intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trung Trực - Mã đề 485

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo "Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trung Trực - Mã đề 485" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trung Trực - Mã đề 485

TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG<br /> NGUYỄN TRUNG TRỰC<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (đề thi có 4 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn thi: Địa Lí<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Họ tên học sinh: .........................................................................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 8.0 điểm<br /> <br /> Lớp: 11<br /> Mã đề thi: 485<br /> <br /> Số BD: .....................<br /> <br /> Câu 1: Cho bảng số liệu:<br /> Dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực và trên thế giới<br /> Đông Á<br /> Tây Nam Á<br /> Bắc Mỹ<br /> <br /> Lượng dầu thô khai thác<br /> 3418,8<br /> <br /> Đơn vị: Nghìn thùng<br /> Lượng dầu thô tiêu dùng<br /> 14520,5<br /> <br /> 21356,6<br /> <br /> 6117,2<br /> <br /> 7986,4<br /> <br /> 22226,8<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết phát biểu nào sau đây chưa chính xác?<br /> A. Bắc Mĩ là khu vực có sự chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng lớn nhất.<br /> B. Lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất thuộc về khu vực Bắc Mĩ.<br /> C. Đông Á có lượng dầu thô khai thác ít hơn lượng dầu tiêu dùng.<br /> D. Lượng dầu khai thác nhiều nhất thuộc về khu vực Tây Nam Á.<br /> Câu 2: Cho bảng số liệu :<br /> Cơ cấu GDP của Hoa Kì vào năm 2004<br /> ( Đơn vị : % )<br /> Nông nghiệp<br /> Công nghiệp<br /> Dịch vụ<br /> Cơ cấu GDP<br /> 0,9<br /> 19,7<br /> 79,4<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 2004?<br /> A. Tỉ trọng công nghiệp đứng thứ hai và có xu hướng ngày càng giảm.<br /> B. Dịch vụ là ngành phát triển nhất, chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP.<br /> C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ và có xu hướng ngày càng tăng.<br /> D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng rất cao, có xu hướng ngày càng tăng.<br /> Câu 3: Cho bảng số liệu:<br /> CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA HOA KÌ NĂM 1950 và 2005<br /> ( Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1950<br /> 2005<br /> Nhóm tuổi<br /> Từ 0 - 14 tuổi<br /> 27,0<br /> 20,0<br /> Từ 15 – 64 tuổi<br /> 65,0<br /> 68,0<br /> Trên 65 tuổi<br /> 8,0<br /> 12,0<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Để thể hiện cơ cấu theo nhóm tuổi của Hoa kì năm 1950 và 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ tròn.<br /> B. Biểu đồ đường.<br /> C. Biểu đồ miền.<br /> D. Biểu đồ cột.<br /> Câu 4: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì<br /> A. gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn.<br /> B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.<br /> C. đồng bằng ven Đại Tây Dương, đất phì nhiêu, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.<br /> D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, nguồn thủy năng phong phú.<br /> Câu 5: Đâu là thành tựu trong công nghệ vật liệu?<br /> A. Các chất bán dẫn, siêu dẫn, chịu lực, chống thấm.<br /> B. Tạo ra nhiều giống mới, kháng bệnh tốt, năng suất cao.<br /> C. Phát triển nhiên liệu sạch, thân thiện với môi trường.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> D. Các thành tựu trong lĩnh vực truyền tải và xử lí thông tin.<br /> Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vai trò của công nghiệp trong nền kinh tế Hoa Kì?<br /> A. Các sản phẩm công nghiệp phục vụ chủ yếu thị trường nội địa.<br /> B. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.<br /> C. Công nghiệp là ngành chủ yếu thể hiện được vị thế của Hoa Kì.<br /> D. Là ngành có vai trò to lớn, chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.<br /> Câu 7: Cho bảng số liệu:<br /> GDP của châu Phi và một số châu lục khác<br /> Đơn vị: tỉ USD<br /> Toàn thế giới<br /> 40887.8<br /> Châu Âu<br /> 14146.5<br /> Châu Á<br /> 10092.9<br /> Châu Phi<br /> 790.3<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Châu Âu chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP thế giới.<br /> B. Châu Phi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong GDP thế giới.<br /> C. GDP của châu Á chiếm ¼ GDP của toàn thế giới.<br /> D. GDP của châu Á gấp 10 lần GDP của châu Phi.<br /> Câu 8: Cho bảng số liệu:<br /> Một số chỉ tiêu về dân số của châu Phi – năm 2005<br /> Tỉ suất sinh thô<br /> Tỉ suất tử thô<br /> Tỉ suất gia tăng tự<br /> Tuổi thọ TB<br /> ( 0/00 )<br /> ( 0/00 )<br /> nhiên ( % )<br /> 38<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2.3<br /> <br /> 52<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Châu Phi có gia tăng dân số rất cao do tỉ suất sinh lớn.<br /> B. Là châu lục có tỉ suất tử thô cao, tuổi thọ trung bình thấp.<br /> C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của châu Phi thuộc loại cao và rất cao.<br /> D. Châu Phi có quy mô dân số lớn, chỉ số HDI thấp.<br /> Câu 9: Sự bất ổn ở các nước trong khu vực Tây Nam Á và Trung Á có nguồn gốc chủ yếu từ<br /> A. tồn tại nền văn minh cổ đại rực rỡ.<br /> B. sự tập trung nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.<br /> C. nguồn dầu mỏ dồi dào.<br /> D. vị trí địa - chính trị quan trọng.<br /> Câu 10: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800 – 2005<br /> ( Đơn vị: triệu người)<br /> Năm<br /> 1800<br /> 1840<br /> 1880<br /> 1900<br /> 1940<br /> 1980<br /> 2005<br /> Số dân<br /> 5<br /> 17<br /> 50<br /> 76<br /> 132<br /> 227<br /> 295,5<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Nhận xét nào chưa chính xác về số dân Hoa Kì giai đoạn trên?<br /> A. Giai đoạn tăng nhanh nhất là 1940-1980.<br /> B. Dân số Hoa Kì tăng nhanh từ 1800-2005.<br /> C. Dân số tăng nhanh chủ yếu do nhập cư.<br /> D. Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm.<br /> Câu 11: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ nào sau<br /> đây?<br /> A. Công nghệ vật liệu.<br /> B. Công nghệ điện tử.<br /> C. Công nghệ sinh học.<br /> D. Công nghệ thông tin.<br /> Câu 12: Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là<br /> A. lĩnh vực dịch vụ với các hoạt động như bảo hiểm, ngân hàng.<br /> B. lĩnh vực công nghiệp, nổi bật là nhóm ngành chế biến.<br /> C. lĩnh vực nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp.<br /> D. lĩnh vực du lịch và các hoạt động phục vụ du lịch.<br /> Câu 13: Đặc điểm tự nhiên của Mĩ Latinh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.<br /> B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.<br /> C. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.<br /> D. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.<br /> Câu 14: Yếu tố vừa là thuận lợi, đồng thời cũng là khó khăn đối với sự phát triển kinh tế Hoa Kỳ là:<br /> A. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phân bố khắp vùng miền.<br /> B. Đất nước có nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, bão nhiệt đới.<br /> C. Lãnh thổ rộng lớn, gồm nhiều bộ phận lãnh thổ tách rời.<br /> D. Có nhiều người nhập cư từ nhiều nguồn gốc khác nhau trên thế giới.<br /> Câu 15: Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh?<br /> A. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn.<br /> B. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên.<br /> C. Mất an ninh trật tự xã hội, tác động đến sự phân bố dân cư.<br /> D. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường.<br /> Câu 16: Cho bảng số liệu:<br /> GDP và nợ nƣớc ngoài của một số nƣớc Mĩ Latinh năm 2004 ( tỉ USD)<br /> Quốc gia<br /> Bra-xin<br /> Ác-hen-ti-na<br /> Chi-lê<br /> Ê-cua-do<br /> GDP<br /> 605,0<br /> 151,5<br /> 94,1<br /> 30.3<br /> Tổng số nợ<br /> 220,0<br /> 158,0<br /> 44,6<br /> 16.0<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết quốc gia nào có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất?<br /> A. Chi-lê.<br /> B. Ê –cua-đo.<br /> C. Bra-xin.<br /> D. Ác-hen-ti-na.<br /> Câu 17: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?<br /> A. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò càng lớn.<br /> B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.<br /> C. Nhiều tổ chức khu vực kinh tế ra đời.<br /> D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.<br /> Câu 18: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp nhờ có<br /> A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.<br /> B. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.<br /> C. dầu mỏ, khí đốt phong phú.<br /> D. giao thông vận tải phát triển.<br /> Câu 19: Tổ chức có số thành viên ít nhất là:<br /> A. MERCOSUR.<br /> B. ASEAN.<br /> C. EU.<br /> D. NAFTA.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về công nghệ hiện đại?<br /> A. Đặc điểm nổi bật trong công nghệ hiện đại là sản xuất dây chuyền.<br /> B. Trong các ngành công nghệ hiện đại, tất cả các khâu đều tự động hóa.<br /> C. Là công nghệ mà ở đó con người được thay thế bằng máy móc.<br /> D. Là công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới, hàm lượng kĩ thuật cao.<br /> Câu 21: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng<br /> A. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô.<br /> B. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.<br /> C. phía Nam và ven Thái Bình Dương.<br /> D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô.<br /> Câu 22: Địa hình vùng đồi núi phía Tây tác động đến khí hậu của vùng này như thế nào?<br /> A. Cận nhiệt đới.<br /> B. Cận nhiệt Địa Trung Hải.<br /> C. Hoang mạc, bán hoang mạc.<br /> D. Ôn đới hải dương.<br /> Câu 23: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước Châu Phi kém phát triển?<br /> A. Từng bị thực dân thống trị lâu dài.<br /> B. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển.<br /> C. Xung đột sắc tộc, chiến tranh.<br /> D. Khả năng quản lý đất nước kém.<br /> Câu 24: Cho bảng số liệu:<br /> GDP của châu Phi và một số châu lục khác<br /> Đơn vị: tỉ USD<br /> Toàn thế giới<br /> 40887.8<br /> Châu Âu<br /> 14146.5<br /> Châu Á<br /> 10092.9<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Châu Phi<br /> <br /> 790.3<br /> Nguồn: SGK/Địa Lí 11, NXB GD<br /> Căn cứ vào bảng trên, tỉ trọng GDP của châu Phi so với thế giới là:<br /> A. 1.9%<br /> B. 1.8%<br /> C. 2.1%<br /> D. 2.0%<br /> Câu 25: Về lãnh thổ, Hoa Kỳ không gồm bộ phận lãnh thổ nào sau đây?<br /> A. Quần đảo Ha oai<br /> B. Quần đảo Caribe<br /> C. Bán đảo Alatxca<br /> D. Trung tâm Bắc Mĩ<br /> Câu 26: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra<br /> A. chủ yếu ở các nước đang phát triển.<br /> B. chủ yếu ở các nước phát triển.<br /> C. ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.<br /> D. chủ yếu ở các nước công nghiệp mới.<br /> Câu 27: Xu hướng toàn cầu hóa là<br /> A. quá trình liên kết các quốc gia với nhau về kinh tế - xã hội.<br /> B. quá trình liên kết các quốc gia với nhau về kinh tế - chính trị.<br /> C. quá trình liên kết các quốc gia với nhau về nhiều mặt.<br /> D. quá trình liên kết các quốc gia với nhau về các mặt kinh tế.<br /> Câu 28: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không dẫn đến tác động nào sau đây?<br /> A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br /> B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.<br /> C. Xuất hiện nhiều ngành mới.<br /> D. Hình thành nền kinh tế tri thức.<br /> Câu 29: Cho biểu đồ<br /> <br /> Năm<br /> Nhận xét nào dưới đây đúng nhất với biểu đồ trên?<br /> A. Các nước Mĩ Latinh có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao.<br /> B. Mĩ Latinh có tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định.<br /> C. GDP của Mĩ Latinh có xu hướng tăng liên tục qua các năm.<br /> D. Các nước Mĩ Latinh đều có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.<br /> Câu 30: Phía Bắc là gò đồi thấp, phía Nam là đồng bằng sông Mixsisipi là đặc điểm địa hình của<br /> A. vùng trung tâm<br /> B. vùng ven Thái Bình Dương<br /> C. vùng phía Tây<br /> D. vùng phía Đông<br /> Câu 31: Đâu không phải là nguyên nhân góp phần phát triển kinh tế của Hoa Kì?<br /> A. Vi trí địa lí thuận lợi.<br /> B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.<br /> C. Lao động dồi dào có trình độ.<br /> D. Quy mô kinh tế lớn chiếm ¼ kinh tế thế giới.<br /> Câu 32: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi là:<br /> A. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.<br /> B. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.<br /> C. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.<br /> D. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: 2.0 điểm<br /> Câu 1: Trình bày các mục tiêu của Liên Minh Châu Âu.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0