intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn:  SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)                  Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MàĐỀ 022                  Phòng…………………………………..……………. SBD…………… Câu 1: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành có kiểu gen như dạng gốc vì A. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân. B. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân. C. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân. D. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân. Câu 2: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới? A. Hội chứng AIDS.   B. Hội chứng Đao.     C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ. Câu 3: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’. B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. C. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. Câu 4: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là. A. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của NST. B. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó. C. chỉ tồn tại trong  tế bào  chất của vi khuẩn. D. ADN có số lượng cặp nucleotit ít từ 8000­200000 cặp Câu 5: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:  (1)  Chỉ có 2 bộ ba AUG và UGG là chỉ mã hóa duy nhất 1 aa.  (2)  Bộ ba AUG ở sinh vật nhân thực mã hóa aa foocmin metinonin. (3)  Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.  (4)  Gen điều hòa là những gen tạo ra các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.  (5) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho  sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức  năng của tế bào.  (6) Xét gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục. A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 6: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai? A. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN. B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều  3’→ 5’. C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin. D. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã. Câu 7: Ưu thế lai là hiện tượng con lai: A. Được tạo ra do chọn lọc cá thể.      B. Có những đặc điểm vượt trội so với  bố mẹ.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 022
  2. C. Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.  D. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. Câu 8: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng : A. Có tốc độ sinh sản nhanh. B. Có cấu tạo cơ thể đơn giản. C. Dễ phát sinh biến dị. D. Thích nghi cao với môi trường. Câu 9:  Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ  trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.   Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể   tự  thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,8AA : 0,2Aa. Biết  rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở  F2 là: A. 64% B. 32% C. 90% D. 92,5% Câu 10:  Ở  người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da   bạch tạng. Một cặp vợ  chồng có kiểu gen Aa x Aa. Khả  năng cặp vợ  chồng trên sinh con   không  mang gen bệnh là: A. 50% B. 75% C. 12,5% D. 25% Câu 11: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào không thuộc đột biến điểm? A.  Mất 1 đoạn làm giảm số gen. B.  Mất một cặp nuclêôtit. C.  Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. Câu 12: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “người phiên dịch”? A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN. Câu 13: Quần thể đậu Hà lan có 2000 cây, trong đó cây hoa đỏ (AA) có 1000 cây, cây hoa đỏ (Aa) có  400 cây còn lại là cây hoa trắng (aa). tần số alen A và a lần lượt là A. 0,5; 0,5.                       B. 0,7; 0,3. C. 0,6; 0,4.         D. 0,4; 0,6. Câu 14: Một quần thể có 20 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 40 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể  sau một lần ngẫu phối là. A. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa. B. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa. C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa. D. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa. Câu 15: Quần thể  P0  có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 2 thế hệ. Tần số kiểu gen AA trong qu ần   thể là: A. 3/8 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8 Câu 16: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối  đa bao nhiêu loại giao tử? A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 17: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm  sắc thể là A. 2n + 1. B. 2n ­ 1. C. n ­ 1. D. n + 1. Câu 18: Một  loài  thực  vật  có  4  cặp  nhiễm  sắc  thể được  kí  hiệu  là  Aa, Bb, Dd  và  Ee. Trong  các  cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một (2n­1)? I. AaBbDdEe.;              II. ABbDdEe.;  III. AaBBbDdEe.    IV. AaBbddEe.;  V. AaBbddEe.;  VI. AaBDdEe. A. 5. B. 3 C. 4 D. 2 Câu 19: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UGG3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UAG3’. D. 5’UAX3’.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 022
  3. Câu 20:  Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định   quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ  1 vàng tròn: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu  gen và kiểu hình thế nào? A. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). B. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). C. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). D. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). Câu 21: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi ­ Van bec  cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là A. 0,49 AA: 042 Aa: 0,09 aa B. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. Câu 22: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ F1 với  cây hoa đỏ F1 (P Aa x Aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hoa đỏ. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa trắng. Câu 23: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen? A. AAbb. B. AaBb. C. aaBB. D. AABb. Câu 24: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau  đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho  biết mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lí  thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE. B. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau. C. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen. D. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử. Câu 25: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi­ Van béc là: A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài. B. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng. C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương  đối của các alen. D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ  lệ các loại kiểu gen và kiểu hình. Câu 26: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở. A. quần thể tự phối và ngẫu phối. B. quần thể tự phối. C. quần thể ngẫu phối. D. quần thể giao phối có lựa chọn. Câu 27: Dòng  vi  khuẩn  E.  coli  mang  gen  mã  hóa  insulin  của  người  được  tạo  ra  nhờ  áp  dụng  kĩ  thuật nào sau đây? A. Gây đột biến. B. Chuyển gen. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính. Câu 28: Cho các thành tựu sau:  (1) ­ tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin ở người;  (2) ­ tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao;   (3) ­ tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Prtunia;  (4) ­ tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường;  (5) ­ tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β­caroten (tiền VTM A trong hạt);  (6) ­ tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen;  (7) ­ tạo giống cừu sản sinh Protein huyết thanh của người trong sữa;                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 022
  4. (8 ) ­ tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.  Số phương án đúng là thành tựu được ứng dụng trong công nghệ gen là A. 4 B. 5. C. 3. D. 2. Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về khái niệm kiểu hình? A. Kiểu hình khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi. B. Kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi. C. Kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi D. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường. Câu 30: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A đều phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8  lần. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 31: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,5 AA: 0,3 Aa: 0,2 aa   tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,8 A; 0,2 a B. 0,65 A; 0,35 a. C. 0,7A; 0,3a. D. 0,75 A; 0,25 a. Câu 32: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 1 alen trội của  1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 5/16. B. 20/64. C. 6/64. D. 15/64 Câu 33: Ở  ruồi  giấm,  alen  A  quy  định  mắt  đỏ  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a  quy  định  mắt  trắng.  Biết  rằng  không  xảy  ra  đột  biến.  Theo  lí  thuyết,  phép  lai  nào  sau  đây  cho  đời  con  có  kiểu  hình  phân li theo tỉ lệ: 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng? A. XAXa  × XAY. B. XAXA  × XaY. C. XAXa  × XaY. D. XaXa  × XAY. Câu 34: Ở cà chua quả đỏ A trội so với quả vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp.  Phép lai P AaBb x AaBb cho kiểu hình thân thấp quả đỏ ở F1 là: A. 1/16 B. 3/4 C. 9 /16 D. 3/16. Câu 35: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là A. Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả. B. Chọn bố mẹ thuần chủng đem lai. C. Lai từ một đến nhiều cặp tính trạng. D. Đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai, sử  dụng lí thuyết xác suất và toán học để xử lý kết quả. Câu 36: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,   phép lai : AaBbCcDd  x AaBbCcDd  cho tỉ lệ kiểu gen  AaBbCcdd  ở  đời con là A. 1/32 B. 3/32. C. 9/256. D. 1/64. Câu 37:  Một người đàn ông bình thường có mẹ  bị  bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ  bình  thường có em trai bị  bệnh. Tính xác suất để  cặp vợ  chồng này sinh con đầu lòng là gái  mang gen  bệnh? Biết rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh. A. 1/4 B. 1/6 C. 5/6 D. 5/12 Câu 38: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau  3’ATG  XXT GGA  TXG  AAA 5’   (mạch khuôn)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 022
  5.                                           5’ TAX GGA XXT  AGX  T T T  3’ Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. 3’ AUG XXU GGA UXG UUU 5’ B. 3’ UAX GGA XXU AGX TTT 5’ C. 5’ UAX GGA XXU AGX UUU 3’ D. 5’ AUG XXU GGA UXG UUU 3’ Câu 39: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dịch  mã là  quá  trình dịch trình  tự các côđon trên mARN thành trình tự các aa   trong chuỗi  pôlipeptit. B. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục. C. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza. D. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do. Câu 40: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch  bổ sung là 5’ XAXGATTGX  3’? A. 3’GTGXTAA XG5’    B. 5’ GUGXUAA XG 3’    C. 3’GUGXUAA XG5’    D. 5’ XAXGAUUGX 3’ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2