SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BÌNH THUẬN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề này có 4 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(Không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề 209<br />
<br />
Họ và tên học sinh:.....................................................................SBD: .............................<br />
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền<br />
khí hậu phía Nam nước ta?<br />
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ.<br />
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.<br />
C. Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br />
D. Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.<br />
Câu 2: Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta, các quốc gia khác được quyền<br />
A. thăm dò và khai thác dầu mỏ.<br />
B. bảo tồn và quản lý các tài nguyên thiên nhiên.<br />
C. đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm.<br />
D. đánh bắt hải sản và bảo tồn tài nguyên sinh vật.<br />
Câu 3: Ở nước ta, khu vực đồi núi chủ yếu phát triển các loại cây<br />
A. công nghiệp lâu năm.<br />
B. lương thực, thực phẩm.<br />
C. công nghiệp hàng năm.<br />
D. hoa màu, rau đậu.<br />
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng có địa hình cao ở rìa phía<br />
A. bắc và đông bắc.<br />
B. tây và tây bắc.<br />
C. nam và tây nam.<br />
D. đông bắc và đông nam.<br />
Câu 5: Vùng khí hậu nào sao đây có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn?<br />
A. Đông Bắc Bộ.<br />
B. Tây Nguyên.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Tây Bắc Bộ.<br />
Câu 6: Cho bảng số liệu:<br />
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM<br />
Năm<br />
Tổng diện tích có rừng<br />
Diện tích rừng tự nhiên<br />
Diện tích rừng trồng<br />
(triệu ha)<br />
(triệu ha)<br />
(triệu ha)<br />
1943<br />
14,3<br />
14,3<br />
0<br />
1983<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
2005<br />
12,7<br />
10,2<br />
2,5<br />
(Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam)<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên.<br />
A. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn diện tích rừng trồng.<br />
B. Diện tích rừng tự nhiên 2005 so với 1983 tăng.<br />
C. Tổng diện tích rừng 2005 so với 1943 giảm.<br />
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 1983.<br />
Câu 7: Ở nước ta, nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm nghiêm trọng là do<br />
A. quy trình sản xuất của các cơ sở không hợp lí.<br />
B. nước thải của công nghiệp - sinh hoạt chưa qua xử lí.<br />
C. hoạt động giao thông vận tải đường thuỷ.<br />
D. sự cố đắm tàu và tràn dầu trên biển.<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?<br />
A. Sông nhiều nước, giàu phù sa.<br />
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br />
C. Chủ yếu là sông lớn.<br />
D. Chế độ nước sông theo mùa.<br />
Trang 1/4 - Mã đề 209<br />
<br />
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây của tự nhiên đã làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta?<br />
A. Sự biến đổi của khí hậu.<br />
B. Khai thác lâm sản.<br />
C. Chiến tranh tàn phá.<br />
D. Săn bắt động vật hoang dã.<br />
Câu 10: Miền tự nhiên nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất trong phát triển tổng hợp kinh tế<br />
biển?<br />
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.<br />
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.<br />
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.<br />
D. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.<br />
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc giao lưu kinh tế ở vùng đồi núi nước ta là<br />
A. đất trồng cây lương thực hạn chế.<br />
B. khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân tán.<br />
C. khí hậu phân hóa phức tạp.<br />
D. địa hình bị chia cắt mạnh.<br />
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc vùng núi<br />
Trường Sơn Nam?<br />
A. Tây Côn Lĩnh.<br />
B. Phu Hoạt.<br />
C. Chư Yang Sin.<br />
D. Phanxipăng.<br />
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, cho biết vào giữa và cuối<br />
mùa hạ, gió mùa mùa hạ thổi đến Bắc Bộ có hướng<br />
A. Tây Bắc.<br />
B. Đông Nam.<br />
C. Đông.<br />
D. Đông Bắc.<br />
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?<br />
A. Đất nhiều cát, nghèo dinh dưỡng.<br />
B. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.<br />
C. Ven biển có cồn cát và đầm phá.<br />
D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br />
Câu 15: Cho bảng số liệu:<br />
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br />
Địa điểm<br />
Nhiệt độ trung<br />
Nhiệt độ trung<br />
Nhiệt độ trung<br />
0<br />
0<br />
bình tháng I ( C)<br />
bình tháng VII ( C)<br />
bình năm (0C)<br />
Lạng Sơn<br />
13,3<br />
27,0<br />
21,2<br />
Hà Nội<br />
16,4<br />
28,9<br />
23,5<br />
Huế<br />
19,7<br />
29,4<br />
25,1<br />
Đà Nẵng<br />
21,3<br />
29,1<br />
25,7<br />
Quy Nhơn<br />
23,0<br />
29,7<br />
26,8<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
25,8<br />
27,1<br />
27,1<br />
(Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam)<br />
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ của nước ta từ<br />
Bắc vào Nam?<br />
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm.<br />
B. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng.<br />
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm.<br />
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng.<br />
Câu 16: Ý nào sau đây là đặc điểm khí hậu của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?<br />
A. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.<br />
B. Địa hình cao nhất nước.<br />
C. Khí hậu có một mùa đông lạnh.<br />
D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.<br />
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có chung<br />
đường biên giới với Lào và Campuchia?<br />
A. Kon Tum.<br />
B. Gia Lai.<br />
C. Đắk Lắk.<br />
D. Quảng Nam.<br />
Câu 18: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần tự nhiên nào sau đây?<br />
A. Địa hình.<br />
B. Thổ nhưỡng.<br />
C. Sông ngòi.<br />
D. Khí hậu.<br />
Câu 19: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là<br />
A. địa hình thấp và hẹp ngang.<br />
B. hướng núi hình cánh cung.<br />
C. gồm các khối núi và cao nguyên.<br />
D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.<br />
Câu 20: Ở nước ta, khu vực nào sau đây thường bị hạn hán kéo dài nhất trong năm?<br />
A. Tây Bắc.<br />
B. Tây Nguyên.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đông Bắc.<br />
Trang 2/4 - Mã đề 209<br />
<br />
Câu 21: Ở nước ta, vùng có nhiều bãi biển đẹp nhất là<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
B. Đông Nam Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng.<br />
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 22: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta<br />
là<br />
A. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.<br />
B. cấm khai thác và xuất khẩu gỗ.<br />
C. giao đất giao rừng cho nhân dân.<br />
D. trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010.<br />
Câu 23: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí<br />
A. nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.<br />
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương.<br />
C. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.<br />
D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.<br />
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?<br />
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.<br />
B. Khí hậu mang tính hải dương, mưa nhiều.<br />
C. Địa hình chủ yếu đồi núi thấp.<br />
D. Hệ sinh thái ven biển đa dạng.<br />
Câu 25: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là<br />
A. nguồn nước bị ô nhiễm.<br />
B. khoáng sản cạn kiệt.<br />
C. gia tăng các thiên tai.<br />
D. đất đai bị bạc màu.<br />
Câu 26: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?<br />
A. Có khoảng 2-3 tháng nhiệt độ dưới 180C.<br />
B. Mùa đông gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.<br />
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.<br />
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.<br />
Câu 27: Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc nên khí hậu mang tính chất<br />
A. cận nhiệt.<br />
B. nhiệt đới.<br />
C. ôn đới.<br />
D. hải dương.<br />
Câu 28: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu hai mùa mưa và khô rõ rệt, vì<br />
A. gió mùa Đông Bắc yếu.<br />
B. chủ yếu có địa hình thấp.<br />
C. nằm gần xích đạo.<br />
D. tiếp giáp với biển Đông.<br />
Câu 29: Cho bảng số liệu sau:<br />
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA - NĂM 2015<br />
(Đơn vị: nghìn ha)<br />
Loại đất<br />
Diện tích<br />
Đất sản xuất nông nghiệp<br />
10231,7<br />
Đất lâm nghiệp<br />
15845,2<br />
Đất nuôi trồng thủy sản<br />
707,9<br />
Đất làm muối<br />
17,9<br />
Đất nông nghiệp khác<br />
20,2<br />
Tổng<br />
26822,9<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, nhà xuất bản thống kê 2016)<br />
Để thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của nước ta năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích<br />
hợp nhất?<br />
A. Miền.<br />
B. Đường.<br />
C. Cột.<br />
D. Tròn.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề 209<br />
<br />
Câu 30: Ở nước ta, vùng nào sau đây có độ muối của nước biển cao nhất?<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Bắc Bộ.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Nam Bộ.<br />
Câu 31: Vùng thường xảy ra lũ quét ở nước ta là<br />
A. Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Đông Nam Bộ.<br />
C. Trung du miền núi phía Bắc.<br />
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 32: Đầu mùa hạ, khối khí nào sau đây gây mưa cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên?<br />
A. Áp cao cận chí tuyến Thái Bình Dương. B. Áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu.<br />
C. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. D. Khối khí xích đạo ẩm.<br />
Câu 33: Điểm khác nhau chủ yếu của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là<br />
A. nguồn gốc hình thành.<br />
B. hệ thống đê điều ngăn lũ.<br />
C. địa hình khá bằng phẳng.<br />
D. đất phù sa ven sông màu mỡ.<br />
Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố<br />
chủ yếu ở vùng nào sau đây?<br />
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.<br />
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br />
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.<br />
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.<br />
Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tần suất bão mạnh nhất vào tháng nào<br />
sau đây?<br />
A. 8.<br />
B. 9.<br />
C. 7.<br />
D. 10.<br />
Câu 36: Ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có một mùa khô sâu sắc là do<br />
A. ảnh hưởng sâu sắc của gió Mậu dịch bán cầu Bắc.<br />
B. gió Mậu dịch bán cầu Nam thống trị.<br />
C. gió mùa mùa đông hoàn toàn không ảnh hưởng.<br />
D. gió Tây khô nóng (phơn) hoạt động mạnh.<br />
Câu 37: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là<br />
A. rừng ôn đới núi cao.<br />
B. rừng nhiệt đới gió mùa.<br />
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.<br />
D. rừng cận xích đạo gió mùa.<br />
Câu 38: Vùng có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông nước ta là<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Đồng bằng Bắc Bộ.<br />
D. Đồng bằng Nam Bộ.<br />
Câu 39: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc là<br />
A. hướng núi tây bắc – đông nam.<br />
B. chủ yếu núi thấp trung bình.<br />
C. hướng núi hình cánh cung.<br />
D. các dãy núi chạy song song và so le.<br />
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ngọn núi Phia Uăc thuộc cánh cung<br />
nào sau đây?<br />
A. Bắc Sơn.<br />
B. Ngân Sơn.<br />
C. Đông Triều.<br />
D. Sông Gâm.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề 209<br />
<br />