SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN HÓA HỌC 12<br />
Đề gồm 48 câu (thời gian 60 phút)<br />
<br />
GV: Lê Quang Nhựt<br />
Số ĐT: 01685868660<br />
(Cho H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5; K=39; Cs=133)<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:(32 câu)<br />
Câu 1: Este etyl fomiat có công thức là<br />
A. CH3COOCH3.<br />
B. HCOOC2H5.<br />
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.<br />
Câu 2: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số<br />
loại trieste được tạo ra tối đa là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.<br />
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.<br />
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.<br />
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.<br />
Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với etanol dư (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt<br />
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br />
A. 50%<br />
B. 62,5%<br />
C. 55%<br />
D. 75%<br />
C©u 5: E là este có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol NaOH<br />
được 12,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là<br />
A. HCOO-CH2-CH2-CH3.<br />
B. C2H5COOCH3.<br />
C. CH3COO-CH=CH2.<br />
D. CH3COOC2H5.<br />
Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và<br />
A. C2H5OH.<br />
B. CH3COOH.<br />
C. HCOOH.<br />
D. CH3CHO.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />
Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất<br />
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là<br />
A. 26,73.<br />
B. 33,00.<br />
C. 25,46.<br />
D. 29,70.<br />
Câu 9: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 10: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào<br />
A. ancol etylic.<br />
B. benzen.<br />
C. anilin.<br />
D. axit axetic.<br />
Câu 11: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này<br />
lần lượt với<br />
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.<br />
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.<br />
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .<br />
D. dung dịch KOH và CuO.<br />
<br />
Câu 12: Cho dãy các chất: stiren, metyl acrylat, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol<br />
(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 13: Phát biểu đúng là<br />
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit.<br />
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.<br />
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.<br />
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.<br />
Câu 14: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối<br />
thu được là<br />
A. 7,65 gam.<br />
B. 8,15 gam.<br />
C. 8,10 gam.<br />
D. 0,85 gam.<br />
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ,<br />
thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m<br />
là<br />
A. 1,22.<br />
B. 1,46.<br />
C. 1,36.<br />
D. 1,64.<br />
Câu 16:Cho 20,15g hỗn hợp X chứa glyxin và alanin tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M<br />
thu được dung dịch Y.Y tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối<br />
lượng của hai chất trong X là<br />
A.53,58% và 46,42%.<br />
B. 58,53% và 41,47%.<br />
C. 52,59% và 47,41%.<br />
D. 55,83% và 44,17%.<br />
Câu 17: Monome được dùng để điều chế polietilen là<br />
A. CH2=CH-CH3.<br />
B. CH2=CH2.<br />
C. CH≡CH.<br />
D.<br />
CH2=CHCH=CH2.<br />
Câu 18: Cho các loại tơ: sợi bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ enang, tơ tằm, tơ nitron, tơ<br />
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D.5.<br />
Câu 19: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Vonfam.<br />
B. Crom.<br />
C. Sắt.<br />
D. Đồng.<br />
Câu 20: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ<br />
luyện ?<br />
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.<br />
B. H2 + CuO → Cu + H2O.<br />
C. CuCl2 → Cu + Cl2.<br />
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.<br />
Câu 21: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là<br />
A. Al và Mg.<br />
B. Na và Fe.<br />
C. Cu và Ag.<br />
D. Mg và Zn.<br />
Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?<br />
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2.<br />
<br />
B. 2Na +2H2O 2NaOH + H2.<br />
<br />
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.<br />
<br />
D. H2 + CuO Cu + H2O.<br />
<br />
Câu 23: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric<br />
loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là<br />
A. 2,24 lít.<br />
B. 4,48 lít.<br />
C. 6,72 lít.<br />
D. 67,2 lít.<br />
Câu 24: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam<br />
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy<br />
<br />
ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br />
A. 160.<br />
B. 240.<br />
C. 480.<br />
D. 320.<br />
Câu 25: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, metyl fomat, glucozơ, axit axetic, metyl<br />
axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 26: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?<br />
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.<br />
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.<br />
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.<br />
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2<br />
Câu 27: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu<br />
được axit fomic là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 28: Cho dãy các chất: CH2=C(CH3)COOCH3; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH;<br />
CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là<br />
A. 2.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ<br />
X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt<br />
là<br />
A. glucozơ, saccarozơ.<br />
B. glucozơ, sobitol.<br />
C. glucozơ, fructozơ.<br />
D. glucozơ, etanol.<br />
Câu 30: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch<br />
không làm đổi màu quỳ tím là<br />
A. HCOOH.<br />
B. C2H5NH2.<br />
C. C6H5OH.<br />
D. NH3.<br />
Câu 31: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa<br />
bao nhiêu đipeptit khác nhau?<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 32: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
II. PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chọn 1 trong 2 phần)<br />
* PHẦN RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:(8 câu)<br />
Câu 33: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4). Dãy gồm<br />
các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là<br />
A. (1), (2), (3).<br />
B. (1), (3), (4).<br />
C. (2), (3), (4).<br />
D. (1), (2), (4).<br />
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />
A. 16,68 gam.<br />
B. 18,38 gam.<br />
C. 18,24 gam.<br />
D.<br />
17,80<br />
gam.<br />
Câu 35: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung<br />
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Saccarozơ.<br />
C. Fructozơ.<br />
D. Xenlulozơ.<br />
Câu 36: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác<br />
dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 37: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.<br />
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là<br />
<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 38: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?<br />
A. Nilon – 6,6.<br />
B. Polibutađien<br />
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.<br />
Câu 39: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, AlCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch<br />
một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 40: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?<br />
A. 12,4.<br />
B. 12,8.<br />
C. 6,4.<br />
D. 25,6.<br />
* PHẦN RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO:(8 câu)<br />
Câu 41: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm<br />
natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit<br />
X thỏa mãn tính chất trên?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 42: Chất tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. xenlulozơ.<br />
B. tinh bột.<br />
C. glucozơ.<br />
D. saccarozơ.<br />
Câu 43: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là<br />
A. xenlulozơ.<br />
B. mantozơ.<br />
C. glucozơ.<br />
D. saccarozơ.<br />
Câu 44: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,<br />
C2H5COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 45: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X<br />
tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là<br />
A. axit glutamic.<br />
B. valin.<br />
C. alanin.<br />
D. glixin.<br />
Câu 46: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?<br />
A. Ca2+.<br />
B. Fe3+.<br />
C. Cu2+.<br />
D. Zn2+.<br />
Câu 47: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là<br />
A. Na2CO3 và HCl.<br />
B. Na2CO3 và Na3PO4.<br />
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.<br />
D. NaCl và Ca(OH)2.<br />
Câu 48: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu<br />
được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?<br />
A. K.<br />
B. Na.<br />
C. Cs.<br />
D. Li.<br />
Hết<br />
<br />
SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 2016-2017<br />
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:(32 câu)<br />
Câu 1: Este etyl fomiat có công thức là<br />
A. CH3COOCH3.<br />
B. HCOOC2H5.<br />
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.<br />
Câu 2: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số<br />
loại trieste được tạo ra tối đa là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Hướng dẫn: số công thức trieste tối đa<br />
<br />
n2 (n 1)<br />
2<br />
<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.<br />
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.<br />
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.<br />
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.<br />
Hướng dẫn: sai vì là trieste của glixerol và axit béo.<br />
Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với etanol dư (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt<br />
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br />
A. 50%<br />
B. 62,5%<br />
C. 55%<br />
D. 75%<br />
Hướng dẫn:<br />
0,2(mol)<br />
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O<br />
0,125(mol)<br />
0,125(mol)<br />
H= 62,5%<br />
C©u 5: E là este có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol NaOH<br />
được 12,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là<br />
A. HCOO-CH2-CH2-CH3.<br />
B. C2H5COOCH3.<br />
C. CH3COO-CH=CH2.<br />
D. CH3COOC2H5.<br />
Hướng dẫn:<br />
0,1(mol)<br />
0,2(mol)<br />
’<br />
RCOOR + NaOH RCOONa<br />
<br />
0,1(mol) 0,1(mol)<br />
0,1(mol)<br />
mcrắn = mRCOONa + mNaOH dư = 12,2(g) R = 15(CH3). Este có CTPT là C4H8O2 nên chọn D<br />
Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và<br />
A. C2H5OH.<br />
B. CH3COOH.<br />
C. HCOOH.<br />
D. CH3CHO.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />
Hướng dẫn:<br />
A. sai vì glucozơ bị oxh<br />
<br />