Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Toán – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 uur Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;0), B(3;4), C(3;2). Gọi I là trung điểm của AC. Tọa độ của BI là: A. (5;5) B. (5;3) C. (1;3) D. (1;5) Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M (2; −3) , N ( −1; 2) , P(3; −2) . Q là điểm thoả uuur uuuur uuuur r MP + MN − 2 MQ = 0 . Toạ độ điểm Q là A. (0;1) B. (0; −1) C. (1; 0) D. (−1;0) Câu 3. Cho hai tập A {x Q | ( x 1)( x 3)( x 2 2) 0 và B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. Tập A B có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 4 . Câu 4. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng y = 3− x; y =x+1; y =2 là: A. ( 1; –2) B. (1; 2) C. ( –1; –2) D. (–1; 2) Câu 5. Cho A={1; 2; 4; 6}, B={2; 4; 5; 7} và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. C {5;7} . B. . C. C {2;4} . D. C {2;4;5;6} . Câu 6. Parabol (P): qua , trục đối xứng: có phương trình là: A. B. C. D. Câu 7. Cho 2 tập hợp . Xác định tất cả các giá trị m để . A. m −7 hoặc m > 11 . B. hoặc . C. m −7 hoặc m 11 . D. m < −7 hoặc m > 11 . Câu 8. Cho hàm số xác định để đồ thị hàm số này cắt trục tung tại điểm A. B. C. D. Câu 9. Trong mp Oxy, cho , , . Toạ độ vectơ là A. B. C. D. Câu 10. Đồ thị hàm số bậc hai nhận trục tung làm trục đối xứng và cắt đường thẳng tại các điểm có hoành độ là 1 và 3/2 thì các hệ số a, b, c bằng A. B. C. D. Câu 11. Cho A={1; 2; 4}, B={ } và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H {3;5;6} . B. . C. H {1;2;4} . D. H {1;2;3;4;5;6} . 1/4 Mã đề 018
- uuuur uuur Câu 12. Điều kiện cần và đủ để MN = PQ là chúng: A. Cùng phương , cùng độ dài. B. Cùng hướng, cùng độ dài. C. Cùng hướng. D. Cùng độ dài. Câu 13. Cho hai tập A, B thỏa và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A {1;2;3;4}, B {0;5;6} . B. A {1;2;3}, B {5;6} . C. . D. A {0;4;5;6}, B {0;1;2;3;4} . Câu 14. Cho A={0; 1; 2; 3}, B={ và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. E {1} . C. E { 2; 1} . D. E {0;2;3} . Câu 15. Hàm số nào là hàm số chẵn: A. B. C. D. Câu 16. Cho 2 tập hợp . Chọn khẳng định đúng. A. . B. A \ B = [9; + ) . C. A \ B = (−4;5) . D. A \ B = (9; + ) . Câu 17. Cho ba điểm A ( 1;2), B ( –1; 1), C( 5; –1). Khi đó cos ( ) =? A. – B. C. D. Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M thoả . Toạ độ điểm M là A. B. C. D. Câu 19. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (1; 2) B. (3; 10) C. D. (3; 5) Câu 21. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). A. a = 1; b = –2; c = 1 B. a = –1; b = 0; c = 1. C. a = 1; b = 2; c = 1. D. a = 1; b = 0; c= –1. Câu 22. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn A. B. C. D. Câu 23. Trong mp Oxy, cho 3 vectơ , và . Phân tích theo và ? A. B. C. D. Câu 24. Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là: A. (1;4) B. (1;–4) C. (4;1) D. (–1;4) Câu 25. Cho hình bình hành ABCD có . Toạ độ đỉnh D là: A. B. C. D. Câu 26. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa ? 2/4 Mã đề 018
- A. Có 2 điểm B. Không có điểm nào C. Có 1điểm D. Có vô số. Câu 27. Trong các hàm số tồn tại a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính 10a+3b: A. 32 B. 16 C. 23 D. 15 Câu 28. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho tam giác ABC có A(– 4, 0), B(4, 6), C(– 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là: A. (– 4, 0) B. (0, 2) C. D. (0, – 2) uuur Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O. Véctơ bằng DO là: A. B. C. D. Câu 31. Cho a, b là các số dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 4. B. 8. C. 6. D. 10 Câu 32. Parabol có tọa độ đỉnh là và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6 thì: A. B. C. D. Câu 33. Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là: A. B. a C. a D. Câu 34. Tìm m sao cho ba đường thẳng y = 2x 1, y = 3x + 5 và y = mx + 5 đồng quy. A. B. C. D. Câu 35. Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² – 4x + m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu A. m > 3 B. –1
- A. K . B. K {5;7} . C. . D. K {1;2;4;6} . Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;3) và B(1;5). Khi đó, tọa độ của là: A. B. C. D. Câu 42. Giải phương trình . A. Vô nghiệm B. . C. D. . Câu 43. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. Vô nghiệm C. 2 D. 3 Câu 44. Cho tam đều ABC cạnh a. Độ dài của là: 3 A. a 6 B. a 3 C. a D. 2a 3 3 Câu 45. Cho A={1; 2; 3; 5}, B={ n N | 1 n 2 25 } và D A B . Khẳng định nào sau đây đúng? A. D {1;2;3;5} . B. D {1;2;3} . C. D . D. D {2;3} . Câu 46. Giải phương trình 2 x − 3 = x + 5 . x = −8 x=8 A. 2 . B. x = 8 . C. Vô nghiệm. D. 2 . x= x=− 3 3 Câu 47. Cho A={0; 1; 2; 3}, B={ x N | ( x 1)( x 1)( x 2) 0} . Tập A B có bao nhiêu phần tử? A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . Câu 48. Cho phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m²)x + m, tìm m để phương trình vô nghiệm. A. m = 1 B. m = –1, m = 2 C. m = –1 D. m = 2 x + 2 2x + 3 Câu 49. Giải phương trình = . x 2x − 4 8 8 3 A. x = . B. x = − . C. Vô nghiệm. D. x = . 3 3 8 Câu 50. Phương trình 2 x 3 2 tương đương với phương trình nào sau đây? A. x 1 2x 3 2 x 1 B. x 1 2x 3 2 x 1 C. x 2 x 3 2 x D. (2 x 3) 2 x 3 2(2 x 3) HẾT 4/4 Mã đề 018
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn