intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 07

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô - Mã đề 07 giúp cho thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 07

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ Môn: Toán­ Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)   Mã đề thi 07 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Câu 1: Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số  y = 2x 2 + 4x − 5 . A. I(­2;5) B. I(­1;­7) C. I(2;11) D. I(1;1) Câu 2: Tìm điều kiện xác định của phương trình  2 x − 1 = 2 − 2x ? 1 1 1 A.  x B.  x 1 C.  x D.  x 2 2 2 Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình  3x + 1 − x = 3 + x − 1 . �4 � � 4� A. S =  B. S =  � � C. S =  { 1} 1; � D. S =  � �3 �3 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A.  y = 3x 2 B.  y = 3x 3 − x + 2 C.  y = 3x 2 − 2 D.  y = 3x 3 − 2 x Câu 5: Cho tập hợp C = [ − 5; −2) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. C =  { x �ᄀ −5 �x < −2} B. C =  { x �ᄀ −5 < x �−2} C. C =  { x �ᄀ −5 < x < −2} D. C =  { x �ᄀ −5 �x �−2} Câu 6: Cho phương trình  ( m + 2) x = m 2 − 4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Với  m −2  thì phương trình vô nghiệm B. Với m = ­2 thì phương trình vô nghiệm C. Với m = ­2 thì phương trình có nghiệm duy nhất D. Với  m −2  thì phương trình có nghiệm duy nhất Câu 7: Cho phương trình  5x 2 − x − 2016 = 0 (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình (*) có nghiệm kép C. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt D. Phương trình (*) vô nghiệm Câu 8: Cho phương trình  2 − 5x = x + 1 . Thực hiện bình phương hai vế và đơn giản phương  trình đã cho, ta thu được phương trình nào sau đây? A.  x − 7 x − 1 = 0 2 B.  ­x 2 − x − 1 = 0 C.  ­x 2 − 5 x − 1 = 0 D.  x 2 + 7 x − 1 = 0 Câu 9: Tính giá trị của hàm số  f ( x) = 3 x 3 − x  tại điểm x = ­ 1. A.  f ( −1) = −4 B.  f ( −1) = −2 C.  f (−1) = 4 D.  f (−1) = 2 2x + 1 Câu 10: Tập xác định của hàm số  y =  là: x+2 A.  ᄀ \ { −2} B.  { −2} C.  ᄀ \ { 2} D.  ᄀ
  2. Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình  2x + 1 = x − 2 ? �1 � � 1� A.  �− ;3� B.  { −3; −1} C.  { −1; 2} D.  �−3; � �3 � 3 { } Câu 12: Cho tập hợp F =  n �ᄀ / ( n − 1) ( 2n − 5n + 2 ) = 0 . Khi đó tập hợp F là: 2 2 � 1 � A. F =  { −1;1; 2} B. F =  �−1; ;1; 2 � C. F =  { 1; 2;5} D. F =  { 2;5} � 2 Câu 13: Cho tập E =  (− ;6]  và F =  [ −2;7 ] . Tìm  E F A.  E F = ( − ; −2) B.  E F = [ 6;7 ] C.  E F = [ −2;6] D.  E F= (− ;7] Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình  x 4 − 7x 2 + 12 = 0 . A.  S = { 2;3} B.  S = { 2; 3 } C.  S = { 4;3} D.  S = { 4; 3} x2 9 Câu 15: Phương trình  =  có nghiệm là: x−3 x−3 A. x = ­3 B. x = 3 C. x = 9 D.  x = 3 Câu 16: Đồ thị hàm số  y = x − 2x − 3  có trục đối xứng là: 2 A.  x = −2 B.  x = −1 C.  x = 1 D.  x = 2 II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm). Câu 17(1.0 điểm). Cho hai tập hợp  A = [ −2;1] , B = ( −1; 3] . Tìm các tập hợp  A B  và  CR ( A B ) . Câu 18(2.0 điểm). a.  Tìm parabol   ( P ) : y = ax 2 + 4 x + c   biết parabol đó có giá trị  nhỏ  nhất là 1 khi  x = 2. b. Tìm giao điểm của parabol  y = − x 2 + 4 x − 3  với đường thẳng  y = −2 x + 5 . Câu 19(1.0 điểm). Giải phương trình:  4 x 2 + 2 x + 10 = 3 x + 1    Câu 20(2.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với  A ( 5; 3) , B ( 2; − 1) , C ( −1; 5 )   a. Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm tam giác ACD. uuur uuur b. Tìm tọa độ điểm P thuộc trục tung sao cho  PA + PB = 7 . =====Hết=====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0