intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 885

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 885.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 885

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> BÌNH THUẬN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề này có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Môn: Giáo dục công dân<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề: 885<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..............................................................Số báo danh:................Lớp:...............<br /> Câu 1: Nơi thờ tự, tu hành, nơi đào tạo người chuyên hoạt động tôn giáo, trụ sở của tôn giáo và<br /> những cơ sở khác của tôn giáo được nhà nước công nhận, được gọi là<br /> A. nhà chùa.<br /> B. giảng đường.<br /> C. cơ sở tôn giáo.<br /> D. giáo đường.<br /> Câu 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định về việc luân chuyển một số cán bộ từ các sở về<br /> tăng cường cho Ủy ban nhân dân các huyện miền núi. Trong trường hợp này, Chủ tịch Ủy ban nhân<br /> dân tỉnh đã<br /> A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.<br /> Câu 3: Công ty sản xuất nước ép trái cây bị thanh tra môi trường lập biên bản xử phạt về hành vi xả<br /> nước thải chưa qua xử l ra môi trường. Đ là hành vi vi phạm<br /> A. kỉ luật.<br /> B. h nh sự.<br /> C. dân sự.<br /> D. hành ch nh.<br /> Câu 4: Dấu hiệu của một vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật. Hành vi đ c thể là “không<br /> hành động”. Vậy “không hành động” c nghĩa là<br /> A. không làm những việc mà pháp luật cho phép làm.<br /> B. không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.<br /> C. làm những việc mà pháp luật cho phép làm.<br /> D. làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.<br /> Câu 5: Đối tượng nào sau đây là người không c năng lực trách nhiệm pháp l ?<br /> A. Bị dụ dỗ thực hiện hành vi vi phạm pháp luật.<br /> B. Đang say rượu.<br /> C. Bị ép buộc thực hiện hành vi vi phạm pháp luật.<br /> D. Bị bệnh tâm thần.<br /> Câu 6: Mục đ ch quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là<br /> A. tạo ra sức cạnh tranh.<br /> B. thu lợi nhuận.<br /> C. tiêu thụ sản phẩm.<br /> D. làm hài lòng khách hàng.<br /> Câu 7: Người phải chịu trách nhiệm h nh sự về mọi tội phạm do m nh gây ra c độ tuổi theo quy<br /> định của pháp luật là<br /> A. đủ 18 tuổi trở lên. B. từ 14 tuổi trở lên.<br /> C. đủ 16 tuổi trở lên. D. từ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 8: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phải phù hợp với ch và nguyện vọng của<br /> A. giai cấp cầm quyền.<br /> B. người giàu trong xã hội.<br /> C. tầng lớp tr thức.<br /> D. giai cấp công nhân.<br /> Câu 9: Phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ch hợp pháp của m nh là<br /> A. dư luận xã hội.<br /> B. pháp luật.<br /> C. chuẩn mực đạo đức xã hội.<br /> D. niềm tin.<br /> Câu 10: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới quan hệ<br /> A. kinh tế và xã hội.<br /> B. tài sản và xã hội.<br /> C. lao động và kinh tế. D. tài sản và nhân thân.<br /> Câu 11: Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã th<br /> A. cơ quan điều tra mới c quyền bắt.<br /> B. bất k ai cũng c quyền bắt.<br /> C. công an mới c quyền bắt.<br /> D. người đủ 18 tuổi trở lên mới c quyền bắt.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 885<br /> <br /> Câu 12: Đối với công dân, việc thực hiện các nghĩa vụ được Hiến pháp và luật quy định là điều kiện<br /> A. tiên quyết để sử dụng các quyền của m nh. B. cơ bản để sử dụng các quyền của m nh.<br /> C. quan trọng để sử dụng các quyền của m nh. D. cần thiết để sử dụng các quyền của m nh.<br /> Câu 13: Pháp luật luôn mang bản chất<br /> A. giai cấp và xã hội.<br /> B. dân chủ và công bằng.<br /> C. đạo đức và xã hội.<br /> D. cộng đồng và giai cấp.<br /> Câu 14: Quyền đối với họ tên, b mật đời tư, quyền được khai sinh, thuộc quan hệ<br /> A. sở hữu.<br /> B. nhân thân.<br /> C. tài sản.<br /> D. xã hội.<br /> Câu 15: Đâu là phát biểu không đúng khi n i về vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội?<br /> A. Nhà nước quản l xã hội chủ yếu bằng pháp luật.<br /> B. Không c pháp luật, xã hội sẽ không ổn định, không thể tồn tại và phát triển được.<br /> C. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản l xã hội.<br /> D. Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ch hợp pháp của m nh.<br /> Câu 16: Theo luật Hôn nhân và gia đ nh hiện hành, quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và<br /> được pháp luật bảo vệ sau khi<br /> A. được Tòa án nhân dân ra quyết định.<br /> B. hai người đã tổ chức lễ cưới.<br /> C. hai người chung sống, c con với nhau, được hai bên gia đ nh và bạn bè thừa nhận.<br /> D. được UBND xã (phường) cấp giấy chứng nhận đăng k kết hôn.<br /> Câu 17: Để giao kết hợp đồng lao động cần căn cứ vào nguyên tắc nào?<br /> A. Công bằng, tự do, tiến bộ.<br /> B. Tự do, tự nguyện, b nh đẳng.<br /> C. Tự nguyện, tự giác, tự quyết.<br /> D. T ch cực, trách nhiệm, b nh dẳng.<br /> Câu 18: Để bảo đảm cho mọi công dân b nh đẳng về trách nhiệm pháp l , Nhà nước phải<br /> A. quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.<br /> B. tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền b nh đẳng trước pháp luật.<br /> C. không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời kỳ nhất định.<br /> D. xử l các hành vi vi phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.<br /> Câu 19: M và T hợp tác với nhau để buôn bán ngà voi. Việc làm của hai người này trái với h nh thức<br /> thực hiện pháp luật nào dưới đây?<br /> A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.<br /> Câu 20: Cơ quan, công chức nhà nước c thẩm quyền ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt<br /> quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức, là biểu hiện của h nh thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?<br /> A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.<br /> Câu 21: Ý kiến nào dưới đây đúng khi n i về quyền b nh đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh<br /> tế?<br /> A. Các dân tộc đều c quyền phát triển kinh tế.<br /> B. Chỉ c dân tộc đa số mới c quyền phát triển kinh tế.<br /> C. Chỉ c dân tộc thiểu số mới c quyền phát triển kinh tế.<br /> D. Các dân tộc đều c quyền buôn bán tất cả các loại hàng h a.<br /> Câu 22: "Văn bản pháp luật do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản<br /> pháp luật cấp trên" thuộc về nội dung nào của pháp luật?<br /> A. T nh xác định chặt chẽ về mặt h nh thức.<br /> B. T nh quyền lực, bắt buộc chung.<br /> C. T nh quy phạm phổ biến.<br /> D. Bản chất của pháp luật.<br /> Câu 23: Ý kiến nào dưới đây không đúng về quyền b nh đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn<br /> h a?<br /> A. Các dân tộc c quyền dùng tiếng n i chữ viết của m nh.<br /> B. Các dân tộc đều c quyền giữ g n bản sắc dân tộc m nh.<br /> C. Những truyền thống tốt đẹp của các dân tộc được khôi phục, giữ g n, phát huy.<br /> D. Các dân tộc đa số c quyền duy tr phong tục, tập quán riêng của dân tộc m nh.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 885<br /> <br /> Câu 24: Đâu là một trong các nghĩa vụ khi kinh doanh?<br /> A. Tự chủ trong kinh doanh.<br /> B. Lựa chọn ngành nghề kinh doanh.<br /> C. Tuân thủ pháp luật về bảo vệ tài nguyên, môi trường.<br /> D. T m kiếm thị trường, khách hàng.<br /> Câu 25: Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây?<br /> A. Quan hệ về t nh yêu nam - nữ.<br /> B. Quan hệ hôn nhân.<br /> C. Quan hệ lao động.<br /> D. Quan hệ tài sản.<br /> Câu 26: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực<br /> hiện bằng<br /> A. quyền lực của nhà nước.<br /> B. quy định của nhà nước.<br /> C. ch của nhà nước.<br /> D. sức mạnh của toàn dân.<br /> Câu 27: Trong các hành vi tham gia giao thông bằng xe gắn máy sau đây, hành vi nào phải chịu trách<br /> nhiệm h nh sự?<br /> A. Chở quá số người quy định.<br /> B. Đi ngược chiều.<br /> C. Lạng lách gây tai nạn chết người.<br /> D. Vượt đèn đỏ.<br /> Câu 28: Không ai bị bắt nếu không c quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện<br /> kiểm sát, trừ trường hợp<br /> A. đang đi công tác ở tỉnh B.<br /> B. đang trong trung tâm an dưỡng của tỉnh.<br /> C. phạm tội quả tang.<br /> D. đang đi lao động ở tỉnh A.<br /> Câu 29: T m câu phát biểu sai khi n i về các tôn giáo ở Việt Nam?<br /> A. Các tôn giáo đều b nh đẳng trước pháp luật, c quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của<br /> pháp luật.<br /> B. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi hoàn thành nghĩa vụ đ ng thuế<br /> hàng năm.<br /> C. Các hoạt động t n ngưỡng của công dân phải dựa trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy<br /> giá trị văn hoá, đạo đức tốt đẹp.<br /> D. Hoạt động tôn giáo theo quy định được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được<br /> pháp luật bảo hộ.<br /> Câu 30: Trong khi đang sống cùng vợ, người chồng được nhận thừa kế 2 tỷ đồng từ cha ruột của<br /> m nh. Đây là tài sản<br /> A. riêng của người chồng.<br /> B. tùy thuộc vào quyết định của vợ.<br /> C. bắt buộc phải giao lại cho vợ quản l .<br /> D. chung của 2 vợ chồng.<br /> Câu 31: Ý nào sau đây thể hiện quyền b nh đẳng giữa các tôn giáo?<br /> A. Nếu công dân không theo tôn giáo này th phải theo một tôn giáo khác.<br /> B. Công dân không được từ bỏ t n ngưỡng, tôn giáo mà m nh đang theo.<br /> C. Công dân c quyền theo hoặc không theo một tôn giáo nào.<br /> D. Công dân đã từng theo một tôn giáo nào đ th không được gia nhập tôn giáo khác.<br /> Câu 32: Một trong những trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền b nh đẳng của công<br /> dân trước pháp luật, đ là<br /> A. tạo mọi điều kiện để công dân được hưởng quyền và thực hiện tốt các nghĩa vụ của m nh.<br /> B. tạo điền kiện cho công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo và giới t nh.<br /> C. chú đến việc tạo cho người dân phát huy được hết khả năng tiềm ẩn của m nh.<br /> D. tạo ra các điều kiện vật chất, tinh thần để đảm bảo cho công dân thực hiện được các quyền và<br /> nghĩa vụ của m nh.<br /> Câu 33: Anh T và chị B đưa nhau đến UBND phường để đăng k kết hôn. Anh M là cán bộ phòng<br /> Tư pháp của Phường, sau khi xem xét đã cấp giấy chứng nhận đăng k kết hôn cho 2 người. Các đối<br /> tượng trên đã thực hiện pháp luật theo h nh thức<br /> A. T và B sử dụng pháp luật, M áp dụng pháp luật.<br /> B. T và B áp dụng pháp luật, M thi hành pháp luật.<br /> C. M áp dụng pháp luật, T và B tuân thủ pháp luật.<br /> D. T và B thi hành pháp luật, M sử dụng pháp luật.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 885<br /> <br /> Câu 34: Chị A là công nhân đang làm việc tại một Công ty may xuất khẩu từ ngày 1/3/2014 theo chế<br /> độ hợp đồng lao động c thời hạn 3 năm. Tháng 8/2014, chị A nghỉ 6 tháng sinh con theo quy định.<br /> Đầu tháng 2/2015, A trở lại làm việc. Do chị phải dành nhiều thời gian cho con nhỏ và c biểu hiện<br /> không tâm huyết với công việc. V vậy, ngày 15/5/2015 Giám đốc Công ty thông báo quyết định<br /> chấm dứt hợp đồng lao động, đồng thời giải quyết các quyền lợi đối với chị theo quy định của pháp<br /> luật. Theo Bộ Luật lao động hiện hành, Giám đốc công ty đã vi phạm về nội dung nào?<br /> A. B nh đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ lao động.<br /> B. B nh đẳng người lao động và người sử dụng lao động.<br /> C. B nh đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.<br /> D. B nh đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> Câu 35: Khi đi công tác ở Malaysia, bà T đã giấu để mang theo 500.000 USD. Khi làm thủ tục, số<br /> tiền này bị hải quan sân bay Tân Sơn Nhất phát hiện. Bà T bị khởi tố với tội danh “vận chuyển trái<br /> phép tiền tệ qua biên giới”. Hành vi của bà T đã vi phạm<br /> A. h nh sự.<br /> B. hành ch nh.<br /> C. dân sự.<br /> D. kỉ luật.<br /> Câu 36: Trước khi kết hôn với anh X, chị Y được cha mẹ cho 300 triệu làm vốn riêng để kinh doanh.<br /> Sau khi kết hôn, anh X bắt chị Y phải gộp số tiền này vào tài sản chung của vợ chồng. Anh X đã vi<br /> phạm quyền b nh đẳng giữa vợ và chồng trong<br /> A. quan hệ thừa kế.<br /> B. quan hệ tài sản.<br /> C. quan hệ nhân thân.<br /> D. quan hệ t nh cảm.<br /> Câu 37: Thấy con riêng của chồng không ngoan, thường xuyên n i dối người lớn nên bà B đã nhắc<br /> nhở con. Thấy thế, chồng bà tức giận quát: “ Cô là mẹ kế th không được nhắc nhở dạy bảo con tôi”.<br /> Bà B phản ứng: “ Tôi nuôi n th tôi cũng c quyền và nghĩa vụ như anh”. Theo em, trong trường hợp<br /> này pháp luật quy định như thế nào?<br /> A. Cha dượng, mẹ kế không c quyền dạy dỗ con riêng của chồng, vợ.<br /> B. Cha dượng, mẹ kế cũng c quyền và nghĩa vụ như cha mẹ ruột.<br /> C. Mẹ kế không c quyền và nghĩa vụ đối với con riêng của chồng.<br /> D. Cha dượng, mẹ kế chỉ c nghĩa vụ nuôi dưỡng con riêng của m nh.<br /> Câu 38: Anh N và anh Y làm chung một cơ quan, c cùng mức thu nhập như nhau. Anh N sống độc<br /> thân, anh Y sống với mẹ già và con nhỏ. Tuy nhiên, anh N phải đ ng thuế thu nhập cao hơn anh Y.<br /> Điều này cho thấy việc thực hiện nghĩa vụ pháp l còn phụ thuộc vào<br /> A. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của N và Y.<br /> B. độ tuổi của N và Y.<br /> C. địa vị của N và Y.<br /> D. điều kiện làm việc cụ thể của N và Y.<br /> Câu 39: Khi được anh E cảnh giới, Q trèo tường vào nhà chị M cạy két sắt trộm được 10 triệu, sau đ<br /> tổ chức liên hoan ăn mừng. Anh E, Q c mời thêm chị L và chị K tham dự. Khi Q đang say v men<br /> rượu và nhân lúc không c mặt của E, anh Q đã kể hết hành tr nh trộm cắp của m nh cho chị L, K<br /> cùng nghe và được 2 chị hoan nghênh tán thưởng. Trong trường hợp này những ai đã vi phạm pháp<br /> luật h nh sự?<br /> A. Chị L, K và anh E.<br /> B. Anh E, anh Q và chị K, chị L.<br /> C. Chị K, L và anh Q.<br /> D. Anh E và anh Q.<br /> Câu 40: Ông A nộp đơn xin việc vào công ty B và đã được nhận vào làm. Để bắt đầu làm việc th<br /> ông A và công ty B c thực hiện các thỏa thuận về tiền lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ<br /> của mỗi bên. Hỏi thỏa thuận đ được gọi là g ?<br /> A. Bảo hiểm thất nghiệp.<br /> B. Hợp đồng mua bán.<br /> C. Bảo hiểm xã hội.<br /> D. Hợp đồng lao động.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 885<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2