intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 - THPT Hồng Ngự

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 của trường THPT Hồng Ngự sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 - THPT Hồng Ngự

TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 1<br /> GV: Nguyễn Thị Tuyết<br /> Điện thoại: 0945809744<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Địa lí 12<br /> Năm học: 2016 - 2017<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> *Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất<br /> Câu 1. Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là:<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Bắc Trường Sơn.<br /> C. Đông Bắc<br /> D. Tây Nguyên<br /> Câu 2. Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là:<br /> A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ.<br /> B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br /> C. Chủ yếu là địa hình cao nguyên.<br /> D. Địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích<br /> Câu 3. Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam<br /> A.Trung Quốc<br /> <br /> B. Thái Lan<br /> <br /> C. Lào<br /> <br /> D. Campuchia<br /> <br /> Câu 4. Điểm cực Bắc trên đất liền nước ta nằm ở<br /> A. Lũng Cú - Đồng Văn - Hà Giang<br /> B. Đất Mũi - Ngọc Hiển - Cà Mau<br /> C. Đất Mũi - Ngọc Hiển - Cà Mau<br /> D. Vạn Thạn - Vạn Ninh - Khánh Hoà<br /> Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nằm<br /> ở ngã ba biên giới giữa Việt Nam – Lào – Campuchia là<br /> A. Bờ Y<br /> B. Lệ Thanh<br /> C. Tây Trang<br /> D. Lao Bảo<br /> Câu 6. Phạm vi các vùng biển theo luật quốc tế xác định giới hạn của các vùng biển ở<br /> nước ta gồm có mấy bộ phận<br /> A. 5 bộ phận<br /> B. 4 bộ phận<br /> C. 6 bộ phận<br /> D. 3 bộ phận<br /> Câu 7. Vì sao nước ta không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ?<br /> A. Đồng bằng chiếm ¼ diện tích<br /> B. Có hai dòng biển nóng và lạnh đi qua<br /> C. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, giáp biển Đông<br /> D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích<br /> Câu 8. Các dãy núi có hướng vòng cung là<br /> A. Trường Sơn Nam, Trường Sơn Bắc<br /> B. Trường Sơn Bắc, vùng núi Đông Bắc<br /> C. Vùng núi Đông Bắc, Tây Bắc<br /> D. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam<br /> Câu 9. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực nào nước ta?<br /> A. Đồng Bằng Sông Hồng<br /> <br /> B. Đông Nam Bộ<br /> <br /> C. Tây Nguyên<br /> <br /> D. Bắc Trung Bộ<br /> <br /> Câu 10. Đồng bằng nào sau đây biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải<br /> đồng bằng này<br /> A. Đồng bằng sông Hồng<br /> <br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> C. Đồng bằng ven biển miền Trung<br /> D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng ven biển miền Trung<br /> Câu 11. Ở Việt Nam có những hồ thủy điện nào?<br /> A. Hòa Bình, xuân Hương, Thác Bà, Dầu Tiếng, Kẻ Gỗ…<br /> B. Hòa Bình, Trị An, Hòa Kiếm, Dầu Tiếng, Kẻ Gỗ…<br /> C. Hòa Bình, Trị An, Thác Bà, Yaly…<br /> D. Động Đình, Trị An, Thác Bà, Dầu Tiếng, Kẻ Gỗ…<br /> Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 , hãy cho biết vùng núi nào nước<br /> ta có 4 cánh cung núi lớn<br /> A. Vùng núi Đông Bắc<br /> <br /> B. Vùng núi Tây Bắc<br /> <br /> C. Vùng núi Trường Sơn Bắc<br /> <br /> D. Vùng núi Trường Sơn Nam<br /> <br /> Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết vịnh biển Vân<br /> Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào ?<br /> A. Quảng Ninh<br /> B. Quảng Trị<br /> C. Quãng Ngãi<br /> D. Khánh Hoà<br /> Câu 14. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm nguồn lợi hải sản của biển<br /> nước ta giảm sút?<br /> A. Chưa có qui định về biện pháp kiểm soát chặt chẽ về việc đánh bắt hải sản<br /> B. Đánh bắt hải sản quá mức<br /> C. Ô nhiễm môi trường<br /> D. Người dân đánh bắt cá biển để kinh doanh cá cảnh<br /> Câu 15. Vùng ven biển nào ở nước ta rất thuận lợi cho hoạt động làm muối<br /> A. Nam Trung Bộ<br /> <br /> B. Bắc Trung Bộ<br /> <br /> C. Đông Nam Bộ<br /> <br /> D. Đồng Bằng Sông Hồng<br /> <br /> Câu 16. Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông là:<br /> A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa<br /> B. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản<br /> C. Vùng biển rộng, tương đối kín<br /> D. Nhiệt độ nước biển thấp<br /> Câu 17. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở đâu<br /> A. Đồng bằng sông Hồng<br /> <br /> C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ<br /> <br /> B. Đồng bằng ven biển Miền Trung<br /> <br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> <br /> Câu 18. Tính chất khí hậu của Việt Nam biểu hiện qua những yếu tố nào?<br /> A. Nhiệt, gió, mưa<br /> <br /> B. Gió, mưa, bão<br /> <br /> C. Nắng, mưa, gió<br /> <br /> D. Nhiệt, mưa, bão<br /> <br /> Câu 19. Lượng mưa trung bình năm nước ta là:<br /> <br /> A. 3500 – 4000mm<br /> <br /> B 3000 – 4000mm<br /> <br /> C. 1500 – 2000mm<br /> <br /> D. 1500 – 3000mm<br /> <br /> Câu 20. Gió mùa mùa đông còn được gọi là<br /> A. Tín phong<br /> <br /> B. Gió mùa Đông Bắc<br /> <br /> C. Gió Mậu dịch<br /> <br /> D. Gió mùa Tây Bắc<br /> <br /> Câu 21. Ý nào sau đây không phải là đặc trưng của đất feralit?<br /> A. Loại đất có màu đỏ vàng<br /> B. Là tên ghép của Fe và Al<br /> C. Loại đất chua, tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm<br /> D. Đá vôi bị nước mưa hòa tan tạo nên<br /> Câu 22. Dựa vào bảng số liệu sau :<br /> Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm<br /> Nhiệt độ trung bình<br /> Địa điểm<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình<br /> <br /> Nhiệt độ<br /> <br /> tháng I ( oC)<br /> <br /> tháng VII ( oC)<br /> <br /> trung bình<br /> năm ( oC)<br /> <br /> Lạng Sơn<br /> <br /> 13,3<br /> <br /> 27,0<br /> <br /> 21,2<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 23,5<br /> <br /> Vinh<br /> <br /> 17,6<br /> <br /> 29,6<br /> <br /> 23,9<br /> <br /> Huế<br /> <br /> 19,7<br /> <br /> 29,4<br /> <br /> 25,1<br /> <br /> Quy Nhơn<br /> <br /> 23,0<br /> <br /> 29,7<br /> <br /> 26,8<br /> <br /> Thành phố Hồ Chí Minh<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 26,9<br /> <br /> Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về Nhiệt độ trung bình<br /> tại một số địa điểm ở nước ta<br /> A. Nhiệt độ có sự chênh lệch lớn giữa Bắc và Nam trong tháng 1<br /> B. Nhìn chung nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> C. Nhiệt độ trung bình tháng VII không có sự chênh lệch nhiều giữa các địa phương.<br /> D. Nhiệt độ thấp dần từ Bắc vào Nam<br /> Câu 23. Cho bảng:<br /> Lượng mưa, lượng bốc hơi các địa điểm:<br /> (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> TP. HCM<br /> 1931<br /> 1686<br /> Cân bằng ẩm các địa điểm nào sau đây đúng nhất:<br /> A. Hà Nội + 687 mm, Huế + 1.868 mm, Thành phố Hồ Chí Minh + 245 mm<br /> <br /> B. Hà Nội + 1.868 mm, Huế + 687 mm, Thành Phố Hồ Chí Minh + 245 mm<br /> C. Hà Nội ++ 245 mm, Huế + 687 mm, Thành Phố Hồ Chí Minh + 1.868 mm<br /> D. Hà Nội + 1.868 mm, Huế + 245 mm, Thành Phố Hồ Chí Minh + 687 mm<br /> Câu 24. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc Việt Nam là gì?<br /> A. Rừng cận nhiệt đới ẩm<br /> <br /> B. Rừng nhiệt đới ẩm<br /> <br /> C. Rừng nhiệt đới gió mùa<br /> <br /> D. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng<br /> <br /> Câu 25. Vào thu đông, vùng Tây Nguyên ó khí hậu như thế nào?<br /> A. Lạnh, ẩm<br /> <br /> B. Nóng, ẩm<br /> <br /> C. khô<br /> <br /> D. Mưa nhiều, độ ẩm cao<br /> <br /> Câu 26. Đất felalit thích hợp với loại cây nào?<br /> A. Cây kiểng<br /> <br /> B. Cây công nghiệp<br /> <br /> C. Cây hoa màu<br /> <br /> D. Cây lương thực<br /> <br /> Câu 27. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho cây cà phê mọc tốt ở vùng<br /> Tây Nguyên?<br /> A. Do Tây Nguyên có nhiều đất phù sa<br /> B. Do Tây Nguyên là vùng đất đỏ badan<br /> C. Do khí hậu Tây Nguyên thích hợp<br /> D. Do Tây nguyên có nhiều cao nguyên rộng lớn, ở những độ cao thích hợp<br /> Câu 28. Giới hạn của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:<br /> A. Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam<br /> B. Từ hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã<br /> C. Từ tả ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam của đồng bằng Bắc Bộ<br /> D. Từ dãy Hoành Sơn trở vào Nam<br /> Câu 29. Diện tích rừng tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.<br /> A. Rừng giàu chỉ còn rất ít<br /> B. Phần lớn là rừng non mới trồng và rừng và rừng chưa khai thác được.<br /> C. 70% diện tích là rừng nghèo<br /> D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi<br /> Câu 30. Nhận định chưa chính xác về tác động tiêu cực của con người tới sinh vật là:<br /> A. Làm thu hẹp diện tích rừng tự nhiên.<br /> B. Làm nghèo tính đa dạng của các hệ sinh thái, thành phần loài, nguồn gen.<br /> C. Tác động tới thành phần loài, ngồn gen nhờ tạo giống.<br /> D. Làm nghèo thành phần loài, nguồn gen.<br /> Câu 31. Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang, đồi núi trọc<br /> giảm mạnh là:<br /> A. Khai hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.<br /> B. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.<br /> C. Phát huy thuỷ điện và thuỷ lợi.<br /> D. Mở các khu dân cư và đô thị.<br /> <br /> Câu 32. Cho bảng số liệu:<br /> SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM<br /> Năm<br /> <br /> Tổng diện tích<br /> rừng (triệu<br /> ha)<br /> <br /> Trong đó<br /> DT Rừng tự nhiên<br /> <br /> Diện tích rừng trồng<br /> <br /> Độ che<br /> phủ (%)<br /> <br /> 1943<br /> <br /> 14,3<br /> <br /> 14,3<br /> <br /> 0,0<br /> <br /> 43,0<br /> <br /> 1983<br /> <br /> 7,2<br /> <br /> 6,8<br /> <br /> 0,4 (nằm trên)<br /> <br /> 22,0<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 13,5<br /> <br /> 10,3<br /> <br /> 3,2<br /> <br /> 39,7<br /> <br /> Để thể hiện sự biến động diện tích rừng giai đoạn trên biểu đồ nào sau đây thích hợp<br /> nhất?<br /> <br /> A. Biểu đồ miền<br /> <br /> B. Biểu đồ kết hợp<br /> <br /> C. Biểu đồ cột<br /> <br /> D. Biểu đồ đường<br /> <br /> Câu 33. Ý nào sau đây không phải là những vấn đề quan trọng trong việc bảo vệ môi<br /> trường ở nước ta?<br /> A. Tình trạng mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường<br /> B. Tình trạng ô nhiễm môi trường<br /> C. Phát triển khoa học kĩ thuật để làm con người sống tốt hơn<br /> D. Sử dụng tài nguyên hợp lí, lâu bền và bảo đảm chất lượng môi trường sống cho con<br /> người<br /> Câu 34. Tại sao ta phải trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn?<br /> A. Để thu được nhiều gỗ quí<br /> B. Để làm sạch không khí và nước ở hạ lưu<br /> C. Để hạn chế lũ lụt ở hạ lưu<br /> D. Để thu được nhiều sản phẩm có giá trị xuất khẩu từ thú rừng<br /> Câu 35. Ý nào sau đây không phải là biến động diện tích rừng ở Việt Nam<br /> A. Năm 1943, loại rừng giàu của cả nước có gần 10 triệu ha<br /> B. Năm 2005, loại rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm 70% diện tích rừng<br /> C. Năm 1943, loại rừng giàu chiếm 70% diện tích rừng<br /> D. Tổng diện tích rừng năm 2005 là 14,3 triệu ha<br /> Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng bờ biển nào của<br /> nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> <br /> B. Nam Trung Bộ<br /> <br /> C. Đông Nam Bộ<br /> <br /> D. Đồng bằng sông Hồng<br /> <br /> Câu 37. Nơi hay xảy ra ngập lụt ở vùng nào nước ta?<br /> A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0