intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10  Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm. Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị.                                Họ và tên:. ......................................................................L ớp: .........         Mã đề: 132 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1. Trong sinh quyên, sinh vât phân bố ̉ ̣ A. Tương đối đông đêu khăp n ̀ ̀ ́ ới. ̣ B. Tâp trung  ở thuy quyên. ̉ ̉ ̣ C. Tâp trung  ở phia trên l ́ ơp v ́ ở phong hoa. ́ ̣ D. Tâp trung vao môt l ̀ ̣ ơp day khoang vai chuc met, n ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ơi chu yêu co th ̉ ́ ́ ực vât moc. ̣ ̣ Câu 2. Nguyên nhân chu yêu gây ra hiên t ̉ ́ ̣ ượng thuy triêu ̉ ̀ A. do nui l ́ ửa phun ngâm d ̀ ưới đay đai d ́ ̣ ương. ̣ B. do đông đât d ́ ưới đay biên.́ ̉ C. do gio.́ D. do anh h ̉ ưởng cua s ̉ ưc hut Măt Trăng va Măt Tr ́ ́ ̣ ̀ ̣ ời. Câu 3. Kiểu thảm thực vật rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu A. Ôn đới lục địa lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Cận cực lục địa D. Ôn đới lục địa nửa khô hạn. Câu 4. Nhân t ố  không  ả nh h ưở ng đ ế n s ự  phân b ố  c ủ a sinh v ậ t là A. Khí h ậ u. B. Đ ấ t. C. Đ ị a hình. D. Đá m ẹ . Câu 5. Nhân tố ảnh hưởng nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển phân bố của sinh vật ? A. Đất. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 6. Trong đới ôn hoà, với kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa thường  phân bố loại đất A. Pốtzôn. B. Đen. C. Xám. D. Nâu và đỏ. Câu 7. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến sự phân bố sinh vật và đất trong tự nhiên là A. địa hình. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. con người.
  2. Câu 8.  Lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi   nước trong khí quyển, gọi là A. thạch quyển. B. sinh quyển. C. thuỷ quyển. D. khí quyển. Câu 9. Ở miền khí hậu nóng, nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông ngòi là A. nước ngầm. B. nước mưa. C. băng tuyết tan. D. nước hồ. Câu 10. Cac dong biên lanh th ́ ̀ ̉ ̣ ương phat sinh  ̀ ́ ở A. hai cực chảy vê phia Xich đao. ̀ ́ ́ ̣ ̉ B. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  chảy vê Xich đao. ̀ ́ ̣ ̉ C. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê hai c ̀ ực. ̣ D. hai bên Xich đao vê hai c ́ ̀ ực. Câu 11. Ở địa hình bằng phẳng các tầng đất thường A. mỏng, nhưng giàu chất dinh dưỡng. B. mỏng, ít chất dinh dưỡng. C. dày, ít chất dinh dưỡng. D. dày, nhiều chất dinh dưỡng. Câu 12. Có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là A. sông Vôn ga. B. sông Nin. C. sông Amazon. D. sông Trường Giang. Câu 13. Sông Nin có chiều dài A. 6685 km. B. 4102 km. C. 6437 km. D. 3500 km. Câu 14. Hinh th ̀ ưc dao đông cua n ́ ̣ ̉ ươc biên theo chiêu thăng đ ́ ̉ ̀ ̉ ứng, goi la ̣ ̀ A. dong biên. ̀ ̉ B. song biên. ́ ̉ C. triêu kem. ̀ ́ ̀ ường. D. triêu c Câu 15. Nươc sông chay nhanh hay châm tuy thuôc vao ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ A. lượng nươc sông. ́ B. chiêu dai con sông. ̀ ̀ ̉ C. cây co, hô đâm hai bên b ̀ ̀ ờ sông. ̣ ́ ̀ D. đô dôc long sông. Câu 16. Kiểu thảm thực vật rừng nhiệt đới ẩm, xich đ ́ ạo tương ứng với loại đất A. Xám B. Đỏ, nâu đỏ. C. Feralit. D. Đất mùn. Câu 17. Thổ nhưỡng quyển là A. lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, tiếp xúc với khí quyển, thạch quyển, sinh quyển. B. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vỏ phong hoá, tiếp xúc với thạch quyển, thuỷ quyển. D. lớp phủ thổ nhưỡng, tiếp xúc với sinh quyển, thuỷ quyển. Câu 18. Hiên t ̣ ượng dao đông th ̣ ương xuyên, co chu ki cua cac khôi n ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ước trong cac biên va đai d ́ ̉ ̀ ̣ ương,   ̣ goi là A. song biên. ́ ̉ ̉ B. thuy triêu. ̀ C. song thân. ́ ̀ D. dong biên. ̀ ̉ Câu 19. Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. nơi tiếp giáp l ớp  ôdôn của khí quyển ( 22 km). B. giới hạn trên tầng đối lưu. C. nơi tiếp giáp tầng ion. D. giới hạn trên của tầng bình lưu. Câu 20. Cac dong biên nong th ́ ̀ ̉ ́ ường phat sinh  ́ ở ̉ A. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê hai c ̀ ực. B. hai cực vê phia Xich đao. ̀ ́ ́ ̣ C. hai bên Xich đao ch́ ̣ ảy vê phia c ̀ ́ ực. ̉ D. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê Xich đao. ̀ ́ ̣ II/ Tự luận. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày vai trò của nhân tố đá mẹ, khí hậu, sinh vật đối với quá trình hình thành  đất. Câu 2. (1,5 điểm) Ở lưu vực của sông, rừng phòng hộ được trồng ở đâu ? Vì sao ? Câu 3. (1,5điểm) Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật ? Cho ví  dụ.
  3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1