SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016 - 2017<br />
TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH<br />
Môn thi: SINH – Lớp 12<br />
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Ngày thi: …/12/2016<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 07 trang)<br />
Giáo viên ra đề : Phạm Thị Ngọc Ẩn - SĐT: 0906360088<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br />
Câu 1: Thế nào là thể đột biến<br />
A.Là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến<br />
B.Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể<br />
C.Là những biểu hiện kiểu hình của tế bào bị đột biến<br />
D.Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang<br />
đột biến<br />
Câu 2:Đột biến Nhiễm sắc thể là gì?<br />
A.Là những biến đổi về cấu trúc hay số lượng nhiễm sắc thể<br />
B.Là những thay đổi về trình tự sắp xếp các nucleotit trong ADN của NST<br />
C.Là sự phân li không bình thường của NST xảy ra trong phân bào<br />
D.Là sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục<br />
Câu 3:Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit:<br />
1-gen<br />
2-mARN<br />
3-axit amin<br />
4-tARN<br />
5-riboxom<br />
6-enzim<br />
Phương án đúng<br />
A.1,2,3,4,5<br />
B.2,3,4,6<br />
C.3,4,5,6<br />
D.2,3,4,5,6<br />
Câu 4:Ở Operon lactozo, khi có đường lactozo thì phiên mã diễn ra vì:<br />
A.Lactozo gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành<br />
B.Lactozo gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này<br />
C.Lactozo gắn với protein điều hòa làm kích hoạt tổng hợp protein<br />
D.Lactozo gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.<br />
Câu 5:Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:<br />
A.Sự phân li và tổ hợp của cặp NST đồng dạng trong quá trình giảm phân và thụ tinh<br />
B.Khả năng tạo 2 loại giao tử của thế hệ F1<br />
C.Sự xuất hiện 1 kiểu gen của F1 và tỉ lệ phân li 1:2:1 của đời F2 về kiểu gen<br />
D.Sự lấn át của alen trội đối với alen lặn<br />
Câu 6:Trong các quy luật di truyền sau đây, quy luật di truyền nào phủ nhận học thuyết của<br />
Menđen?<br />
A.Di truyền ngoài NST<br />
B.Di truyền liên kết gen<br />
C.Di truyền liên kết với giới tính<br />
D.Di truyền tương tác gen<br />
Câu 7 : Gen đa hiệu là trường hợp nào?<br />
A.Một gen quy định một tính trạng<br />
B. Một gen quy định nhiều tính trạng<br />
C. Nhiều gen quy định một tính trạng<br />
D. Các gen tương đương nhau cùng quy định một tính trạng<br />
<br />
Câu 8:Mức phản ứng:<br />
A.Là sự mềm dẻo kiểu hình<br />
B.Không di truyền được<br />
C.là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.<br />
D.Không thay đổi với mỗi tính trạng trong các kiểu gen khác nhau<br />
Câu 9:Trong mô hình cấu trúc của Operon Lac, đột biến nào sau đây không làm ảnh hưởng đến<br />
quá trình phiên mã của các gen Z, Y, A trong operon?<br />
A.Đột biến ở vùng khởi động của operon<br />
B.Đột biến ở gen cấu trúc Z của operon<br />
C.Đột biến ở vùng vận hành của operon<br />
D.Đột biến ở gen điều hòa<br />
Câu 10:Xét các phát biểu sau đây:<br />
(1)Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin<br />
(2)Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nucleotit A,T,G,X<br />
(3)Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là metionin<br />
(4)Phân tử tARN và rARN là những phân tử có cấu trúc mạch kép<br />
(5)Ở trong tế bào , trong các loại ARN thì mARN có hàm lượng cao nhất<br />
(6)ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất<br />
Trong 6 phát biểu nói trên thì có bao nhiêu phát biểu đúng<br />
A.2<br />
B.3<br />
C.4<br />
D.5<br />
Câu 11:Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng:<br />
A.Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST<br />
tương đồng đều không phân li<br />
B.Ở tế bào sinh dục, Đột biến lệch bội chỉ có thể xảy ra ở cặp NST giới tính mà không<br />
xảy ra ở cặp NST thường<br />
C.Ở cùng một loài, tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không thường cao hơn đột biến<br />
lệch bội dạng thể một.<br />
D.Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình<br />
thành nên thể khảm<br />
Câu 12:Khi nói về đột biến số lượng NST, kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A.Cosixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc nên dẫn tới sự phát sinh đột biến đa bội<br />
B.Các đột biến số lượng NST đều làm tăng hàm lượng AND ở trong nhân tế bào<br />
C.Đột biến đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính<br />
D.Đột biến đột bội dạng thể một có tần số cao hơn tần số lệch bội dạng thể không<br />
Câu 13:Tần số đột biến gen lớn hay bé phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?<br />
A.Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó<br />
B.Số lượng cá thể trong quần thể<br />
C.Có sự di nhập đột biến từ quần thể khác sang hay không<br />
D.Loại tác nhân, liều lượng và độ bền vững của gen<br />
Câu 14:Nguyên nhân chủ yếu nào đã dẫn đến xuất hiện đột biến về số lượng nhiễm sắc thể<br />
A.Do nhiễm sắc thể nhân đôi không bình thường<br />
B.Do sự phá hủy thoi vô sắc trong phân bào<br />
C.Do rối loạn cơ chế phân li NST ở kì sau của quá trình phân bào<br />
D.Do tế bào già nên có một số cặp NST không phân li trong quá trình phân bào giảm<br />
nhiễm<br />
<br />
Câu 15:Cho A: quả đỏ, a: quả vàng.Xét cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa. Các kiểu giao tử được<br />
tạo ra từ cá thể trên là:<br />
A.AA và Aa<br />
B.AA, Aa, AAa và Aaa<br />
C.AA, aa, Aa, Aaa<br />
D.O, A, a, AA, aa, Aa, AAa, Aaa, AAaa.<br />
Câu 16:Lai giữa P thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, đời F1 đồng loạt xuất hiện<br />
cây hoa kép, F2 phân ly kiểu hình theo số liệu 1080 cây hoa kép: 840 cây hoa<br />
đơn .Kiểu gen của P trong phép lai trên như thế nào?<br />
A.AABB x aabb<br />
B. AAbb x aaBB<br />
C.AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB<br />
D. AABB x aabb hoặc AaBb x AaBb<br />
Câu 17:Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính là<br />
A. sự kết hợp các nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử.<br />
B. các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát<br />
triển cá thể.<br />
C. sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ.<br />
D. số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể.<br />
Câu 18:Dạng biến dị nào sau đây không di truyền:<br />
A.Đột biến gen<br />
B.Đột biến NST<br />
C.Thường biến<br />
D.Biến dị tổ hợp<br />
Câu 19:Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là<br />
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.<br />
B. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.<br />
C. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.<br />
D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai<br />
sử dụng lí thuyết xác suất và toán học để xử lý kết quả.<br />
Câu 20:Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai<br />
A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.<br />
B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.<br />
C. đều có kiểu hình giống bố mẹ.<br />
D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.<br />
Câu 21:Điều không thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen<br />
A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.<br />
B. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.<br />
C. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân<br />
tố của cặp.<br />
D. các giao tử là giao tử thuần khiết.<br />
Câu 22 :Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X<br />
gây nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ<br />
A. bà nội.<br />
B. bố.<br />
C. ông nội.<br />
D. mẹ.<br />
Câu 23:Trong chọn giống con người đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen<br />
không mong muốn<br />
A.Đảo đoạn không mang tâm động<br />
B.Đột biến gen<br />
C.Mất đoạn NST<br />
D.Chuyển đoạn không tương hỗ<br />
Câu 24: Xét các phát biểu sau đây:<br />
<br />
(1)Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu<br />
trúc của một axit amin<br />
(2)Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có nhiều 3’ 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn<br />
(3)Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại aa do nhiều bộ ba khác nhau<br />
quy định tổng hợp<br />
(4)Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng<br />
hợp phân tử mARN<br />
(5) trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ của<br />
mARN đến đầu 5’ của mARN<br />
Trong 5 phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng<br />
A.1<br />
B.2<br />
C.3<br />
D.4<br />
Câu 25:Ở vi khuẩn E.Coli , khi nói về hoạt động của các gen trong Operon lac, phát biểu nào<br />
sau đây đúng<br />
A.Khi môi trường có lactozo thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần<br />
phiên mã bằng nhau<br />
B. Khi môi trường không có lactozo thì các gen này đều không nhân đôi và không phiên<br />
mã<br />
C. Khi môi trường không có lactozo thì các gen này không nhân đôi nhưng vẫn tiến<br />
hành phiên mã<br />
D. Khi môi trường có lactozo thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và có số lần<br />
phiên mã khác nhau<br />
Câu 26:Hiện tượng nào sau đây khác với các hiện tượng còn lại:<br />
A.Giống thỏ Himalaya có bộ long trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đàu muốt của<br />
cơ thể như tai, đuôi, bàn chân và mõm có màu long đen.<br />
B.Hoa anh đào có kiểu gen AA khi trồng ở nhiệt độ 20 c cho hoa màu đỏ, khi ở nhiệt độ<br />
35 c cho hoa màu trắng<br />
C.Cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng kiểu gen nhưng màu có thể biểu hiện ở các dạng<br />
trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào pH của đất.<br />
D.Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cây hoa trắng.<br />
Câu 27:Kỹ thuật sản xuất quy định<br />
A.Khả năng về năng suất của giống vật nuôi hay cây trồng<br />
B.Năng suất cụ thể của một giống trong mức phản ứng do kiểu gen quy định<br />
C. Năng suất tối đa của một giống trong mức phản ứng do kiểu gen quy định<br />
D. Năng suất tối thiểu của một giống trong mức phản ứng do kiểu gen quy định<br />
Câu 28:Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính<br />
X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được<br />
một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là<br />
A. XMXM x XmY.<br />
B. XMXm x X MY.<br />
C. XMXm x XmY.<br />
D. XMXM x X MY.<br />
Câu 29:Một loài có bộ NST 2n = 24. Một tế bào của đột biến lệch bội thể một kép đang ở kỳ<br />
sau của nguyên phân thì có số NST là:<br />
A. 22<br />
B. 26<br />
C. 44<br />
D. 52<br />
Câu 30:Nếu một phân tử mARN được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, U, G, X thì tối đa có bao<br />
nhiêu loại bộ ba chứa ít nhất 1A?<br />
<br />
B. A.18<br />
B.28<br />
C.37<br />
D.55<br />
Câu 31:Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới<br />
A. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.<br />
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.<br />
C. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.<br />
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.<br />
Câu 32:Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả<br />
trắng. Cho cây có kiểu gen<br />
<br />
Ab<br />
ab<br />
giao phấn với cây có kiểu gen<br />
tỉ lệ kiểu hình ở F1<br />
aB<br />
ab<br />
<br />
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.<br />
B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.<br />
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.<br />
D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.<br />
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau:<br />
A. DÀNH CHO BAN CƠ BẢN (từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33:Liên quan đến sự biến đổi số lượng của một hay vài cặp NST gọi là:<br />
A.Đột biến đa bội thể<br />
B.Đột biến dị bội thể<br />
C.Đột biến NST<br />
D.Đột biến số lượng NST<br />
Câu 34:Vì nguyên nhân nào dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit làm thay đổi nhiều nhất vầ<br />
cấu trúc của protein?<br />
A.Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến đến cuối gen dẫn đến sắp xếp lại trình tự các<br />
axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polypeptit<br />
B.Làm cho quá trình tổng hợp protein bị rối loạn<br />
C.Làm cho enzim sửa sai không hoạt động được<br />
D.Do phá vỡ trạng thái hài hòa sẵn có ban đầu của gen<br />
Câu 35:Hiện tượng nào sau đây không phải là thường biến:<br />
A.Lá cây rau mác ở trên cạn có hình mũi mác, ở dưới nước có hình bản dài<br />
B.Người làm việc trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời lâu ngày da thường sạm đen<br />
C.Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện một vài cành hoa trắng<br />
D.Hiện tượng hồng cầu trong máu tăng lên ở những người từ miền xuôi di cư sang miền<br />
núi<br />
Câu 36:Ở người, kiểu gen Bb biểu hiện hói đầu ở nam, còn ở nữ thì không biểu hiện tính trạng<br />
này:<br />
A.Do gen tế bào chất quy định<br />
B.Do gen nằm trên NST giới tính quy định<br />
C.Bị ảnh hưởng bởi giới tính<br />
D.Bị hạn chế bởi giới tính<br />
Câu 37:Cho các hiện tượng sau:<br />
(1) Gen điều hòa của Operon Lac bị đột biến dẫn đến prtein ức chế bị biến đổi không<br />
gian và mất chức năng sinh học<br />
(2) Đột biến làm mất vùng khởi động của Operon lac<br />
(3) Gen cấu trúc Y bị đột biến dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức<br />
năng<br />
(4) Vùng vận hành của Operon lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với<br />
protein ức chế<br />
<br />