intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)                         Mã đề thi  020 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Cho  log 2 3 = a;log 2 5 = b  . Tính  log 60 90   theo a và b 2a + b 1 + 2a + b 1 + 2a + b 1 + a + 2b A.  B.  C.  D.  2+a+b 1+ a + b 2+a+b 2+a+b Câu 2: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của  hình nón tăng thêm bao nhiêu nếu giữ  nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc   đầu? A.  0,5π Rl + 1, 25π R 2 B.  0,5π Rl + 1,5625π R 2 C.  1,5π Rl + 2, 25π R 2 D.  1,5π Rl + 1, 25π R 2 1 3 9 2 Câu 3: Hàm số y x x 7 x 1 . đạt cực trị tại  x1 , x2. Khi đó  x1+x2 bằng: 3 2 A. – 9 B. 9 C. ­ 7 D. 7 2x + 4 Câu 4:  Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong   y = . Khi đó  x −1 hoành độ  trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng −5 5 A.  B.  y = C. 2 D. 1 2 2 Câu   5:  Phương   trình   9 x −  3. 3x +  2  =  0   có   hai   nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) .   Giá   trị   của  A = 2 x1 + 3x2  là: A.  3  log 3 2 B. 0 C.  4  log 2 3 D. 2 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =a. Hình chiếu vuông   góc của S trên mp(ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM là đường cao   của tam giác SAC, thể tích khối tứ diện S.MBC bằng: a3 2 a3 14 a3 a3 14 A.  15 B.  48 C.  48 D.  15 Câu 7: Sự  tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  S Ae rt , trong đó A là số  lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ  lệ  tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số  lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn   ban đầu tăng lên gấp 8  lần? A. 6 giờ 29 phút B. 7 giờ 29 phút C. 9 giờ 28 phút D. 10 giờ 29 phút Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho   1 SA ' = SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần   3 lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A.  B.  C.  D.  81 27 9 3                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 020
  2. Câu 9: Khẳng  định nào sau đây là đúng với hàm số: y 2 x 4 5x 2 2 A. Có cực tiểu mà không có cực đại B. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại C. Có cực đại mà không có cực tiểu. D. Có 2 cực đại và 1  cực tiểu Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.  Bán kính  R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: a 2 a 6 a 3 a 6 A.  R = B.  R = C.  R = D.  R =  . 4 3 4 2 Câu 11: Nghiệm của phương trình  2 x2 −3 x + 2 = 4   là A. x=­3, x=0 B. x=1, x=0 C. x=­1, x=0 D. x=3,  x=0 Câu 12: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 . B.  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . C.  y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . D.  y = x 4 − 4 x 2 + 2 . 4 y 2 ­1 1 x O                                                                   Câu 13: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ  nhật với  AB = 4a; AD = 2a . Tam giác  SAB   cân tại   S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng   ( SBC )   và  ( ABCD )  bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp  S . ABCD  là: 16a 3 4a 3 8a 3 A.  B.  C.  D.  16a 3 3 3 3 Câu 14: Tập xác định của hàm số  y = log ( x − 5 x + 6 )   là 2 A.  ( 2;3) B.  ( − ;3) C.  ( −�� ; 2) ( 3; +�) D.  ( 3; + ) 1 Câu 15: Hàm số  y = − x 3 + (2m + 3) x 2 − m 2 x − 2m + 1  không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A.  m −3   m −1 B.  m −1 C.  −3 m −1 D.  m −3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a 5 , mặt bên SAB là tam  giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 5a 3 15 a 3 15 A.  B.  12a 3 C.  D.  15a 3 6 6 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a 5 , SA vuông góc với mặt  phẳng đáy, SB tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: 5a 3 5 a3 3 A.  B.  4 4 13a 3 3 C. 6 a 3 3 D.  4                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 020
  3. 3 Câu 18: Cho hàm số  y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2x­3 Câu 19: Đồ thị hàm số  y =  có các tiệm cận là x2 −1 A. x=1; x=­1; y=0 B. y=0; x=1 C. y=2; x=1 ; x=­1 D. x=1; x=­1 Câu 20: Cho hình trụ có đường sinh bằng 8cm, bán kính bằng 5cm. Cắt hình trụ theo một mặt   phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì thiết diện có diện tích là: A.  32 21 B.  4 21 C.  2 21 D.  16 21 Câu 21: Hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên  ( − ;0 ) B. Hàm số đồng biến trên  ( −1;0 ) C. Hàm số nghịch biến trên  ( 0; + ) D. Hàm số đồng  biến trên  ( 0;1) Câu 22:  Cho hàm số   y = ax + bx + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên.   Khẳng định nào sau đây  3 2 đúng?      A. a, d > 0; b, c < 0   B. a, b, c < 0; d > 0 C. a, c, d > 0; b < 0                    D.  a, b, d > 0; c < 0 Câu 23: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh  của hình nón bằng A. 60 π B.  9π C.  20π D. 16 π Câu 24: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = 3x − 4 x 3 là: �1 � �1 � �1 � �1 � A.  � ;1�. B.  � ; −1� C.  � − ; −1 � D.  �− ;1� �2 � �2 � �2 � �2 � 2x Câu 25: Đạo hàm của  hàm số  y =   là x −1 2 x ( ln 2 ( x − 1) + 1) 2 x ( x − 1) + 2 x 2 x ( ( x − 1) ln 2 − 1) 2 x ln 2 − 2 x A.  B.  C.  D.  ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) 2 2 2 2 Câu 26: Số nghiệm của phương trình   log 5 ( x + 2) = log 5 (4 x + 6)  là. A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 27: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%  một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ  hạn và lãi suất như  trước đó. Tổng số  tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần  nhất với kết quả nào sau đây? A. 220 triệu. B. 212 triệu. C. 216 triệu. D. 210 triệu. Câu 28: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số  y x 3 x 2 3x 2 A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R C. Nghịch biến trên (0;1) D. Đồng biến trên (1; +∞)                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 020
  4. Câu 29:  Cho khối lăng trụ  đều   ABC. A ' B ' C '   và   M   là trung điểm của cạnh   AB . Mặt phẳng  ( B ' C ' M )  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 1 7 3 6 A.  B.  C.  D.  4 5 8 5 ax + b Câu 30: . Cho hàm số   y =  với a > 0 có đồ thị  như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là   cx + d đúng ? A.  b < 0, c > 0, d < 0 B.  b > 0, c > 0, d < 0 C.  b < 0, c < 0, d < 0 D.  b > 0, c < 0, d < 0 Câu 31: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a, mp(A’BC) tạo với đáy (ABC) góc  600 .  Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A.  a3 3 B.  3a3 C.  a 3 3 D.  3a 3 3 4 4 4 Câu 32: Cho 0 1 B.  log a b < 0 C.  log a b > 0 D.  0 < log a b < 1 f x  có đạo hàm là  f ' ( x ) = x5 ( x + 1) ( 2 − 3x ) . Khi đó số  điểm cực trị  của  2 Câu 33: Hàm số y hàm số là: A. 0                                  B. 1                             C . 2                        D. 3 2 Câu 34: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức  P log x 3 x x có nghĩa là: A.  ;0 B.  0;3 \ 1 C. (0;3) D.  0;3 \ 1 Câu 35: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) 1 A.  log a3 ab = 3 + log a b B.  log a3 ab = 3 + 3log a b 3 1 1 C.  log a3 ab = + log a b D.  a logb a = b    3 3 x−m Câu 36: Tìm tất các giá trị của m để hàm số : y =  nghịch biến trên từng khoảng xác  x −1 định của hàm số ? A. m 1                              B. m > 1                        C.  m < 1                         D. m 1 Câu 37: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt ?                                                 Trang 4/6 ­ Mã đề thi 020
  5. A. Một kết quả khác B.  m 4 m 0 C.  m 4 m 4 D.  m 4 m 0 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y = x − 3mx + 1  nghịch  biến trên  3 khoảng (­1;1). A.  m 0 B.  m 1 C. m>1 D.  m R 1 Câu 39: Tất cả các giá trị của m để hàm số  y = x 3 + mx 2 + 4 x  đồng biến trên R là 3 A.  m 2 B.  m 2 C.  −2 m 2 D. ­2
  6. A. ­2 B. 2 C. 1 D. ­1 a Câu 50:  Cho  lăng trụ  đứng   ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh   . Góc giữa mặt  3 ( A BC ) và mặt đáy (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A B C tính theo a là: a3 3 3a 3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  108 8 72 16 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2