intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 1, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)                                Mã đề thi  013 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Tích các nghiệm của phương trình  log 32 x − log 3 (9 x) = 0  là : A. 8 B. ­3 C. 3 D. 2 Câu   2:  Cho   lặng   trụ   đứng     ABC.A’B’C’   có   đáy   ABC   là   tam   giác   vuông   cân   tại   B   và  BA=AA’=a.Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3 3 3 A.  a 3 B.  a C.  3a D.  a 6 2 4 4 Câu 3: Đạo hàm của hàm số  y = 2 x  là: A.  y ' = 2 x ln 2 B.  y ' = x.2 x ln 2 C.  y ' = 2 x D.  y ' = 2x ln 2  trên đoạn  [ 0;1] là: 2 + 2 x +5 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = e x A.  e5 B.  e8 C.  e3 D.  e 4 Câu 5: Số nghiệm của phương trình  6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 6: Phương trình  32 x +1 − 4.3x + 1 = 0 có tổng các nghiệm là : A. 0 B. 2 C. ­1 D. 1 Câu 7: Với mọi a,b, x là các số thực dương thỏa mãn  log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b , mệnh đề nào  sau đây đúng ? A.  x = 5a + 3b B.  x = 3a + 5b C.  x = a 5 + b3     D.  x = a 5 .b 3 ( ) x Câu 8: Cho hàm số (C ):  y = 2 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số ( C) không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị của hàm số (C ) luôn cắt trục tung tại một điểm duy nhất. C. Đồ thị của hàm số ( C) luôn nằm phía trên trục hoành . D. Hàm số ( C) luôn nghịch biến trên  ᄀ . −2 x − 3 Câu 9: Cho hàm số  y = .Chọn phát biểu đúng: x +1 A. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định. B. Hàm số luôn đồng biến trên  ᄀ . C. Hàm số có tập xác định là  ᄀ \ { 1} . D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định . Câu 10: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên khoảng  ( −1; + ) 4 3 1 3 A.  y = − x 4 − x B.  y = x − x 2 − 3x 3 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 013
  2. D.  y = ln x 2 +2 x C.  y = e x 1 Câu 11: Phương trình  log3 ( x − 1) 2 = 1 có tập nghiệm là: 2 A.  { −2; −4} B.  { 4; −2} C.  { −2} D.  { 4} 1 3 Câu 12: Đồ thị  hàm số  y = x − 4 x 2 + 5 .Có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành 3 A. 0 B. 1 C.  3 D.  2 Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình  log 2 (1 − x) = 2 A. x=5 B. x=­3 C. x=3 D. x=­4 Câu 14: Một nhà sản xuất bóng bóng đèn với giá là 30 USD,với giá bán này khách hàng sẽ mua   3000 bóng mỗi tháng. Nhà sản xuất dự định tăng giá bán và họ ước tính rằng nếu cứ gía  tăng   1USD thì mỗi tháng bán ít hơn 100 bóng. Biết nhà sản xuất bóng đèn chi phí 18USD mỗi   bóng.Hỏi nhà sản xuất  cần bán với giá bao nhiêu để lợi nhuận lớn nhất ? A. 42 USD B. 39 USD C. 45USD D. 35USD Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0  có bốn nghiệm phân biệt? A.  0 m < 4 B.  2 m 6 C.  2 < m < 6 D.  0 < m < 4 Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số  y = log 2 (4 − x 2 ) A.  ( −2;2 ) B.  ( −�; −2 ) �( 2; +�) C.  ᄀ \ { −2;2} D.  [ −2;2] �π� Câu 17: Cho hàm số  y = x + 2 cos x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  �0;  là � 2� � π π A.  + 1 B.  2 C.  D.  3 4 2 Câu 18: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + m 2 +2m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực   tiểu của hàm số bằng ­4? 1 m =1 m=0 m= A.  B.  C.  2 D.  m = 2 m=2 m = −2 m=3 Câu 19: Cho a là số thực dương khác 1.Tính  I = log a a 1 A.  I = −2 B.  I = C.  I = 2 D.  I = 0 2 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại B và BA=BC=a.Cạnh   bên SA=2a vuông góc với mặt phẳng đáy .Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A.  6a 2π B.  5a 2π C.  6 2a 2π D. 12a 2π Câu 21: Cho tứ diện đều S.ABC có tất cả  các cạnh đều bằng a , tính thể tích khối cầu ngoại  tiếp tứ diện S.ABC là: A.  a 3 6π B.  a 3 6π C.  a 3 6π D.  a 3 3π 8 4 3 8 Câu 22: Đạo hàm của hàm số  y = e .sin x  là : x                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 013
  3. A.  y ' = e x + cos x B.  y ' = e x cos x C.  y ' = e x (sin x − cos x) D.  y ' = e x (sin x + cos x) Câu 23: Cho hình chóp S.ABC , gọi M là trung điểm của SB, N thuộc SC sao cho SN=2NC. Tỉ  VS . AMN số   là: VS . ABC 1 2 1 1 A.  B.  C.  D.  2 3 6 3 Câu 24:  Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông   cạnh a,khoảng cách từ  điểm A đến (A’BCD’) bằng  a 3 .Thể tích khối hộp đã cho là : 2 A.  3a 3 B.  a 3 2 C.  a 3 3 D.  a 3 21 8 7 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với đáy và  SA = a 3 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là : a3 a3 3 a3 3 A.  B.  a 3 3 C.  D.  3 2 3 Câu 26: Bên trong một lon sữa hình trụ  có chiều cao và đường kính đều bằng 1dm.Thể  tích  thực của lon sữa bằng : π π A.  3π (dm3 ) B.  2π ( dm3 ) C.  (dm3 ) D.  (dm3 ) 2 4 Câu 27: Cho hình nón (N) có chiều cao h , độ dài đường sinh  l , bán kính đáy r .Diện tích xung  quanh của (N) là : A.  π r 2 h B.  π rh C.  π rl D.  2π rl Câu 28:  Cắt hình trụ  (T) bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng  bằng 2cm được thiết diện là hình vuông có diện tích 16 cm 2 .Thể tích của (T ) là : A.  64π (cm3 ) B.  32π (cm 3 ) C.  48π (cm3 ) D. 16π (cm3 ) Câu 29: Một người gửi 15 triệu đồng vào vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với   lãi suất 7,56% một năm .Giả sử lãi suất không thay đổi .Hỏi số tiền người đó thu được cả vốn  lẫn lãi sau 5 năm là bao nhiêu ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? A. 19,59 triệu đồng B. 20,59 triệu đồng C. 21,59 triệu đồng D. 22,59 triệu đồng Câu 30: Hình nón (N) có diện tích xung quanh bằng 20 π (cm 2 ) và bán kính đáy bằng 4cm.Thể  tích nón (N) là: 16π A.  32π (cm3 ) B.  (cm3 ) C.  64π (cm3 ) D. 16π (cm3 ) 3 Câu 31: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’= a 3 là: 3 a3 3a 3 6 A.  3 3a B.  C.  a 3 D.  3 4 ( ) 3 Câu 32: Tập xác định của hàm số  y = x 2 − 3 x + 2 là : A.  ( −�� ;1) ( 2; +�) B.  ( 1;2 ) C.  ᄀ \ { 1;2} D.  ᄀ                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 013
  4. 1 3 Câu 33: Cho hàm số  y = x + mx 2 + ( 2m − 1) x − 1. Mệnh đề nào sau đây sai ? 3 A.  ∀m > 1  hàm số có hai điểm cực trị. B.  ∀m < 1  hàm số có hai điểm cực trị. C. Hàm số luôn có cực đại cực tiểu. D.  ∀m 1  hàm số có cực đại cực tiểu. 3x + 1 Câu 34: Cho hàm số  y = .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 − 2x A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x = 1 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = 3 . C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = − 2 Câu 35: Một hình trụ (T) có độ dài đường cao là 4cm  và có bán kính đáy là 6cm . Thể tích của  khối trụ là : 144π A. 144π (cm3 ) B.  (cm3 ) C.  48π (cm3 ) D.  72π (cm3 ) 3 Câu 36: Cho hàm số  y = x 3 − x 2 + 1 . Tìm điểm nằm trên đồ thị  hàm số sao cho tiếp tuyến tại  điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất ? �1 25 � �2 23 � �1 24 � A.  � ; � B.  � ; � C.  � ; � D.  ( 0;1) �3 27 � �3 27 � �3 27 � Câu 37: Cho lăng trụ  ABC.A’B’C’ có  đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu  của   A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC, biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng   đáy là  300  .Thể tích khối lăng trụ đã cho là: a3 3 3a 3 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  4 8 12 3 1 Câu 38: Rút gọn biểu thức  P = x 3 6 x  với  x > 0  là : 2 1 A.  B.  P = x 2 C.  D.  P = x P=x 9 P=x 8 Câu 39: Hàm số  y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 3  nghịch biến trên các khoảng : A.  ( 1;3) B.  ( − ;1) và ( 3; + ) C.  ( − ;4 ) và ( 0; + ) D.  ( − ; + ) Câu 40: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 3 .Thể tích khối  lăng trụ là: 3 3 3 3 a 3 3a 3 3 a a 3 A.  B.  C.  D.  6 4 4 4 �π π � − Câu 41: Cho hàm số  y = 3sin x − 4sin 3 x .Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  � ;  là : �2 2�� A. 7 B. ­1 C. 1 D. 3                Câu 42: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3 − 3 x − m = 0  có ba nghiệm phân biệt? A.  −2 < m < 3 B.  −1 < m < 3 C.  −2 < m < 2 D.  −2 m < 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 013
  5. Câu   43:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của     tham   số   m   để   phương   trình   x( 4 − x) + m ( x 2 − 4 x + 5 + 2 = 0  có nghiệm  x ��) �2;2 + 3 � �? 4 1 4 1 1 4 5 A.  − m − B.  m − C.  − m − D.  − m 3 4 3 2 4 3 6 Câu 44: Cho các số dương a,b,c ( a 1 ) và  α 0 .Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A.  log a ( b − c ) = log a b − log a c B.  log a bα = α log a b C.  log a a = 1 D.  log a a c = c x +1 Câu 45: Cho hàm số   y = .Tọa độ giao  điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị  hàm số  x+2 là : A.  (2;1) B.  (1; −2) C.  ( −1; −2) D.  ( −2;1) Câu 46: Cho hàm số   y = x 3 − 3 x 2 + mx + 1 .Xác định m để đường thẳng  y = x + 1  luôn cắt đồ  thị hàm số tại ba điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x2 , x3  thỏa mãn  x12 + x22 + x32 1. A.  0 m 5 B.  5 m 10 C. Không tồn tại m D.  m 5 Câu 47: Tìm m để phương trình  4 x − 2 x +1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A.  0 < m < 1 B.  m > 0 C.  0 < m 1 D.  m < 1 Câu   48:  Cho   hình   chóp   S.ABC   có   SA ⊥ ( ABC ) ,   tam   giác   ABC   vuông   tại   B   và  AB = a, AC = a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB= a 5   a3 2 a3 6 3a 3 A.  C. B.  D.  3a 3 3 4 3 x +1 Câu 49: Cho hàm số  y = .Chọn phương án đúng trong các phương án sau: 2x −1 y=0 1 1 11 A.  max  B.  max  y = − C.  max y = D.  max y = [ −1;0] [ −1;0] 2 [ −1;0] 2 [ −1;0] 4 Câu 50: Đạo hàm của hàm số  y = ln( x 2 + x + 1)  là : 1 2x + 1 x +1 2x + 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x + x +1 2 ( x + x + 1) 2 ( x + x + 1) 2 x2 + x + 1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1