Trường THPT TP SA ĐÉC<br />
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Tuyến<br />
Số ĐTDĐ:01682932777<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12<br />
( Thời gian 45 phút )<br />
I. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:<br />
Cấp độ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
Cấp độ<br />
thấp<br />
2 câu<br />
<br />
Cấp độ<br />
cao<br />
1 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
3, 0 điểm<br />
<br />
4, 0 điểm<br />
<br />
Chủ đề<br />
Pháp luật với đời sống<br />
Thực hiện pháp luật<br />
Công dân với các quyền tự do cơ<br />
bản<br />
Tổng số điểm: 10<br />
<br />
3, 0 điểm<br />
<br />
II. Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận: 40 CÂU ( 0,25 điểm/ câu )<br />
Câu 1: Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của:<br />
A. Nhân dân lao động.<br />
C. Giai cấp tiến bộ.<br />
B. Giai cấp cầm quyền.<br />
D. Giai cấp công nhân.<br />
Câu 2: Pháp luật do Nhà nước ta xây dựng và ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu, lợi ích của:<br />
A. Giai cấp công nhân.<br />
C. Giai cấp vô sản.<br />
B. Đa số nhân dân lao động.<br />
D. Đảng cộng sản Việt Nam.<br />
Câu 3: Pháp luật là phương tiện để Nhà nước:<br />
A. Quản lí xã hội.<br />
C. Bảo vể các giai cấp.<br />
B. Quản lí công dân<br />
D. Bảo vệ các công dân.<br />
Câu 4: Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng:<br />
A. Giáo dục.<br />
B. Đạo đức<br />
C. Pháp luật<br />
D. Kế hoạch<br />
Câu 5: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ:<br />
A. Lợi ích kinh tế của mình.<br />
C. Các quyền của mình.<br />
B. Quyền và nghĩa vụ của mình.<br />
D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.<br />
Câu 6: Không có pháp luật, xã hội sẽ không có:<br />
A. Dân chủ và hạnh phúc.<br />
C. Trật tự và ổn định.<br />
C. Hòa bình và dân chủ.<br />
D. Sức mạnh và quyền lực.<br />
Câu 7: Pháp luật là phương tiện để thực hiện đường lối chính trị của ai?<br />
A. Các giai cấp.<br />
B. Giai cấp cách mạng.<br />
<br />
C. Giai cấp cầm quyền.<br />
D. Nhà nước.<br />
Câu 8. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:<br />
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.<br />
C. Pháp luật có tính quyền lực<br />
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.<br />
D. Pháp luật có tính quy phạm.<br />
Câu 9: Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ công dân nam giới trong thời<br />
bình là:<br />
A.Từ 18 đến 27 tuổi<br />
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi<br />
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi<br />
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi<br />
Câu 10: Quan hệ xã hội nào dưới đây là quan hệ pháp luật:<br />
A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn<br />
C. Chị N ra chợ mua rau<br />
B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ<br />
D. Quan hệ bạn bè<br />
Câu 11: Câu châm ngôn “Gắp lửa bỏ tay người” được thể chế hóa thành quy phạm pháp luật<br />
trong bộ luật Tố tụng Hình sự là quy định về:<br />
A. Tội lợi dụng người khác<br />
C. Tội vu khống người khác<br />
B. Tội đánh người gây thương tích<br />
D. Tội cố ý giết người<br />
Câu 12: Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông<br />
T. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm<br />
A. Hành chính<br />
B. Dân sự<br />
C. Hình sự<br />
D. Kỉ luật<br />
Câu 13: Một trong các dấu hiệu vi phạm pháp luật là:<br />
A. Có hành vi trái pháp luật<br />
C. Có cử chỉ trái đạo đức<br />
B. Có lời nói không chuẩn mực<br />
D. Có hành động thô bạo với người khác<br />
Câu 14: Học sinh vi phạm nội quy của trường học là vi phạm:<br />
A. Dân sự<br />
B. Hành chính.<br />
C. Kỷ luật<br />
D. Hình sự.<br />
Câu 15: Người sản xuất hang giả có giá trị dưới 30 triệu đồng, được coi là vi phạm:<br />
A. Kỷ luật<br />
B. Hình sự.<br />
C. Dân sự.<br />
D. Hành chính.<br />
Câu 16: Trong các hành vi sau đây hành vi nào là hành vi tuân thủ pháp luật<br />
A. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế<br />
B. Do trễ giờ làm gấp quá Anh A quên không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy<br />
C. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông<br />
D. Sau khi được cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân Tâm Hùng khai trương<br />
và nhận được sự ủng hộ của người tiêu dùng<br />
Câu 17: Pháp luật có đặc trưng là :<br />
A. Vì sự phát triển của xã hội và con người<br />
B. Có tính quy phạm phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung; tính chặt chẽ về mặt hình<br />
thức.<br />
C. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.<br />
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.<br />
Câu 18. Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa<br />
thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm<br />
A. Kỷ luật<br />
B. Dân sự<br />
C. Hình sự<br />
D. Hành chính<br />
Câu 19: Nam công dân từ 18 đến 27 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức<br />
thực hiện pháp luật nào?<br />
A. Thi hành pháp luật<br />
C. Sử dụng pháp luật<br />
B. Tuân thủ pháp luật<br />
D. Áp dụng pháp luật<br />
<br />
Câu 20: Lỗi thể hiện điều gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật<br />
A. Trạng thái<br />
B. Tinh thần<br />
C. Thái độ<br />
D. Cảm xúc<br />
Câu 21: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm:<br />
A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội<br />
B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm<br />
C. Trạng thái và thái độ của chủ thể<br />
D. Nhận thức và sức khỏe của đối<br />
Câu 22. Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là<br />
A. Công bố pháp luật<br />
C. Vận dụng pháp luật<br />
B. Căn cứ pháp luật<br />
D.Áp dụng pháp luật<br />
Câu 23. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường, có nghĩa là đã<br />
thực hiện pháp luật theo hình thức nào?<br />
A. Sử dụng pháp luật<br />
B. Thi hành pháp luật<br />
C. Tuân thủ pháp luật<br />
D.Áp dụng pháp luật<br />
Câu 24: Xác định câu phát biểu sai : Trong một quan hệ pháp luật<br />
A. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ<br />
B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau<br />
C. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền<br />
D. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức<br />
khác.<br />
Câu 25: Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện<br />
nghĩa vụ quân sự..., là hình thức:<br />
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp B. Không làm những điều pháp luật cấm<br />
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý<br />
D. Thực hiện pháp luật<br />
Câu 26: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của<br />
một số công dân. Trong trường hợp này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã:<br />
A. Áp dụng pháp luật<br />
C. Tuân thủ pháp luật<br />
B. Thi hành pháp luật<br />
D. Sử dụng pháp luật.<br />
Câu 27: Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và luật quy<br />
định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và..................<br />
A. Nhân dân<br />
B. Công dân<br />
C. Dân tộc<br />
D. Cộng đồng<br />
Câu 28: Công dân có quyền bất khả xâm phạm về...........việc bắt giữ người phải theo đúng<br />
quy định của pháp luật.<br />
A. Thân thể<br />
B. Lương tâm<br />
C. Nhân phẩm<br />
D. Danh dự<br />
Câu 29: Theo pháp luật Việt Nam, không ai bị bắt nếu không có quyết định của.............hoặc<br />
phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.<br />
A. Quốc hội<br />
B. Chính phủ<br />
C. Tòa án<br />
D. Công an<br />
Câu 30: Để bảo đảm các quyền tự do cơ bản, Nhà nước...............pháp luật và trừng trị nghiêm<br />
khắc các hành vi xâm phạm đến các quyền cơ bản của công dân.<br />
A. Đề xuất<br />
B. Ban hành<br />
C. Thực hiện<br />
D. Áp dụng<br />
Câu 31: Trong các quyền tự do sau, đâu là quyền tự do về thân thể?<br />
A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo<br />
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở<br />
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe<br />
D. Quyền tự do ngôn luận<br />
<br />
Câu 32: Cơ quan nào sao đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam?<br />
A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp<br />
C. Cơ quan điều tra các cấp<br />
B. Tòa án nhân dân các cấp<br />
D. Ủy ban nhân dân<br />
Câu 33: Trong Hiến pháp và pháp luật nước ta, quyền có vị trí quan trọng nhất và không tách<br />
rời đối với mỗi công dân là:<br />
A. Quyền sống<br />
C. Quyền bình đẳng<br />
B. Quyền tự do cơ bản<br />
D. Quyền dân chủ<br />
Câu 34: Trong các quyền tự do cơ bản của công dân, quyền đóng vai trò quan trọng nhất là:<br />
A. Quyền tự do ngôn luận<br />
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể<br />
B. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở D. Quyền được bảo đảm và bí mật thư tín, điện tín<br />
Câu 35: Trong trường hợp nào thì bất cứ ai cũng có quyền bắt người?<br />
A. Người đang bị truy nã<br />
C. Người phạm tội không nghiêm trọng<br />
B. Người phạm tội lần đầu<br />
D. Bị cáo có ý định bỏ trốn<br />
Câu 36: Để bắt người đúng pháp luật, ngoài thẩm quyền và trình tự, chúng ta cần tuân thủ<br />
quy định nào khác của pháp luật.<br />
A. Đúng công đoạn B. Đúng thủ tục C. Đúng giai đoạn D. Đúng thời điểm<br />
Câu 37: Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu được<br />
thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?<br />
A. Đánh người gây thương tích<br />
C. Bắt, giam giữ người trái pháp luật<br />
B. Khám xét nhà khi không có lệnh<br />
D. Tự tiên bóc mở thư tín, điện tín của người<br />
khác<br />
Câu 38: Việc làm nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm<br />
của người khác?<br />
A. Bố mẹ phê bình con khi con mắc lỗi<br />
C. Bắt người theo quyết định của tòa án<br />
B. Khống chế và bắt tên trộm khi lẻn vào nhà<br />
D. Đánh người gây thương tích<br />
Câu 39: Hành vi nào sau đây là xâm hại đến quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và<br />
danh dự?<br />
A. Vu khống người khác<br />
C. Bóc mở thư của người khác<br />
B. Vào chỗ ở của người khác khi chưa có sự đống ý D. Bắt người không có lí do<br />
Câu 40:Trong các quyền tự do sau, đâu là quyền tự do về tinh thần?<br />
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể<br />
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe<br />
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng<br />
D. Quyền tự do ngôn luận<br />
III. Hướng dẫn chấm:<br />
CÂU<br />
Đ.ÁN<br />
CÂU<br />
Đ.ÁN<br />
<br />
1<br />
D<br />
21<br />
A<br />
<br />
2<br />
B<br />
22<br />
D<br />
<br />
3<br />
A<br />
23<br />
B<br />
<br />
4<br />
C<br />
24<br />
D<br />
<br />
5<br />
D<br />
25<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
26<br />
A<br />
<br />
7<br />
C<br />
27<br />
B<br />
<br />
8<br />
A<br />
28<br />
A<br />
<br />
9<br />
C<br />
29<br />
C<br />
<br />
10<br />
A<br />
30<br />
B<br />
<br />
11<br />
C<br />
31<br />
B<br />
<br />
12<br />
B<br />
32<br />
D<br />
<br />
13<br />
A<br />
33<br />
B<br />
<br />
14<br />
C<br />
34<br />
C<br />
<br />
15<br />
D<br />
35<br />
A<br />
<br />
16<br />
D<br />
36<br />
B<br />
<br />
17<br />
B<br />
37<br />
C<br />
<br />
18<br />
B<br />
38<br />
D<br />
<br />
19<br />
A<br />
39<br />
A<br />
<br />
20<br />
C<br />
40<br />
D<br />
<br />