SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BÌNH THUẬN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề này có 4 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: Lịch sử<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Mã đề thi<br />
485<br />
Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh……………. Lớp: ...........<br />
<br />
Câu 1: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga (1991 – 2000) là một mặt ngã về phương Tây; mặt khác,<br />
khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước<br />
A. châu Phi.<br />
B. châu Mĩ.<br />
C. châu Âu.<br />
D. châu Á.<br />
Câu 2: Nh ng giai c p nào chính th c ra đ i<br />
iệt Nam sau Chi n tranh th giới th nh t<br />
A. Công nhân và tư s n.<br />
B. Công nhân và tiểu tư s n.<br />
C. Tư s n và tiểu tư s n.<br />
D. Tư s n và đ a chủ.<br />
Câu 3: Tài liệu trang b lí lu n cách mạng gi i ph ng dân tộc cho cán bộ Hội iệt Nam Cách mạng<br />
Thanh niên để tuyên truyền đ n giai c p công nhân và các t ng lớp nhân dân iệt Nam là<br />
A. báo Nhân đạo và tác ph m Đư ng ách mệnh.<br />
B. báo Thanh niên và tác ph m n án ch độ th c dân Pháp.<br />
C. báo Nhân đạo và tác ph m n án ch độ th c dân Pháp.<br />
D. báo Thanh niên và tác ph m Đư ng ách mệnh.<br />
Câu 4: Hội ngh Ianta (2 – 1945) đã quy t đ nh nhiều v n đề quan trọng, ngoại trừ việc<br />
A. tho thu n việc đ ng quân tại các nước.<br />
B. tiêu diệt t n gốc chủ nghĩa phát xít.<br />
C. tăng cư ng hợp tác gi a các nước.<br />
D. thành l p t ch c Liên hợp quốc.<br />
Câu 5: Hội ngh an Ch p hành Trung ương Đ ng Cộng s n Đông Dương (7 – 1936) chủ trương thành<br />
l p<br />
A. Mặt tr n Thống nh t nhân dân ph n đ Đông Dương.<br />
B. Mặt tr n Thống nh t dân chủ Đông Dương.<br />
C. Mặt tr n iệt Nam độc l p đồng minh.<br />
D. Mặt tr n Thống nh t dân tộc ph n đ Đông Dương.<br />
Câu 6: Chỉ th “Nh t – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của an Thư ng vụ Trung ương Đ ng<br />
Cộng s n Đông Dương (12 – 3 – 1945) đã xác đ nh kẻ thù duy nh t và trước mắt của nhân dân iệt Nam<br />
là<br />
A. quân Pháp.<br />
B. Trung Hoa Dân quốc.<br />
C. quân Mĩ.<br />
D. phát xít Nh t.<br />
Câu 7: Nước nào c tốc độ tăng trư ng kinh t nhanh và cao nh t th giới trong nh ng năm 0 – 90 của<br />
th kỉ XX và nh ng năm đ u của th kỉ XXI<br />
A. Hàn Quốc.<br />
B. Trung Quốc.<br />
C. Nga.<br />
D. Nh t n.<br />
Câu 8: D a vào y u tố nào dưới đây Mĩ c thể tăng năng su t lao động, điều chỉnh cơ c u s n xu t để<br />
phát triển kinh t sau Chi n tranh th giới th hai<br />
A. Thành t u khoa học – kĩ thu t.<br />
B. Nguồn ngân sách Nhà nước.<br />
C. Nguồn tài nguyên phong phú.<br />
D. Các cơ hội từ bên ngoài.<br />
Câu 9: Sau Chi n tranh th giới th hai, kẻ thù chủ y u của nhân dân các nước Mĩ Latinh là<br />
A. ch độ phân biệt chủng tộc.<br />
B. ch độ độc tài thân Mĩ.<br />
C. giai c p đ a chủ phong ki n.<br />
D. chủ nghĩa th c dân cũ.<br />
Câu 10: Tư tư ng cốt lõi trong Cương lĩnh chính tr đ u tiên của Đ ng Cộng s n iệt Nam là<br />
A. độc l p và dân chủ. B. t do và b nh đ ng. C. độc l p và t do.<br />
D. t do và dân chủ.<br />
Câu 11: Sau Chi n tranh lạnh, các nước Tây Âu c s điều chỉnh chính sách đối ngoại như th nào<br />
A. Tr thành đối trọng với Mĩ.<br />
B. Liên minh chặt ch với Nga.<br />
C. M rộng hợp tác với các nước.<br />
D. Liên minh chặt ch với Mĩ.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 12: Điều kiện khách quan thu n lợi để nhân dân các nước Đông Nam Á n i d y đ u tranh giành độc<br />
l p sau Chi n tranh th giới th hai là<br />
A. Nh t ti n hành đ o chính Pháp.<br />
B. Nh t b Mĩ ném bom nguyên tử.<br />
C. Nh t đ u hàng Đồng minh.<br />
D. Liên Xô t n công quân Nh t.<br />
Câu 13: Cuộc đ u tranh tiêu biểu nh t trong phong trào cách mạng 1930 – 1931<br />
iệt Nam là<br />
A. cuộc biểu t nh của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ n).<br />
B. cuộc đ u tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Đ nh.<br />
C. cuộc biểu t nh của nông dân huyện Thanh Chương (Nghệ n).<br />
D. cuộc bãi công của công nhân inh – n Thu (Nghệ n).<br />
Câu 14: Trong cuộc khai thác thuộc đ a l n th hai Đông Dương (1919 – 1929), th c dân Pháp đ u tư<br />
vốn nhiều nh t vào<br />
A. thương nghiệp.<br />
B. công nghiệp.<br />
C. ngân hàng.<br />
D. nông nghiệp.<br />
Câu 15: S phát triển nhanh ch ng của quan hệ thương mại quốc t là một trong nh ng biểu hiện của xu<br />
th<br />
A. hợp tác và đ u tranh.<br />
B. toàn c u h a.<br />
C. đa dạng h a.<br />
D. hòa hoãn tạm th i.<br />
Câu 16: Trong b n Tuyên ngôn Độc l p (2 – 9 – 1945), Chủ t ch Hồ Chí Minh kh ng đ nh iệt Nam c nh ng<br />
quyền<br />
A. t do và độc l p.<br />
B. t do và dân chủ.<br />
C. dân sinh và hạnh phúc.<br />
D. t do và t tr .<br />
Câu 17: Lu n cương chính tr tháng 10 – 1930 của Đ ng Cộng s n Đông Dương c hạn ch trong việc<br />
xác đ nh<br />
A. quan hệ gi a cách mạng Đông Dương với th giới.<br />
B. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đ ng Cộng s n.<br />
C. nhiệm vụ hàng đ u của cách mạng Đông Dương.<br />
D. phương pháp, h nh th c đ u tranh cách mạng.<br />
Câu 18: Cuộc đ u tranh chống ch độ phân biệt chủng tộc châu Phi sau Chi n tranh th giới th hai<br />
nhằm<br />
A. b o vệ nền độc l p dân tộc.<br />
B. giành độc l p dân tộc và quyền s h u tư liệu s n xu t.<br />
C. giành độc l p dân tộc và quyền sống của con ngư i.<br />
D. giành chính quyền dân chủ của nhân dân.<br />
Câu 19: Một trong nh ng nghĩa quốc t của s thành l p nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1 – 10 –<br />
1949) là<br />
A. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.<br />
B. làm cho chủ nghĩa xã hội tr thành một hệ thống trên th giới.<br />
C. làm gi m t nh trạng căng th ng của cục diện Chi n tranh lạnh.<br />
D. ch m d t cơ b n s thống tr của chủ nghĩa th c dân cũ.<br />
Câu 20: Một trong nh ng kh khăn của cách mạng iệt Nam giai đoạn 1936 – 1939 là<br />
A. chính quyền th c dân Đông Dương đ y mạnh khai thác thuộc đ a.<br />
B. c nhiều đ ng phái chính tr tranh giành nh hư ng trong qu n chúng.<br />
C. hệ thống t ch c của Đ ng và qu n chúng chưa được phục hồi.<br />
D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra t nh h nh Đông Dương.<br />
Câu 21: S kiện nào đánh d u bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930 – 1931<br />
iệt Nam<br />
A. Các cuộc đ u tranh nhân ngày Quốc t Lao động.<br />
B. Cuộc bãi công của công nhân inh – n Thu (Nghệ n).<br />
C. Cuộc biểu t nh của nông dân Hưng Nguyên (Nghệ n).<br />
D. S ra đ i của các Xô vi t Nghệ n và Hà Tĩnh.<br />
Câu 22: Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á được kí k t (2 – 1976) đánh d u s kh i sắc của<br />
SE N v<br />
A. m ra th i k phát triển mới của t ch c SE N.<br />
B. m ra th i k xây d ng cộng đồng SE N v ng mạnh.<br />
C. SE N m rộng thành viên toàn Đông Nam Á.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
D. quan hệ gi a SE N và Đông Dương được c i thiện.<br />
Câu 23: Nguyên nhân chủ quan quy t đ nh thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945<br />
iệt Nam là<br />
A. c s chu n b , s đồng lòng của toàn Đ ng, toàn dân.<br />
B. tinh th n yêu nước, đ u tranh kiên cư ng của nhân dân .<br />
C. liên minh công – nông v ng chắc thông qua Mặt tr n iệt Minh.<br />
D. s lãnh đạo tài t nh của Đ ng Cộng s n Đông Dương.<br />
Câu 24: Sau Chi n tranh th giới th nh t, giai c p công nhân nhanh ch ng vươn lên thành động l c của<br />
phong trào dân tộc dân chủ<br />
iệt Nam th o khuynh hướng cách mạng tiên ti n v<br />
A. nhạy bén với th i cuộc, tha thi t canh tân đ t nước.<br />
B. sớm ch u nh hư ng của trào lưu cách mạng vô s n.<br />
C. b nhiều t ng áp b c, b c lột nặng nề nh t.<br />
D. thừa hư ng truyền thống yêu nước của dân tộc.<br />
Câu 25: Nguyên nhân chủ y u d n đ n t nh trạng đối đ u trong quan hệ Xô – Mĩ sau Chi n tranh th<br />
giới th hai là g<br />
A. Mĩ muốn thi t l p tr t t th giới “đơn c c”.<br />
B. S đối l p về mục tiêu, chi n lược gi a hai cư ng quốc.<br />
C. Liên Xô giúp đ các thuộc đ a đ u tranh giành độc l p.<br />
D. Mĩ liên minh chặt ch với các nước Tây Âu.<br />
Câu 26:<br />
sao Đ ng Cộng s n iệt Nam ra đ i (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng iệt Nam<br />
A. t thúc th i k phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư s n.<br />
B. Ch m d t t nh trạng chia r gi a các t ch c chính tr<br />
iệt Nam.<br />
C. Đưa giai c p công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.<br />
D. Ch m d t t nh trạng khủng ho ng về đư ng lối và giai c p lãnh đạo.<br />
Câu 27: iểu hiện cho s thắng th hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô s n trước khuynh hướng<br />
cách mạng dân chủ tư s n trong nh ng năm đ u th kỉ XX là s ra đ i của<br />
A. Đông Dương Cộng s n đ ng.<br />
B. Đ ng Cộng s n iệt Nam.<br />
C. Đông Dương Cộng s n liên đoàn.<br />
D. An Nam Cộng s n đ ng.<br />
Câu 28:<br />
sao từ nh ng năm 50 của th kỉ XX, các nước Tây Âu c xu hướng đ y mạnh liên k t khu<br />
v c<br />
A. cạnh tranh quy t liệt b i Mĩ và Nh t n.<br />
B. Muốn thoát khỏi s khống ch , nh hư ng của Mĩ.<br />
C. Muốn kh ng đ nh s c mạnh về tiềm l c kinh t .<br />
D. Để chống lại Liên Xô và các nước Đông Âu.<br />
Câu 29: iệc bỏ phi u tán thành gia nh p Quốc t Cộng s n và tham gia sáng l p Đ ng Cộng s n Pháp<br />
(1920) ch ng tỏ Nguy n Ái Quốc<br />
A. từ một ngư i yêu nước tr thành chi n sĩ cộng s n quốc t .<br />
B. tr thành một trong nh ng ngư i lãnh đạo Quốc t Cộng s n.<br />
C. hoàn chỉnh tư tư ng cách mạng gi i ph ng dân tộc.<br />
D. t m được con đư ng c u nước đúng đắn cho dân tộc.<br />
Câu 30: Cơ s để Mĩ triển khai chi n lược toàn c u sau Chi n tranh th giới th hai là<br />
A. Liên Xô b chi n tranh tàn phá nặng nề.<br />
B. s c mạnh kinh t và khoa học – kĩ thu t.<br />
C. tiềm l c kinh t và quân s mạnh.<br />
D. s suy y u của các nước tư b n chủ nghĩa.<br />
Câu 31: Mục đích quan trọng nh t của t ch c Liên hợp quốc là<br />
A. hợp tác quốc t gi a các quốc gia.<br />
B. phát triển quan hệ h u ngh gi a các dân tộc.<br />
C. gi i quy t tranh ch p, xung đột trên th giới. D. duy tr hoà b nh và an ninh th giới.<br />
Câu 32: Nhân tố quy t đ nh đưa Nh t n nhanh ch ng vươn lên thành siêu cư ng kinh t là<br />
A. chi phí quốc phòng th p.<br />
B. áp dụng thành t u khoa học – kĩ thu t.<br />
C. vai trò qu n lí hiệu qu của Nhà nước.<br />
D. nguồn nhân l c ch t lượng, kỉ lu t.<br />
Câu 33: Tác động lớn nh t của cách mạng khoa học – công nghệ đối với nền kinh t th giới là<br />
A. h nh thành một th trư ng th giới với xu th toàn c u hoá.<br />
B. s phát triển nhanh và xã hội hoá l c lượng s n xu t.<br />
C. g p ph n làm thay đ i cơ c u nền kinh t .<br />
D. s h nh thành các t ch c liên k t kinh t khu v c.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 34: Từ s ra đ i và hoạt động của ba t ch c cộng s n năm 1929, cách mạng iệt Nam c thể rút ra<br />
bài học kinh nghiệm g<br />
A. Xây d ng khối liên minh công - nông.<br />
B. Thống nh t về tư tư ng chính tr .<br />
C. Thống nh t về l c lượng lãnh đạo.<br />
D. Xây d ng khối đoàn k t dân tộc.<br />
Câu 35: Nhân tố hàng đ u chi phối quan hệ quốc t từ sau Chi n tranh th giới th hai đ n đ u th p niên<br />
90 của th k XX là g<br />
A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được m rộng.<br />
B. Tr t t th giới hai c c Ianta.<br />
C. S ra đ i và hoạt động của Liên hợp quốc.<br />
D. S ra đ i của hai nhà nước Đ c.<br />
Câu 36: Công lao to lớn đ u tiên của Nguy n Ái Quốc đối với cách mạng iệt Nam trong nh ng năm<br />
1919 – 1930 là<br />
A. t m ra con đư ng c u nước cho dân tộc th o khuynh hướng vô s n.<br />
B. thi t l p mối quan hệ gi a cách mạng iệt Nam với th giới.<br />
C. thống nh t các t ch c cộng s n thành Đ ng Cộng s n iệt Nam.<br />
D. truyền bá lí lu n gi i ph ng dân tộc vào phong trào công nhân.<br />
Câu 37: Nhân tố đ u tiên đ m b o thắng lợi cho cách mạng gi i ph ng dân tộc<br />
iệt Nam đã được<br />
phong trào cách mạng 1930 – 1931 kh ng đ nh là g<br />
A. S đoàn k t gi a các dân tộc th o con đư ng cách mạng vô s n.<br />
B. S liên minh công – nông và mặt tr n dân tộc thống nh t.<br />
C. Tinh th n đoàn k t của các t ng lớp nhân dân trong nước.<br />
D. S lãnh đạo của Đ ng Cộng s n với đư ng lối đúng đắn.<br />
Câu 38: Nội dung nào dưới đây không ph i là tác động của phong trào gi i ph ng dân tộc đối với quan<br />
hệ quốc t sau Chi n tranh th giới th hai<br />
A. Sau khi độc l p, các nước tích c c tham gia đ i sống chính tr th giới.<br />
B. G p ph n làm x i mòn tr t t th giới hai c c Ianta.<br />
C. D n đ n s ra đ i của hơn 100 quốc gia độc l p trên th giới.<br />
D. D n đ n t nh trạng đối đ u gi a các cư ng quốc về v n đề thuộc đ a.<br />
Câu 39: Điểm mới căn b n gi a Hội ngh tháng 5 – 1941 so với Hội ngh tháng 11 – 1939 của an Ch p<br />
hành Trung ương Đ ng Cộng s n Đông Dương là<br />
A. thành l p mặt tr n thống nh t nhân dân rộng rãi chống đ quốc.<br />
B. đề cao nhiệm vụ gi i ph ng dân tộc, chống đ quốc và phong ki n.<br />
C. gi i quy t v n đề dân tộc trong khuôn kh từng nước Đông Dương<br />
D. tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đ t, th c hiện gi m tô, gi m thu .<br />
Câu 40: So với cách mạng iệt Nam và Lào, cuộc kháng chi n chống đ quốc Mĩ và tay sai của nhân dân<br />
Campuchia c điểm g khác<br />
A. Nh n được s hỗ trợ của quân t nh nguyện iệt Nam.<br />
B. Từ năm 1954 đ n năm 1970 là giai đoạn hoà b nh, trung l p.<br />
C. t thúc sớm hơn so với iệt Nam và Lào.<br />
D. hông ph i đương đ u với th l c tay sai thân Mĩ.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />