intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 năm 2013

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 năm 2013 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 năm 2013

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC: 2013- 2014<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8<br /> Thời gian: 45 phút<br /> ĐỀ II<br /> A MA TR N ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Mức độ nhận thức<br /> Nội<br /> dung<br /> kiến<br /> thức<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> -Biết được thành<br /> phần cấu tạo<br /> nguyên tử<br /> - Biết hóa trị của<br /> 1. Chất- nguyên tố trong<br /> nguyên hợp chất<br /> tử-phân<br /> tử<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> - Biết phân biệt<br /> công thức hóa<br /> học của đơn chất<br /> và hợp chất<br /> - Tính PTK<br /> - Lập công thức<br /> hóa học của một<br /> hợp chất khi biết<br /> hóa trị của các<br /> nguyên tố, nhóm<br /> nguyên tử<br /> <br /> Vận dụng<br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> mức cao<br /> hơn<br /> T<br /> TL<br /> N<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> - Lập nhanh<br /> công thức hóa<br /> học của một<br /> hợp chất khi<br /> biết hóa trị<br /> của các<br /> nguyên tố<br /> <br /> Số câu<br /> hỏi<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 3,0<br /> (30,0%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> - Biết lập PTHH<br /> 2. Phản<br /> - Biết lập PTHH<br /> của phản ứng<br /> ứng hóa<br /> của phản ứng<br /> - Định luật<br /> học<br /> BTKL<br /> Số câu<br /> 1<br /> 1<br /> hỏi<br /> 1<br /> 1<br /> Số điểm<br /> - Biết khái niệm - Tỉ khối của khí<br /> mol<br /> A so với không<br /> 3. Mol - - Lập công thức khí<br /> tính<br /> hóa học của hợp<br /> toán<br /> chất khi biết<br /> hóa học thành phần % về<br /> khối lượng các<br /> nguyên tố trong<br /> <br /> 0,5<br /> - Biết cách<br /> chuyển đổi<br /> giữa khối<br /> lượng và số<br /> mol<br /> - Tính theo<br /> phương trình<br /> hóa học<br /> <br /> 2,đ (20%)<br /> <br /> hợp chất<br /> Số câu<br /> hỏi<br /> Số điểm<br /> Tổng<br /> số câu<br /> <br /> - Tính theo<br /> công thức hóa<br /> học<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> (10%)<br /> <br /> 0,5<br /> (5%)<br /> <br /> 3,0<br /> (30%)<br /> <br /> 1<br /> Tổng<br /> (10%<br /> số điểm<br /> )<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 50 (50%)<br /> <br /> 1,5<br /> (15%<br /> )<br /> <br /> 3,0<br /> (30%)<br /> <br /> 10<br /> (100%)<br /> <br /> 10<br /> <br /> B ĐỀ:<br /> I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br /> Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm<br /> Câu 1: (0,5đ)(biết) Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là<br /> A. proton, nơtron<br /> B. proton, electron<br /> C. proton, nơtron, electron<br /> D. nơtron, electron<br /> Câu 2 (0,5đ)(hiểu) Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp<br /> chất:<br /> A. CaCO3, NaOH, Fe<br /> B. FeCO3, NaCl, H2SO4<br /> C. NaCl, H2O, H2<br /> D. HCl, NaCl, O2<br /> Câu 3. (0,5đ)( (Vận dụng) Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là<br /> A. 3,3 g<br /> B. 4,4 g<br /> C. 2,2 g<br /> D. 6,6 g<br /> Câu 4. (0,5đ)( (hiểu) Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là<br /> A. CO2, O2, H2S B. N2, CO2, H2<br /> C. CH4, H2S, CO2<br /> D. Cl2, SO2, N2<br /> Câu 5. (0,5đ)( (biết).Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt :<br /> A. 56 nguyên tử B. 6.1023 nguyên tử<br /> C. 12 nguyên tử<br /> D. 1023<br /> nguyên tử<br /> Câu 6: (0,5đ) Hóa trị các nguyên tố Ca, Al, tương ứng là II, III : nhóm công thức<br /> hóa học viết<br /> đúng là:<br /> A. CaO, Al2O3,<br /> C. Ca2O, Al2O3<br /> B. CaO, Al3O2,<br /> D.<br /> CaO,<br /> Al4O6,<br /> II.TỰ LU N (7 điểm)<br /> Bài1. (1 đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát.<br /> Bài 2. (1 đ).Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau?<br /> a) Al+CuCl2   AlCl3+Cu .<br /> b) NaOH+Fe2 SO4 3  Fe  OH 3 + Na 2SO4 .<br /> Bài 3. (2,0 đ): a. Lập công thức của các hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hóa học<br /> Al(III) và O<br /> b. Tính phân tử khối của các hợp chất lập được.<br /> Bài 4 (3,0 đ): Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:<br /> Al + HCl ---- > AlCl3 + H2<br /> a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.<br /> b. Nếu có 4,05 g nhôm tham gia phản ứng hết thì:<br /> - Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là bao nhiêu ml ?<br /> - Tính số gam muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.<br /> Cho: H = 1; C = 12 ; O = 16 ; S = 32; N = 14; Cl = 35,5; Al = 27.<br /> --------------------- Hết----------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- HÓA 8<br /> Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Câu<br /> Đáp<br /> C<br /> B<br /> B<br /> án<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> Điểm<br /> Phần II: Tự luận (7 điểm)<br /> Bài<br /> <br /> Ý<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Đáp án<br /> Định luật bảo toàn khôi lượng:<br /> “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các<br /> sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản<br /> ứng”.<br /> Giả sử có phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C<br /> và chất D, ta có:<br /> <br /> mA  mB  mC  mD <br /> <br /> Điểm<br /> 0,5 đ<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> a)<br /> <br /> 2Al+CuCl2 <br /> AlCl3+Cu<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> b)<br /> <br /> 6NaOH+Fe2 SO4 3<br /> Fe  OH 3 +3Na 2SO4 .<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> Lập được công thức hóa học Al2O3<br /> <br /> 1,5 đ<br /> <br /> Tính được PTK Al2O3 : 102 đvC<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> 2Al + 6HCl <br />  2AlCl3 + 3H2<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> a)<br /> 3<br /> b)<br /> a)<br /> <br /> nAl <br /> <br /> 4, 05<br />  0,15(mol )<br /> 27<br /> <br /> 3<br /> 2<br />  0, 225.22, 4  5,04(lit ) = 5040ml<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> Theo PTPU: nH  nAl  0, 225(mol )<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> b)<br /> <br /> VH2<br /> <br /> Theo PTPU: nAlCl  nAl  0,15(mol )<br /> 3<br /> <br /> mAlCl3  0,15.133,5  20,025( g )<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC: 2013- 2014<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8<br /> Thời gian: 45 phút<br /> ĐỀ III<br /> A. MA TR N<br /> Nội dung<br /> kiến thức<br /> Chương 1:<br /> Chất –<br /> Nguyên tử<br /> - Phân tử<br /> <br /> Chương 2:<br /> Phản ứng<br /> hóa học<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> <br /> TN<br /> Xác định<br /> được đơn<br /> chất, hợp<br /> chất, phân<br /> tử<br /> Câu 1,2<br /> 1,0 đ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> Áp dụng<br /> QTHT lập<br /> được<br /> CTHH<br /> <br /> TL<br /> <br /> +Biết<br /> HTVL,<br /> HT HH,<br /> ĐLBTLK<br /> <br /> Viết<br /> được<br /> PTHH<br /> <br /> Lập<br /> được<br /> các<br /> PTHH<br /> <br /> Câu 3,5<br /> 1,0 đ<br /> <br /> Câu 3a<br /> 0,5 đ<br /> <br /> Bài 1<br /> 2,0 đ<br /> <br /> 4 câu<br /> 2,0 đ<br /> (20%)<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng ở<br /> mức cao hơn<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Câu 6<br /> 0,5 đ<br /> <br /> 3 câu<br /> 1,5 đ<br /> (15%)<br /> <br /> Chương 3.<br /> Mol và<br /> tính toán<br /> hóa học<br /> <br /> Tổng số<br /> câu<br /> Tổng số<br /> điểm<br /> <br /> TN<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5 đ<br /> ( 5%)<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5 đ<br /> ( 5%)<br /> <br /> 1 bài +<br /> 2,0 đ<br /> (20%)<br /> <br /> 3 câu+<br /> 1 bài<br /> 3,5 đ<br /> (35%)<br /> Tính được<br /> thể tính<br /> khí đktc<br /> <br /> Tính theo<br /> CTHH<br /> <br /> Câu 4<br /> 0,5 đ<br /> <br /> Bài 2<br /> 2,0 đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5đ<br /> (5%)<br /> <br /> 1 bài<br /> 2,0 đ<br /> 20%<br /> <br /> toán tính<br /> theo<br /> CTHH và<br /> PTHH<br /> Bài 3 câu<br /> 3b,c<br /> 2,5đ<br /> 1 bài<br /> 2,5 đ<br /> (25%)<br /> <br /> 1câu +<br /> 2 bài<br /> 5,0đ<br /> (50%)<br /> 6 câu +<br /> 3 bài<br /> 10,0 đ<br /> (100%)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1