intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì học sinh giỏi sắp tới được tốt hơn. Hy vọng giúp các bạn đạt kết quả tốt hơn trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn:  SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)                  Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MàĐỀ 003                  Phòng…………………………………..……………. SBD…………… Câu 1: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 1400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu  gen Dd và  400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là: A. 0,30. B. 0,40. C. 0,75. D. 0,2. Câu 2: Một  loài  thực  vật  có  bộ  nhiễm  sắc  thể  lưỡng  bội  2n.  Cây  tam  bội  được  phát  sinh  từ  loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 2n + 1. B. 3n. C. 2n ­ 1. D. 4n. Câu 3: Khi nói về định luật Hacdi ­Vanbec,nội dung nào là không đúng? A. Áp dụng cho quần thể ngẫu phối. B. Cấu trúc di truyền luôn thay đổi. C. Tần số alen ổn định. D. Tần số kiểu gen ổn định. Câu 4: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN? A. ARN pôlimeraza. B. ADN pôlimeraza. C. Restrictaza. D. Ligaza. Câu 5:  Một người đàn ông bình thường có mẹ  bị  bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ  bình   thường có em trai bị  bệnh. Tính xác suất để  cặp vợ  chồng này sinh con đầu lòng là gái bị  bệnh?   Biết rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh. A. 5/6 B. 5/12 C. 1/12 D. 1/6 Câu 6:  Trình tự  nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự  các nu được phiên mã từ  một gen có   mạch bổ sung là 5’ AAXGATTGX  3’? A. 3’ATGXTAA XG5’ B. 5’ UUGXUAA XG 3’ C. 3’UUGXUAA XG5’ D. 5’ AAXGAUUGX 3’ Câu 7:  Ở  người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da   bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu gen Aa x Aa. Khả năng cặp vợ chồng trên sinh con bị bệnh  là: A. 25% B. 12,5% C. 75% D. 50% Câu 8: Trong phân tử mARN không  có loại đơn phân nào sau đây? A. Xitôzin. B. Timin. C. Uraxin. D. Ađênin. Câu 9: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi ­ Van bec   cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là A. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa B. 0,25 AA: 0,5 Aa: 0,25 aa C. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. Câu 10: Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp (1) Lai tế bào xôma. (2) Lai khác dòng, khác thứ. (3) Lai xa kèm đa bội hóa. (4) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn thành cây đơn bội. Phương án đúng là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 003
  2. A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (4). Câu 11: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến. B. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. C. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen. D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. Câu 12: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định   quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ  3 đỏ, dẹt: 1 vàng, dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu   gen và kiểu hình thế nào? A. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). B. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). C. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). Câu 13: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một? A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 14: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ  tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi  là A. kĩ thuật chuyển gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. C. kĩ thuật tổ hợp gen. D. kĩ thuật ghép các gen. Câu 15: Theo lí thuyết, cơ thể nào dưới đây có kiểu gen đồng hợp lặn 2 cặp gen? A. Aabbdd. B. AABB. C. AaBb. D. Aabb. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?  (1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên   biển  (2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người  (3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu  (4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu  (5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ  (6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối.  Số phương án đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Quần thể ngẫu phối P0  có 100% kiểu gen Aa. Tần số alen A có trong quần thể là: A. 1/4 B. 1/2 C. 3/8 D. 1/8 Câu 18:  Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác  nhau? A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi. C. Dung hợp tế bào trần. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 19: Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Gây đột biến. B. Dung hợp tế bào trần. C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi. Câu 20: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cá  thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một (2n­1)? I. AaBbDdEe.;                    II. ABbDdEe.;  III. AaBBbDdEe.                                                   Trang 2/5 ­ Mã đề thi 003
  3. IV. AaBbbdEe.;  V. AaBbdde.;  VI. AaBDdEe. A. 5. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 21: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội.  Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội.  Cho biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc  nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói  về 80 cây này, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử. B. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee. C. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên. D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen. Câu 22:  Một đoạn gen có trình tự  các nu như  sau  3’ XXG   XXT GGA   TXG  A A A 5’ (m ạch   khuôn)                                 5’ GGX GGA XXT  AGX  T T T  3’ Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. 3’ XXG XXU GGA UXG UUU 5’ B. 5’ GGX GGA XXU AGX UUU 3’ C. 5’ XXG XXU GGA UXG UUU 3’ D. 3’ GGX GGA XXU AGX TTT 5’ Câu 23: Ở  ruồi  giấm,  alen  A  quy  định  mắt  đỏ  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a  quy  định  mắt  trắng.  Biết  rằng  không  xảy  ra  đột  biến.  Theo  lí  thuyết,  phép  lai  nào  sau  đây  cho  đời  con  có  kiểu  hình  phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt  trắng? A. XAXA  × XaY. B. XaXa  × XAY. C. XAXa  × XaY. D. XAXa  × XAY. Câu 24: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ  và các gen trội là trội hoàn  toàn, phép lai : AaBbCcDd  x AaBbCcDd  cho tỉ lệ kiểu gen  AAbbCcdd  ở  đời con là A. 3/128. B. 1/64. C. 1/128. D. 9/256. Câu 25: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,4 AA: 0,4 Aa: 0,2 aa   tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,8 A; 0,2 a B. 0,7A; 0,3a. C. 0,6 A; 0,5 a. D. 0,6 A; 0,4 a. Câu 26: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này,  50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Bố mẹ phải thuần chủng. B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. C. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.  D. Số lượng cá thể con lai phải lớn. Câu 27: Gen đa hiệu là hiện tượng A. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng. B. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng. C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng. D. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. Câu 28: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen? A. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp. B. Tách ADN của nhiễm sắc thể  tế bào  cho và tách plasmít ra khỏi  tế bào  vi khuẩn. C. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện. D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào  tế bào  nhận.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 003
  4. Câu 29: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. B. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. C. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp. Câu 30: Có bao nhiêu đáp án đúng trong những câu sau:  (1) mã di truyền mang tính thoái  hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi 2 hay nhiều bộ  ba.  (2) mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nucleotit kế tiếp nhau quy định 1 axit amin.  (3) mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều mang một bộ mã di truyền riêng.  (4) mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nucleotit không gối lên   nhau. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 31:  Ở cà chua quả đỏ  A trội so với quả vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp. Phép lai P   AaBb x AaBb cho kiểu hình thân cao quả đỏ ở F1 là: A. 1/16 B. 3/16. C. 3/4 D. 9 /16 Câu 32: Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, số dòng thuần chủng tối đa có  thể được tạo ra là A. 1. B. 8. C. 4 D. 2. Câu 33: Trong 4 quần thể được cho sau đây:              P: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.                            P: 0,60 AA + 0,36 Aa + 0,04 aa = 1 P: 0,58 BB + 0,38 Bb + 0,04 bb = 1                             P: 100% bb.          Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 3 alen trội  của 1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 5/16. B. 3/32. C. 15/64 D. 20/64. Câu 35: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã? 5’GGA3’.     B. 5’XAA3’. C. 5’AUG3’.  D. 5’AGX3’. Câu 36:  Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ  dị  hợp với cây hoa trắng (P Aa x aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa trắng. Câu 37: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc? A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 38: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.  Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể  tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,6AA : 0,4Aa. Biết   rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ  ở F2 là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 003
  5. A. 90% B. 85% C. 95% D. 64% Câu 39: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 40: Một quần thể có 10 cá thể  AA; 40 cá thể  Aa; 50 cá thể  aa. Cấu trúc di truyền của quần  thể sau một lần ngẫu phối là. A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa. B. 0,09 AA. 0,42 Aa. 0,49 aa. C. 0,09AA. 0,48Aa. 0,36aa. D. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0