. x 1 x2 1 2 5 3 4 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 13: Cho cấp số cộng un có u2 8; u5 17 . Công sai d bằng A. d 3 B. d 5 C. d 3 D. d 5 Câu 14: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x 2 x2 A. y x 2 B. y sin x C. y D. y x 2 3x 2 x 2 Câu 15: Cho cấp số nhân un với u1 81 và u2 27 . Tìm công bội q ? 1 1 A. q B. q C. q 3 D. q 3 3 3 4x 2 3x 2 Câu 16: Cho giới hạn I lim . Khẳng định nào sau đây đúng x x 2 x 2 A. I 3;5 B. I 2; 3 C. I 5;6 D. I 1;2 Câu 17: Cho cấp số cộng un có u1 19 và d 2 . Tìm số hạng tổng quát un . A. un 2n 2 33 B. un 3n 24 C. un 2n 21 D. un 12 2n Câu 18: Giới hạn I lim 2x 3 4x 5 bằng x A. I B. I C. I 2 D. I 5 Câu 19: Hàm số f x 3 x 4 x liên tục trên A. 3;10 B. 3; 4 C. 3; D. ; 4 2n 3 Câu 20: Giới hạn J lim bằng A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 n 1 (n 1)(2n 3) Câu 21: Tính giới hạn J lim n3 2 A. J 0 B. J 2 C. J 1 D. J 3 Câu 22: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AB,CD là hai đường thẳng chéo nhau B. AB AC AD 4AG C. AB, AC , AD đồng phẳng D. AB BC CD DA 0 Câu 23: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ? A. 1; − 1; 1; − 1 . B. 1; − 3; 9;10 C. 1;0;0;0 . D. 32; 16; 8; 4 Câu 24: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng mà c thì a b B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a b C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a b D. Nếu a b và c a thì c b Câu 25: Tính giới hạn I lim x 2 3x 5 x 1 A. I 3 B. I 1 C. I D. I 5 2 x 1 Câu 26: Cho các hàm số y x 2 ; y sin x ; y tan x ; y 2 . Có bao nhiêu hàm số liên tục x x 1 trên A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 27: Chọn mệnh đề sai 2 1 A. lim n = 0 B. lim 3 n +1 =0 C. lim ( n 2 + 2n + 3 − n = 1 ) D. lim ( −2 ) = +∞ n Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 28: Cho hình chóp S .ABC có SA ABC và AB BC . Hình chóp S .ABC có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 29: Chọn mệnh đề đúng 2n 5 A. lim 2n 2 3 B. lim n 2 n 1 2n 3 C. lim 1 D. lim 2n 0 Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 00 Câu 31: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh bằng a và SC ABC . Gọi M là trung điểm của AB và là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng ABC . Biết SC a, tính 21 3 2 7 2 3 tan ? A. B. C. D. 7 2 7 3 Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD, SA ABCD và SA AB. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC , SC . Góc giữa EF và mặt phẳng SAD bằng A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để I 12 biết I lim x 4 2mx m 2 3 x 1 A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 34: Cho phương trình x 3x 3 0 Khẳng định nào sau đây đúng ? 3 2 A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt C. Phương trình có đúng hai nghiệm x 1; x 2 D. Phương trình có đúng một nghiệm Câu 35: Cho hình chóp S .ABC có SA = SB = SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phằng ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. I là trực tậm của ABC B. I là trung điểm của AB C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC D. I là trọng tâm của ABC 1 1 1 a a Câu 36: Biết tổng S 2 ... n ... ( với a, b ; là phân số tối giản). Tính tích 3 9 3 b b a.b bằng: A. 9 B. 60 C. 7 D. 10 1 1 1 Câu 37: Cho cấp số cộng un với u1 11; u2 13 . Tính tổng S .... u1u2 u2u 3 u99u100 9 10 10 9 A. S B. S C. S D. S 209 211 209 200 Câu 38: Cho cấp số nhân un có u2 2 và u5 54 . Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. 31000 1 1 31000 1 31000 31000 1 A. S1000 B. S1000 C. S1000 D. S1000 2 4 6 6 Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC . Tính cosin của góc giữa hai 3 1 3 2 đường thẳng AB và DM . A. B. C. D. 6 2 2 2 2x 3 Câu 40: Hàm số f x liên tục trên khoảng nào sau đây? x 2 A. 0; 4 B. 2; C. 0; D. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- sin x Câu 41: Số điểm gián đoạn của hàm số f x ? x 3 3x 2 2x 2 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AC 6a; BD 8a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Biết AC BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. MN a 10 B. MN 7a C. MN 5a D. MN 10a Câu 43: Cho giới hạn lim x 2 2ax 3 a 2 3 thì a bằng bao nhiêu. x 2 A. a 2 B. a 0 C. a 2 D. a 1 Câu 44: Cho hàm số f x xác định trên và thỏa mãn lim f (x ) 7 thì lim 10 2 f (x ) bằng bao x 3 x 3 nhiêu. A. 4 B. 4 C. 10 D. 14 x 2 3x khi x 1 Câu 45: Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số f x 2 liên m m 8 khi x 1 tục tại x 1. Tích các phần tử của tập S bằng A. 2 B. 8 C. 6 D. 1 Câu 46: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông 1 A1B1C 1D1 có cạnh bằng đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình 2 1 vuông A2B2C 2D2 có cạnh bằng đường chéo của hình vuông A1B1C 1D1 và 2 cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1B1C1 D1 , A2 B2C2 D 2 ... bằng 8 thì a bằng: A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2 ax 2 bx 5 Câu 47: Cho a, b là các số nguyên và lim 20 . Tính P a 2 b 2 a b x 1 x 1 A. 400 B. 225 C. 325 D. 320 Câu 48: Cho tứ diện ABCD có AB x (x 0) , các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4. Mặt phẳng P chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng: A. 12 B. 6 C. 8 3 D. 4 3 f x 16 Câu 49: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn lim 12. Giới hạn x 2 x 2 2 f x 16 4 1 3 1 lim 2 bằng A. B. C. 20 D. x 2 x x 6 5 5 20 4x 1 1 khi x 0 Câu 50: Cho hàm số f x ax 2a 1 x 2 . Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại 3 khi x 0 x 0 0, tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 x 36a 0 . A. 4 B. 3 C. 2 D. 0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 11 Câu Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 1 D A C A 2 B A B A 3 D D B B 4 B D B D 5 A D B A 6 D B A D 7 D D B B 8 A B B D 9 D A B B 10 A C C C 11 D B A C 12 A C C B 13 C A D A 14 C D B B 15 B B D C 16 A B C C 17 C A C D 18 A D A B 19 B C A D 20 C A D A 21 A C D C 22 C B D C 23 B D C D 24 D D D C 25 B C A A 26 B D D A 27 D A A D 28 A C A B 29 C B C C 30 C A D C 31 D B D D 32 A D A C 33 B C D C 34 B B B C
- 35 C B A B 36 D A C A 37 A C C D 38 C C A B 39 A C D A 40 B D D B 41 D C C D 42 C C D A 43 C C A A 44 A D B D 45 C C C B 46 A A B D 47 D B A C 48 B B A B 49 B A B C 50 A A C A
- LỜI GIẢI CHI TIẾT n n 5 −3 Câu 1. Tính giới hạn lim 5n − 4 A. −3 . B. 0 . C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn D n 3 n n 1− 5 −3 5= 1− 0 Ta có lim n = lim = 1. n 1− 0 5 −4 1 1 − 4. 5 Câu 2. Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu ( P ) // ( Q ) và b ⊥ ( P ) thì b ⊥ ( Q ) . B. Nếu a // ( P ) và b ⊥ a thì b ⊥ ( P ) . C. Nếu a // ( P ) và b ⊥ ( P ) thì b ⊥ a . D. Nếu a ⊥ ( P ) và b ⊥ ( P ) thì a // b . Lời giải Chọn B Theo tính chất mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng thì đáp án A, C , D đúng. Trong đáp án B nếu a, b nằm trong mặt phẳng song song với ( P ) thì b // ( P ) . Vậy kết luận ở câu B sai. Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) ; tam giác ABC đều cạnh a và SA = a . Tìm góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) . A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 . Lời giải Chọn D • C SC ∩ ( ABC ) . (1) Ta có = Hơn nữa, theo giả thiết SA ⊥ ( ABC ) nên A là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) . ( 2 ) Từ (1) và ( 2 ) suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABC ) .
- . Khi đó góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) là góc giữa SC và AC hay góc SCA • Tính góc SCA Ta có SA ⊥ ( ABC ) mà AC ⊂ ( ABC ) nên SA ⊥ AC . SA AC Mặt khác, = = a ( theo giả thiết). Suy ra tam giác SAC vuông cân tại A hay SCA = 450 . Câu 4. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? n n 3 2019 A. lim . B. lim . C. lim 2n . D. lim n 4 . n 2 2020 Lời giải Chọn B n+3 Xét đáp án A, lim = 1. n+2 n 2019 2019 Xét đáp án B, lim 0 vì 1. 2020 2020 Xét đáp án C, lim 2n . Xét đáp án D, lim n 4 . Câu 5. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB.AC theo a . 1 2 3 2 A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a . 2 2 Lời giải Chọn A Tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh a nên suy ra tam giác ABC đều cạnh a . Do đó AB.AC AB . AC .cos AB, AC AB.AC .cos BAC a.a.cos 60 1 a 2 . 2 Câu 6. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai?
- A. AB OC . B. OH ABC . C. OH BC . D. OH OA . Lời giải Chọn D Kẻ CE ⊥ AB ( E ∈ AB ) , AF ⊥ AC ( F ∈ AC ) , CE ∩ AF = H . Tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau do đó OA ⊥ ( OBC ) , OB ⊥ ( OAC ) , OC ⊥ ( OAB ) . • Ta có OC ⊥ ( OAB ) ⇒ OC ⊥ AB. Do đó đáp án A đúng. BC ⊥ AF • Ta có ⇒ BC ⊥ ( OAF ) ⇒ BC ⊥ OH . Do đó đáp án C đúng. BC ⊥ OA ( vì OA ⊥ ( OBC ) ) AB ⊥ CE • Ta có ⇒ AB ⊥ ( COE ) ⇒ AB ⊥ OH . AB ⊥ OC ( vì OC ⊥ ( OAB ) ) OH ⊥ BC Do đó ⇒ OH ⊥ ( ABC ) . Do đó đáp án B đúng. OH ⊥ AB • Ta có OA ⊥ ( OBC ) ⇒ OA ⊥ OF ⇒ ∆AOF vuông tại O . Suy ra OH không vuông góc với OA . Do đó đáp án D sai. 2x 3 Câu 7. Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? x 2 A. Hàm số liên tục trên khoảng 1; 5 . B. Hàm số gián đoạn tại x 2020 C. Hàm số liên tục tại x 2 D. Hàm số gián đoạn tại x 2 Lời giải Chọn D TXĐ : D = \ {2} Nên hàm số sẽ gián đoạn tại x = 2 Câu 8. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 5
- A. lim x 2 3x 7 x 2 B. lim x x 2 10 x C. lim 3x 2 D. lim x 3 x 2 x 3 Lời giải Chọn A Vì lim x 2 3x 7 2 3. 2 7 4 6 7 5 2 x 2 Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai 3x 2 A. lim 5 x 1 2x 4x 5 B. lim x 2 x 2 C. lim x x 2 2x 5 x 1 3x 2 D. lim x x 1 Lời giải Chọn D 2 3 3x 2 x 33 Vì lim lim x x 1 x 1 1 1 x Câu 10. Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng A. x 4 . B. x 5 . C. x 2 . D. x 1 . Lời giải Chọn A Theo tính chất cấp số nhân ta có: 82 x 2 .x x 4 Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Chọn mệnh đề đúng? A. AC C ' A ' . B. AB AD AC AA ' . C. AB CD . D. AB C ' D ' 0 . Lời giải Chọn D A' D' B' C' A D B C Ta có : AB và C ' D ' là hai vectơ đối nhau nên AB C ' D ' 0
- x 2 3x 2 Câu 12. Giá trị lim bằng x 1 x2 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 4 Lời giải Chọn A x 2 3x 2 x 1.x 2 x 2 1 lim lim lim x 1 x2 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 . x 1 Câu 13. Cho cấp số cộng ( un ) có= u2 8;= u5 17 . Công sai d bằng A. d = −3 . B. d = −5 . C. d = 3 . D. d = 5 . Lời giải Chọn C u2 = 8 u + d = 8 u = 5 Ta có: ⇔ 1 ⇔ 1 . u5 = 17 u1 + 4d =17 d = 3 Vậy d = 3 . Câu 14. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? x2 y A. = x+2 . B. y = sin x . C. y = . D. y = x 2 − 3 x + 2 . x−2 Lời giải Chọn C x2 Hàm số y = có tập xác định D = \ {2} nên không liên tục tại x = 2 . x−2 Câu 15. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 81 và u2 = 27 . Tìm công bội q . 1 1 A. q = − . B. q = . C. q = 3 . D. q = −3 . 3 3 Lời giải Chọn B u1 = 81 = u1 81 = u1 81 Ta có: ⇔ ⇔ 1 . = u2 27 = u1q 27 q = 3 1 Vậy q = . 3 4x 2 3x 2 Câu 16. Cho giới hạn I lim . Khẳng định nào sau đây đúng x x 2 x 2 A. I 3;5 B. I 2; 3 C. I 5;6 D. I 1;2 Lời giải Chọn A
- 3 2 4 2 4x 2 3x 2 x x 4 0 0 4. I lim lim x x 2 x 2 x 1 2 100 1 2 x x Câu 17. Cho cấp số cộng un có u1 19 và d 2 . Tìm số hạng tổng quát un . A. un 2n 2 33 B. un 3n 24 C. un 2n 21 D. un 12 2n Lời giải Chọn C un u1 n 1d 19 n 12 2n 21. Câu 18. Giới hạn I lim 2x 3 4x 5 bằng x A. I B. I C. I 2 D. I 5 Lời giải Chọn A 4 5 x x x I lim 2x 3 4x 5 lim x 3 2 2 3 . x lim x 3 . x 4 5 lim 2 2 3 2 0 0 2 . x x x 4 5 I lim x 3 2 2 3 . x x x Câu 19. Hàm số f ( x ) = 3 + x + 4 − x liên tục trên A. ( −3;10 ) . B. [ −3; 4] . C. [ −3; +∞ ) . D. ( −∞; 4] . Lời giải Chọn B 3 + x ≥ 0 Đkxđ: ⇔ −3 ≤ x ≤ 4 . TXĐ: D = [ −3; 4] . 4 − x ≥ 0 + Lấy x0 bất kì thuộc khoảng ( −3; 4 ) thì lim f ( x ) = lim x → x0 x → x0 ( ) 3 + x + 4 − x = 3 + x0 + 4 − x0 = f ( x0 ) ⇒ hàm số liên tục trên khoảng ( −3; 4 ) . + lim + f ( x ) = x →( −3) lim + x →( −3) ( 3+ x + 4− x = ) 7 = f ( −3) . + lim− f ( x )= lim− x→4 x→4 ( 3+ x + 4− x = ) 7 = f ( 4) . Vậy hàm số f ( x ) = 3 + x + 4 − x liên tục trên đoạn [ −3; 4] .
- 2n + 3 Câu 20. Giới hạn J = lim bằng n +1 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C 3 2+ 2n + 3 n 2= +0 =J lim = lim = 2. n +1 1 1+ 0 1+ n Câu 21. Tính giới hạn J = lim ( n − 1)( 2n + 3) bằng n3 + 2 A. J = 0 . B. J = 2 . C. J = 1 . D. J = 3 . Lời giải Chọn A 2 1 3 + 2− 3 =J lim ( n − 1)(= 2n + 3 ) lim = 2 2n + n − 3 lim n n = n 0+0−0 = 0 3 n +2 3 n +2 2 1+ 0 1+ 3 n Câu 22. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AB,CD là hai đường thẳng chéo nhau. B. AB AC AD 4AG . C. AB, AC , AD đồng phẳng. D. AB BC CD DA 0 . Lời giải Chọn C Để ABCD là tứ diện thì AB, AC , AD không đồng phẳng. Câu 23. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; − 1; 1; − 1 . B. 1; − 3; 9;10 . C. 1;0;0;0 . D. 32; 16; 8; 4 . Lời giải Chọn B Xét đáp án A là cấp số nhân với u1 = 1, q = −1. −3 9 10 Xét đáp án B có = ≠ , suy ra không phải cấp số nhân. 1 −3 9 u1 1,= Xét đáp án C là cấp số nhân với = q 0. 1 u1 32, Xét đáp án D là cấp số nhân với= = q . 2 Câu 24. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng (α ) mà (α ) //c thì a // b . B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b .
- C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b . D. Nếu a // b và c ⊥ a thì c ⊥ b . Lời giải Chọn D Đáp án B: chỉ đúng trong mặt phẳng. Đáp án C: a và b có thể chéo nhau. Đáp án D: đúng. Câu 25. Tính giới hạn=I lim ( x 2 + 3 x − 5) . x →1 A. I = 3. B. I = −1. C. I = +∞. D. I = −5. Lời giải Chọn B Ta có lim ( x 2 + 3 x − 5) =12 + 3.1 − 5 =−1. x →1 x2 −1 Câu 26. Cho các hàm số = 2 y x= ; y sin = x; y tan = x; y . Có bao nhiêu hàm số liên tục trên . x2 + x + 1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn B 2 x2 −1 Vì các hàm số = y x= ; y sin = x; y có tập xác định trên nên chúng liên tục trên x2 + x + 1 Vậy có 3 hàm số liên tục trên . Câu 27. Chọn mệnh đề sai. 1 A. lim n = 0. 2 B. lim 3 n +1 = 0. C. lim ( ) 1. D. lim(−2) n = +∞. n 2 + 2n + 3 − n = Lời giải Chọn D Ta có n 1 1 +=lim n lim = 0. Đáp án A đúng. 2 2 3 3 0 + lim = lim n = = 0. Đáp B đúng. n +1 1 1 1+ n ( 2 + lim n + 2n + 3 − n = ) lim n 2 + 2n + 3 − n 2 n 2 + 2n + 3 + n 3 2+ 2n + 3 n= = 2 = lim = lim 1. 2 n + 2n + 3 + n 2 3 1 +1 1+ + 2 +1 n n Đáp án C đúng. Vậy đáp án D sai. Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Hình chóp S . ABC có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
- Lời giải Chọn A Ta có ∆SAC vuông tại A ( Do SA ⊥ AC ) ∆SAB vuông tại A ( Do SA ⊥ AB ) ∆ABC vuông tại B ( Do BC ⊥ AB ). BC ⊥ SA Lại có ⇒ BC ⊥ ( SAB ) mà SB ⊂ ( SAB ) suy ra BC ⊥ SB nên ∆SBC vuông tại B . BC ⊥ AB Vậy Hình chóp S . ABC có 4 mặt là tam giác vuông. Câu 29. Chọn mệnh đề đúng A. lim 2n 2 3 . B. lim n 2 n 1 . 2n 5 C. lim 1. D. lim 2n 0 . 2n 3 Lời giải Chọn C 5 n 2 2 5 2n 5 n n 2 Ta có lim lim lim 1. 2n 3 3 3 2 n 2 2 n n Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 00 . Lời giải Chọn C
- AC , A ' D ) = ( Ta có A ' D / / B ' C suy ra ( AC , B ' C ) Ta thấy AC , AB ', B ' C lần lượt là đường chéo của các hình vuông ABCD , AA ' B ' B , BB ' C ' C nên tam giác ACB ' đều. Suy ra ACB ' = 600 . Vậy ( ' D) AC , A= =' 600 . ACB Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a và SC ⊥ ( ABC ) . Gọi M là trung điểm của AB và α là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABC ) . Biết SC = a , tính tan α . 21 3 2 7 2 3 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 3 Lời giải Chọn D Ta có SC ⊥ ( ABC ) nên C là hình chiếu của S xuống mặt phẳng ( ABC ) . Khi đó, CM là hình chiếu của SM xuống mặt phẳng ( ABC ) . Do đó ( SM= , ( ABC )) (= SM . , MC ) SMC Tam giác vuông SMC tại C nên ta có SC a 2 3 tan = α tan SMC = = = . MC a 3 3 2 Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD , SA ⊥ ( ABCD) và SA = AB . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC , SC . Góc giữa EF và mặt phẳng ( SAD) bằng A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° . Lời giải Chọn A
- Ta có EF là đường trung bình trong ∆ABC nên EF SB . Khi đó ( EF , ( SAD)) = ( SB , ( SAD)) . Mặt khác, do SA ⊥ BA , AD ⊥ BA nên BA ⊥ ( SAD) . Do đó, A là hình chiếu của B lên ( SAD) . Suy ra, SA là hình chiếu của SB lên ( SAD) . Khi đó ( SB ,= ( SAD)) (= SB , SA) ASB . Do ∆ABC vuông cân tại A nên ASB= 45° . I lim ( x 4 − 2mx + m 2 + 3) . Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để I < 12 biết= x →−1 A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Lời giải Chọn B Ta có I lim ( x 4 − 2mx + m 2 + 3) = x →−1 = lim ( (−1) 4 − 2m(−1) + m 2 + 3) x →−1 = lim ( m 2 + 2m + 4 ) x →−1 = m 2 + 2m + 4. Do đó, I < 12 ⇔ m 2 + 2m − 8 < 0 ⇔ −4 < m < 2 . Như vậy, m ∈ {−3, − 2, − 1, 0,1} . Do đó, có tất cả 5 giá trị m thoả mãn yêu cầu đề bài. Câu 34. Cho phương trình x 3 3x 2 3 0 Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt. C. Phương trình có đúng hai nghiệm x 1; x 2 . D. Phương trình có đúng một nghiệm. Lời giải Chọn B Đặt f ( x ) =x 3 − 3 x 2 + 3 , hàm số liên tục trên . Ta có f (−1) =−1 ⇒ f (−1). f (0) < 0 ⇒ phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc ( −1;0 ) f (0) = 3 f (1) = 1 ⇒ f (1). f (2) < 0 ⇒ phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (1;2 ) f (2) = −1
- f ( 2 ) = −1 ⇒ f (2). f (3) < 0 ⇒ phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc ( 2;3) f (3) = 3 Do ( −1;0 ) ∩ (1;2 ) ∩ ( 2;3) = ∅ nên ta sẽ có 3 nghiệm trên phân biệt và x 3 3x 2 3 0 là phương trình bậc ba nên sẽ có tối đa 3 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt. Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có SA = SB = SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. I là trực tâm của ABC . B. I là trung điểm của AB . C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC . D. I là trọng tâm của ABC . Lời giải Chọn C Ta có SIA, SIB, SIC là các tam giác vuông tại I vì SI ⊥ ( ABC) . Xét SIA vuông tại I và SIB vuông tại I có: SI là cạnh chung, cạnh huyền SA SB SIA SIB (cạnh huyền – cạnh góc vuông) IA IB (1). Tương tự ta có SIB SIC IB IC (2). Từ (1), (2) ta có IA IB IC . Vậy I là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC . 1 1 1 a a Câu 36. Biết tổng S 2 ... n ... ( với a, b ; là phân số tối giản). Tính tích a.b 3 9 3 b b A. 9 B. 60 C. 7 D. 10 Lời giải Chọn D 1 1 1 Đặt S1 ... n ... 3 9 3 1 1 1 1 Ta có S1 là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với u1 và công bội q = ⇒ S1 = 3 = 3 3 1 2 1− 3 1 1 1 1 5 Nên S 2 ... n ... 2 S1 2 từ đó ta có a =5, b =2 ⇒ a.b =10 . 3 9 3 2 2 1 1 1 Câu 37. Cho cấp số cộng un với u1 11; u2 13 . Tính tổng S .... . u1u2 u2u 3 u99u100 9 10 10 9 A. S . B. S . C. S . D. S . 209 211 209 200 Lời giải Chọn A Ta có u1 = 11; u2 = 13 ⇒ d = u2 − u1 = 2 . 1 1 1 Lại có S= + + ... + . u1u2 u2u3 u99u100 2 2 2 u −u u −u u −u ⇒ 2 S= + + ... + = 2 1 + 3 2 + ... + 100 99 u1u2 u2u3 u99u100 u1u2 u2u3 u100 − u99
- 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + ... − + − u1 u2 u2 u3 u99 u99 u100 1 1 1 1 1 1 18 = − = − = − = . u1 u100 u1 u1 + 99d 11 11 + 99.2 209 9 ⇒S= . 209 Câu 38. Cho cấp số nhân un có u2 2 và u5 54 . Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. 31000 1 1 31000 1 31000 31000 1 A. S1000 . B. S1000 . C. S1000 . D. S1000 . 2 4 6 6 Lời giải Chọn C u5 3 54 Ta có u5 =u2 .q 3 ⇒ q =3 = =−3 . u2 −2 u2 −2 2 Và u= 1 = = . q −3 3 2 (−3)1000 − 1 u1 (q1000 − 1) 3 1 − 31000 ⇒= S1000 = = . q −1 −3 − 1 6 Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và DM . 3 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Lời giải Chọn A AB, DM = MN(, DM ) ( ) Gọi N là trung điểm AC ⇒ MN // AB ⇒ . a MN = 2
- Ta có ABCD là hình chóp đều. DM ⊥ BC a 3 ⇒ ⇒ DM = DN = . DN ⊥ AC 2 Ta có cos AB, DM = ( cos MN = ) , DM cos = ( NMD ) MN 2 + MD 2 − ND 2 2.MN .MD 2 2 2 a a 3 a 3 + − 2 2 2 3 = . a a 3 6 2. . 2 2 2x + 3 Câu 40. Hàm số f ( x ) = liên tục trên khoảng nào sau đây? x−2 A. ( 0; 4 ) . B. ( 2; +∞ ) C. ( 0; +∞ ) D. Lời giải Chọn B Hàm số đã cho xác định trên tập ( 2; +∞ ) . Với mọi x0 ∈ (2; +∞) ta có 2x + 3 2 x0 + 3 lim= f ( x) lim = = f ( x0 ) x → x0 x → x0 x−2 x0 − 2 nên hàm số liên tục trên khoảng ( 2; +∞ ) . Chọn đáp án B. sin x Câu 41. Số điểm gián đoạn của hàm số f ( x ) = ? x + 3x 2 − 2 x − 2 3 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn D Hàm số đã cho xác định trên tập hợp \{1; -2 ± 2} . Do đó f ( x) gián đoạn tại 3 điểm là 1; −2 − 2 và −2 + 2 . Câu 42. Cho tứ diện ABCD có = AC 6= a; BD 8a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Biết AC ⊥ BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. MN = a 10 . B. MN = 7 a . C. MN = 5a . D. MN = 10a . Lời giải Chọn C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 498 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Ba Đình
1 p | 52 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
7 p | 26 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 35 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 26 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
1 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk
7 p | 36 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn