intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 108

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 108 sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 108

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ Môn: TOAN– L ́ ỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 108 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?                                  A.  y x 3 3x 2 1 . B.  y x3 3x 2 1 . C.  y x 3 3x 2 1 . D.  y x 3 3x 2 1 . x x Câu 2: Cho phương trình  ( m +1) 16 - 2 ( 2m - 3) 4 + 6m + 5 = 0  với m là tham số thực. Tập tất cả các  giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng  ( a; b) .  Tính  P = ab. 3 5 A.  P = - . B.  P = . C.  P = 4 . D.  P = - 4 . 2 6 Câu 3: Cho  y = 2 x 4 - 4 x 2 . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau: A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( - ᆬ ; - 1)  và  ( 1;+ᆬ ). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( - ᆬ ; - 1)  và  ( 0;1) . C. Trên các khoảng  ( - 1;0)  và  ( 1;+ᆬ ) ,  y ' > 0  nên hàm số đồng biến. D. Trên các khoảng  ( - ᆬ ; - 1)  và  ( 0;1) ,  y ' < 0  nên hàm số nghịch biến. Câu   4:  Gọi   S   là   tổng   tất   cả   các   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   để   hàm   số  1 y = x 3 - mx 2 + ( 4m - 3) x + 2018  đồng biến trên  ( - ᆬ ; +ᆬ ) . 3 A.  S = 2 . B.  S = - 5 . C.  S = 6 . D.  S = 5 . 2x + 4 Câu 5: Gọi  M ,  N  là giao điểm của đường thẳng  d : y = x +1  và đường cong  ( C ) : y = .  x- 1 Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 5 5 A.  - . B. 1. C.  . D. 2. 2 2 Câu 6: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các  cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Diện tích   xung quanh của hình trụ tròn xoay là: A.  S xq = π a B.  S xq = 2π a C.  S xq = 4π a D.  S xq = 3π a 2 2 2 2 Câu 7: Cho hàm số   y = x 2 + 3 − x ln x . Tích của giá trị  lớn nhất và giá trị  nhỏ  nhất của hàm số  trên  đoạn  [ 1;2]  là A.  7 − 4 ln 2 . B.  4 ln 2 − 2 7 . C.  4 ln 2 − 4 7 . D.  2 7 − 4 ln 2 .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 108
  2. Câu 8: Cho  x  là số thực dương, viết biểu thức  Q = x 3 x 2 . 6 x : x 2  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu  tỉ. 1 1 2 5 A. Q = . B. Q = 2 . C. Q = x 3 . D. Q = x 36 . x x Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng? ( ) ( ) ( ) ( ) 3 4 3 4 A.  4 − 2 < 4− 2 B.  2 − 2 < 2− 2 C.  ( 2) < ( ) D.  ( 11 − 2 ) > ( 11 − 2 ) 4 5 6 7 3− 3− 2 2x + 1 y= Câu 10: Đồ thị hàm  số  − x + 2   có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: A.  B.  C.  D.  Câu 11: Lúc bạn Minh 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế  200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo   quản trong một ngân hàng theo thể  thức lãi kép với kì hạn thanh toán 1 năm và Minh này chỉ  nhận   được số tiền này khi đã đủ  18 tuổi. Biết rằng khi đủ  18 tuổi, số  tiền mà Minh này được nhận sẽ  là  228 980 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng này là bao nhiêu ? A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm. Câu 12: Đường cong dưới đây là đồ  thị  của hàm số  nào trong các hàm số  sau? A.  y = − log 2 x .     B.  y = 2− x .          C.  y = 2 x . D.  y = log 2 x . Câu 13: Khối lập phương là khối đa diện đều loại: A. {3;5} B. {4;3} C. {5;3} D. {3;4} Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB=a 10  và ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tính   thể tích khối chóp S.ABCD. A. 9a3 . B. a3 . C. 18a3. D. 3a3 . Câu 15: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A  và có  AB = a ,  BC = a 3 . Mặt bên  ( SAB )  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) . Tính theo  a  thể tích  V  của khối chóp  S . ABC . 3 a3 6 3 3 A. V = a 6 . B. V = . C. V = 2a 6 . D. V = a 6 . 12 6 12 4 2 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số  y = log2017 (x + 1) 2x 2x A.  y ᆬ = 2 . B.  y ᆬ = . (x + 1) ln 2017 2017 1 1 C.  y ᆬ = . D.  y ᆬ = . (x 2 ) + 1 ln 2017 (x 2 +1 ) Câu 17: Cho hình lăng trụ  đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy là hình vuông cạnh  2a . Tính thể  tích V  của  khối lăng trụ đã cho theo  a , biết  A ' B = 3a . 4 5a 3 A. V = 12a3 . B. V = . C. V = 2 5a3 . D. V = 4 5a3 . 3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 108
  3. 1 4 Câu 18:  Cho chuyển động xác định bởi phương trình   S ( t ) = - t + 3t 2 - 2t - 4 , trong đó  t  tính  4 bằng giây (s) và  S  tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, vận tốc của chuyển động đạt giá trị  lớn   nhất? A.  t = 1 . B.  t = 2 . C.  t = 3 . D.  t = 2 . Câu 19: Hàm số  y = x 3 + 4 x 2 - 3x + 7  đạt cực tiểu tại  xCT . Kết luận nào sau đây đúng ? 1 1 A.  xCT = 1 . B.  xCT = . C.  xCT = - 3 . D.  xCT = - . 3 3 Câu 20: Giải phương trình  log 3 ( x − 1) = 2 . A.  x = 10 B.  x = 5 C.  x = −5 D.  x = −10 Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là  5m3 . Tam giác SBC diện tích là  15m 2 . Tính khoảng cách  h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). A.  h = 15m B.  h = 1m C.  h = 0,5m D.  h = 5m Câu 22:  Cho các số  thực dương   a, b, c   khác 1. Đồ  thị  các hàm số  y y = log a x y = loga x ,   y = logb x   và   y = logc x   được cho như  hình vẽ  bên.  Khẳng định nào sau đây là đúng? y = log b x O 1 x A.  c > b > a .   B.  a > b > c .    C.  b > a > c . D.  c > a > b . y = log c x Câu 23: Đường thẳng  y = m  và đường cong  y = x 4 - 2 x 2 - 3  có hai điểm chung khi: A.  - 4 < m < - 3 . B.  m < - 4  hoặc  m = - 3 . C.  m > - 4 . D.  m > - 3  hoặc  m = - 4 . Câu 24: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng. Câu 25: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là: 1 1 1 A.  V = abc B.  V = abc C.  V = abc D.  V = abc 3 2 6 Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? . x- 1 1 1 A.  y = . B.  y = x 3 - x 2 - x . x+2 3 2 3 2 4 C.  y = x - 3x +10 x - 1 . D.  y = x - 4 x - 2 . Câu 27: Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số:  y = x 3 − 3x 2 + 1  trên  [ 1; 2] . Khi đó tổng M+m bằng: A. 0 B. ­2 C. ­4 D. 2 Câu 28: Cho hình đa diện đều loại  { 4;3}  cạnh a   ,Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa   diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  S = 10a 2 . B.  S = 6 a 2 . C.  S = 8 a 2 . D.  S = 4 a 2 . Câu 29: Số nghiệm của phương trình  log 3 ( x − 6 ) = log 3 ( x − 2 ) + 1  là 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 1 Câu 30: Tập xác định của hàm số  y = ( x 2 − 3x + 2 ) − 2  là: ;1� A.  ( - �� �� � 2; +�) . B.  ? \ { 1;2} . C.  ( - �� ;1) ( 2; +�) . D.  ? .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 108
  4. Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: A. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh B. Số mặt của một hình đa diện  lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó C. Số đỉnh của một  hình đa diện lớn hơn  số cạnh của nó D. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 4 2x +1 2x −1 2x + 5 2x + 3 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x +1 x +1 x +1 x +1 2 1 -1 O 2 Câu 33: Cho phương trình  4 x + 5.2 x+1 − 3 = 0 . Khi đặt  t = 2 x , ta được phương trình nào dưới đây ? A.  t 2 + 5t − 3 = 0 . B.  4t − 3 = 0 . C.  2t 2 − 3 = 0 . D.  t 2 + 10t − 3 = 0 . Câu 34:  Cho hàm số   y = x 3 + (m 2 − 3) x 2 + m + 4.   Tìm giá trị  tham số   m   để  hàm số  đạt cực đại tại  x = −4. m>3 m=2 m=3 A.  m ��. B.  . C.  . D.  . m < −3 m = −2 m = −3 Câu 35: Tìm giá trị cực tiểu  y CT  của hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 1 : A.  y CT = −1 B.  y CT = 0 C.  y CT = −2 D.  y CT = 1 3 Câu 36: Phương trình tiếp tuyến của đường cong  ( C ) : y = x - 2 x + 3  tại điểm  M ( 1; 2)  là: A.  y = 2 x + 2 . B.  y = x +1 . C.  y = 3 x - 1 . D.  y = 2 - x . Câu 37: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh? A. 9       B. 12         C. 16        D. 8 Câu 38: Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ  nhật,  AB = a, AD = a 3 ,  SA  vuông góc với đáy và  mặt phẳng  ( SBC )  tạo với đáy một góc  60 0 . Tính thể tích V  của khối chóp  S . ABCD. 3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = a3 . D. V = 3a 3 . 3 3 Câu 39: Cho  m = log a 3 ab  với  a, b > 1  và  P = log 2a b + 16 log b a . Hỏi P đạt giá trị  nhỏ  nhất thì giá trị  của  m  bằng bao nhiêu? A.  m = 4 B.  m = 1 C.  m = 3 D.  m = 2 Câu 40: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh  l , bán kính đáy r. Ký hiệu  Stp  là diện tích  toàn phần của (T). Công thức nào sau đây là đúng? A.  Stp = π rl . B.  Stp = 2π rl + 2π r . C.  Stp = π rl + 2π r . D.  Stp = π rl + π r . 2 2 Câu 41: Với mọi số thực dương x, y tùy ý, đặt  log 3 x = α , log 3 y = β .Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 3 3 3 � � A.  log 27 � x �= α − β � α � B.  log 27 � � x� α � = + β C.  log 27 � x �= 9 � � − β �       D.  � log �x� � � � α � = 9� + β � y � �2 �y � 2 �y � �2 27 � y � 2 � �     � �     � � � � � � � 3 2 Câu 42:Cho hàm số  y = x + 3 x - 2  có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 108
  5. y y 2 x -2 -1 O 1 3 2 x -2 -3 -2 -1 O 1 3             Hình 1 Hình 2 3 3 2 A.  y = x 3 + 3 x 2 - 2 . B.  y = - x 3 - 3x 2 + 2. C.  y = x + 3 x 2 - 2 . D.  y = x + 3 x - 2. Câu 43: Số giao điểm của đường cong  y = x 3 − 2 x 2 + x − 1  và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 44: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a . Thể  tích khối trụ bằng: pa 3 pa 3 pa 3 A.  . B.  . C.  pa 3 . D.  . 3 4 2 Câu 45: Cho hàm số  y = x3 - 6 x 2 + 9 x  có đồ thị   ( C ) . Tiếp tuyến của  ( C )  song song với đường thẳng  d : y = 9 x  có phương trình: A.  y = 9 x - 32 . B.  y = 9 x + 32 . C.  y = 9 x - 40 . D.  y = 9 x + 40 . (m − 1) x − 1 Câu 46: Giá trị tham số  m  để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =   đi qua  x+2 điểm M(2 ; 3) là A. 2. B. 0. C. 4. D. –2. Câu 47: Một hình trụ  ngoại tiếp hình lăng trụ  tam giác đều với tất cả  các cạnh bằng a có diện tích   xung quanh bằng? 4π a 2 3 2π a 2 3 π a2 3 A.  B.  π a 2 3 C.  D.  3 3 3 Câu 48: Cho  a, b, x, y �ᆬ , 0 < a �1, b > 0, xy > 0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A.  a loga3 b =6a. B.  log a x 2 = 2.log a x . C.  log a b = 6 log a b . D.  log a ( xy ) = log a x + log a y . 3 Câu 49: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B  và  BA = BC = a . Cạnh bên  SA = 2 a   và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo  a  thể tích V  của khối chóp  S . ABC . 2 a3 3 a3 A. V = . B. V = a 3 . C. V = a3 . D. V = . 3 2 3 Câu 50: Cho  log 2 5 = a  và  log 3 5 = b . Khi đó,   log 6 5  tính theo a và b là ab 1 A.  a 2 + b 2 B.  a + b C.  D.  a+b a+b ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2