intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 236

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 236 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 236

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 236 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim lên các phản ứng là gì? A. Tạo các sản phẩm  trung gian B. Giải phóng enzim  khỏi  cơ chất C. Tạo phức hợp enzim   ­ cơ chất D. Tạo sản phẩm cuối cùng Câu 2: Tế bào nào sau đây không có nhân? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương Câu 3: AND được cấu tạo từ 4 loại nucleotit, 4 loại nucleotit đó là: A. A, T, G, X B. U, A, T, G. C. U, T, A, X D. U, T, G, X Câu 4: Một phân tử AND có 3000 nucleotit Tính chiều dài của phân tử AND? A. 5400 Å B. 5100 Å C. 3000 Å D. 2700Å Câu 5: Trong các quá trình sau, quá trình nào là dị hóa? A. Quang hợp B. Tổng hợp protein C. Hô hấp D. Tổng hợp acid nucleic Câu 6: Loại bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Gôngi. D. Lưới nội chất hạt. Câu 7:  Vận chuyển các chất qua màng từ  nơi có nồng độ  thấp sang nơi có nồng độ  cao là cơ  chế  vận  chuyển nào sau đây? A. Thẩm thấu B. Thụ động C. Khuyếch tán D. Chủ động Câu 8: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào là: A. không bào B. lưới nội chất C. nhân con D. Ti thể Câu 9: Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là gì? A. Xenlulôzơ B. Peptiđoglican C. Kitin D. Silic Câu 10: Enzim có thành phần chính là gì? A. Protein B. Photpholipit C. Polisaccarit D. Monosaccrit Câu 11: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? A. Ađênin B. Guanin C. Uraxin D. Xitôzin Câu 12: Lá cây có màu xanh là do trong tế bào ở lá có chứa nhiều bào quan gì? A. Riboxom B. Lục lạp C. Lưới nội chất D. Ty thể Câu 13: Cơ thể người không thể tiêu hóa xenlulozo vì A. không có enzim phân giải xenlulozo B. xenlulozo rất vững chắc. C. xenlulozo không phải là chất dinh dưỡng D. đây là chất độc cho cơ thể. Câu 14: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ A. protein xuyên màng B. prôtêin thụ thể. C. colesterol D. dấu chuẩn glicoprotein Câu 15: Giới sinh vật nào có cấu tạo tế bào nhân thực? A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm. B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật. C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. D. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật. Câu 16: Ở  lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? A. Enzim hô hấp B. Hoocmon C. Kháng  thể D. Sắc tố                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 236
  2. Câu 17: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế  bào xương D. Tế bào cơ tim Câu 18: Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào? A. Cần có năng lượng cung cấp  cho quá trình vận chuển B. Tuân theo qui luật khuyếch tán C. Chất được chuyển  từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao D. Chỉ  xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật Câu 19: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là A. động năng B. điện năng C. nhiệt  năng D. hoá năng Câu 20: Sự sống được tiếp diễn liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác nhờ: A. Khả năng tự điều chỉnh đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống. B. Khả năng trao đổi vật chất và năng lượng không ngừng với môi trường sống để tồn tại. C. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật để thích nghi với môi trường. D. Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 21: Cơ thể người có khả năng duy trì nồng độ glucozo trong máu là 0,1%.là nhờ A. khả năng tự điều chỉnh. B. khả năng trao đổi chất C. khả năng tiến hóa D. khả năng thích nghi Câu 22: Chức năng của bộ máy gôngi trong tế bào là: A. Tổng hợp và đóng gói protein. B. Sản sinh và phân phối năng lượng. C. Lắp ráp, phân phối, đóng gói sản phẩm. D. Thu nhận và xử lý thông tin. Câu 23:  Trong phương thức vận chuyển thụ  động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế  bào phụ  thuộc vào yếu tố nào? A. Đặc điểm của chất tan. B. Đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng. C. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào. D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào. Câu 24: Đơn phân cấu tạo của protein là A. axit amin B. monosaccarit C. photpholipit D. steroit Câu 25: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ đem lại cho chúng lợi ích gì? A. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù. B. Trao đổi chất với môi trường nhanh. C. Tiêu tốn ít thức ăn và năng lượng D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. Câu 26: Ý nào không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Thường xuyên trao đổi chất với môi  trường C. Hệ thống kín, không có khả năng tự điều chỉnh. D. Có khả năng tự điều chỉnh Câu 27: Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và enzim quang hợp, còn có chứa thành phần nào? A. ADN và ribôxôm B. Photpholipit C. ARN và nhiễm sắc thể D. Không bào Câu 28: Đơn phân cấu tạo của ADN là: A. Polinucleotit B. Ribônucleotit C. Nucleotit D. Axit amin Câu 29: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là gì? A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào. B. Điều hoà bằng ức chế ngược. C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. D. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. Câu 30: Hoạt động nào sau đây là của enzim? A. Cung cấp năng lượng cho tế bào B. Là dung môi hòa tan các chất C. Xúc tác các phản ứng  trao đổi chất D. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 236
  3. Câu 31: Tế bào nhân sơ không có đặc điểm: A. Nhân chưa có màng bọc B. Nhân có màng  bọc C. Kích thước nhỏ. D. Không có hệ thống nội màng Câu 32: Một phân tử ADN có 3000 nucleotit, trong đó A=20%. Tính số nucleotit từng loại của của phân tử  ADN trên? A. A = T = 750, G = X = 900 B. A = T = 1500, G = X = 900 C. A = T = 900, G = X = 600 D. A = T = 600, G = X = 900 PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu hỏi: Nêu cấu tạo của ATP? Vai trò chủ yếu của ATP trong tế bào là gì? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 236
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2