intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 606

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 606 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 606

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 606 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số  f ( x) = x 2 ? 1 1 A.  F( x) = x3 + C C.  F( x) = x 3 + C B.  F( x) = x3 + x + C D.  F( x) = − x3 + C 3 3 Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích của khối chóp. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A.  B.  C.  D.  3 3 6 6 3 − 2x Câu 3: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = . x−2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 4: Điểm cực đại của hàm số  y = − x + 3x + 1  là: 3 2 A. x = 5. B. x = 0 và x = 2 C. x = 0 D. x = 2 Câu 5: Nếu khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy là S và thể tích là V thì chiều cao của lăng trụ  là: V S 3S S A.  B.  C.  D.  S 3V V V Câu 6: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a; Tính diện   tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a: A.  4π a 2 B.  π a 2 C.  2π a 2 D.  6π a 2 Câu 7: Tập xác định của hàm số  y = x −5  là: A.  R B.  R \ { 0} C.  ( 0; + ) D.  ( − ;0 ) . Câu 8: Hàm số  y = 2 x 3 − 3x 2 + 2  đồng biến trên khoảng nào? A. (­∞;0) và (0;1) B. (0;+∞) C. (­∞;0) và (1;+∞) D. (0;1) Câu 9: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 3m, bán kính đáy r = 4m. Thể tích của khối nón  được tạo thành bởi hình nón đó là: A.  16π B.  48π C.  48π D.  16π 2 2 Câu 10: Cho hàm số  y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) B. Hàm số có tập giá trị là  ( − ; + ) C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0). D. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) Câu 11: Từ  một tờ  giấy hình tròn bán kính  R , ta có thể  cắt ra một hình chữ  nhật có diện tích  lớn nhất là bao nhiêu? π R2 A.  B.  4R 2 C.  2R 2 D.  R 2 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 606
  2. 4x 2− x 2 � �3 � Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình  � � � � � là: �3 � �2 � � 2� � 2� �2 � �2 � A.  − ;  B.  − ;  C.  ; + D.  − ; + � 5� � 3� �5 � �3 � Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2m+1 cắt đồ  thị  hàm số  2 3 y = x − 3 x 2 + 1  tại 4 điểm phân biệt. 3 9 A. ­1 
  3. Câu 24:  Cho hàm số     y = − x 4 + 2 x 2 . Số  giao điểm của đồ  thị  hàm số  với trục Ox bằng  bao  nhiêu ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình  5.4 x + 2.25x − 7.10 x 0  là: A.  [ −1;1] B.  [ 0;1] C.  ( 0;1) D.  [ 1; 2 ) Câu 26: Hàm số  y = x 3 − x 2 − 1  nghịch biến trên khoảng: � 2� A.  � 0; � B.  ( − ;0 ) � 3� �2 � �2 � C.  ( − ;0 )  và  � ; + � D.  � ; + � �3 � �3 � x4 Câu 27: Đồ thị hàm số  y = + 2 x 2 − 3  giao với trục oy tại điểm có tọa độ: 4 A. (0;1) B. (0;­1). C. (0;­3) D. (­3;0) 2 Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 x +1 . 2 2 2 2 A.  y ' = 2 x.7 x +1 ln 7 B.  y ' = 7 x +1 ln 7 C.  y ' = ( x 2 + 1).7 x D.  y ' = 2 x ( x 2 + 1).7 x Câu 29: Cho tứ diện ABCD; Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC; Tính tỉ số thể  tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD; 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  8 4 2 6 2x +1 Câu 30: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số  y = . x +1 A. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (– ; –1). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  (–1; + ). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). Câu 31: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = x 3 − x 2 + 2 �2 50 � �50 3 � A.  � ; � B.  � ; �. C.  ( 2;0 ) D.  ( 0; 2 ) �3 27 � �27 2 � Câu 32: Phương trình  log3 (2 x − 1) = 1  có tập xác định là? � 1� � 1� � 1 � �1 � A.  − ;  B.  � − ; � C.  ; + D.  � ; + � � 2� � 2� � 2 � �2 � Câu 33: Chọn mệnh đề đúng? 1 2 B.  (e + x) dx = e + x + C x x A.  (e + x)dx = e + 2 x + C x x C.  (e + x) dx = e + x + C D.  (e + x)dx = e + x x x 2 x x x +1 Câu 34: Giao điểm của đồ thị hàm số  y =  với trục ox là điểm có tọa độ: x −5 � 1� A. (0;­1). B. (5;0) C. (­1;0) 0; − � D.  � � 5� Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số  y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35  trên đoạn  [ −4; 4] . A.  15 B.  50 C.  40 D.  30                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 606
  4. Câu 36: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là bao nhiêu? A. Hai mươi B. Mười hai C. Mười sáu D. Ba mươi Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 4(cm), BC = 3 (cm). Khi quay cạnh AC xung  quanh trục là đường thẳng AB cho ta một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó? A.  Sxq = 15π B.  Sxq = 20π C.  Sxq = 30π D.  Sxq = 12π x Câu 38: Số nghiệm nguyên của phương trình   log 2 2 x = log 2 + 4  là: 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 x +1 Câu 39: Đồ thị hàm số  y =  có mấy đường tiệm cận đứng? x − 3x + 2 2 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 40: Cho hình trụ  có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng 2. Trên đường  tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO’ = 4. Tính chiều cao của hình trụ? A.  2 3 B.  2 5 C. 3 D.  3 Câu 41: Tìm số điểm chung của đường cong   y = x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1  và đường thẳng  y = 1 + x A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 42: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải nguyên hàm của hàm số  f ( x) = cos x ? A.  sin x − 1 B.  sin x − x C.  sin x + 2016 D.  sin x + 1 Câu 43: Thể tích của khối lập phương cạnh  a 2 là: 3 3 3 A.  2 2a B.  2 2a C.  8a D.  2a Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; các mặt phẳng (SAB) và (SAC)   cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); cạnh SC hợp với mp(SAB) một góc 30 0. Tính thể tích V  của khối chóp S.ABCD theo a? a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A.  V = B.  V = C.  V = D.  V = 3 6 2 4 Câu 45: Cho hình  bát diện đều (H).Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Hình (H) có 6 đỉnh. B. Mỗi mặt của hình (H) là tứ giác’’ C. Hình (H) có 12 cạnh D. Hình (H) có 8 mặt. 1 Câu 46: Giải phương trình  2 x =  ta được nghiệm 32 A. x = 5 B. x = ­5 và x=0 C. x = ­5. D. x = 0 Câu 47: Tìm m để đồ  thị  hàm số   y = 4 x 3 + mx 2 − 3 x  có 2 điểm cực trị với hoành độ  x1, x2 thỏa  mẫn điều kiện  x1 + 4 x2 = 0  ? 3 1 7 9 A.  m = B.  m = C.  m = D.  m = 4 2 2 2 2 x2 − 3x + m Câu 48: Tìm m để đồ thị hàm số  y =   không có tiệm cận? x−m A. m = 1 B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = 0 hoặc m = 1 D. m = 0 Câu 49: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 3 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt ? A. m = 4 B. m = ­3 C. m = 0 D. m = ­ 4 Câu 50: Cho hàm số  y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 606
  5. A. (­1;3) B. (1;0) C. (1;3) D. (0;1) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 606
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1