intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 013

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 013 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh nhằm luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán, bên cạnh đó còn trau dồi kinh nghiệm ra đề cho quý thầy cô.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 013

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016­2017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 013 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như sau: x – 1  4 + y’ + 0 0 + y   5 + –   2         Hỏi hàm số  y = f ( x)  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.  (− ; 1) . B.   (−2 ; + ) . C.  (1 ; 4) . D.  (− ; 5) . Câu 2. Cho hàm số   y = f ( x)  có đạo hàm cấp hai trong khoảng  (a ; b)  chứa điểm  x0 . Mệnh đề nào  sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực đại tại  x0  thì  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) < 0 . B. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) > 0  thì hàm số đạt cực đại tại  x0 . C. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) < 0  thì hàm số đạt cực tiểu tại  x0 . D. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) > 0  thì hàm số đạt cực tiểu tại  x0 . Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu  yCT  của hàm số  y = x3 − 6 x 2 + 1 . A.   yCT = −31 .  B.   yCT = −15 .   C.   yCT = 1 .  D.  yCT = 4 . Câu 4. Hỏi hàm số  y = − x3 + 3 x 2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.   (0 ; 2) . B.   (−2 ; 0) . C.  (−1 ; 1) . D.  (1; + ) . Câu 5. Cho hàm số  y = f ( x)  có  lim+ f ( x) = −  và  lim− f ( x) = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 3 x 3 A.  Đồ thị hàm số  y = f ( x)  không có tiệm cận đứng. B.  Đường thẳng  x = 3  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = f ( x) . C.  Đường thẳng  x = 3  không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số  y = f ( x) . D.  Đường thẳng  x = 3  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = f ( x) . 9 Câu 6. Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 − 3x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = 9 . C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = −3 . D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = 0 . Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 1  trên đoạn [2 ; 4]. A.   min y = 7 .  B.   min y = −1 . C.   min y = 2. D.   min y = −2 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] x −3 Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y =  đồng biến trên khoảng  (1 ; + ) . x+m A.   m −3 . B.   m > −3 .  C.  m −1 . D.  m > −1 . Câu   9.  Tìm   tất   cả   các  giá   trị   của   tham   số   m   để   đường  thẳng  y = − x + m   cắt   đồ   thị   hàm   số  −2 x + 1 y=  tại hai điểm phân biệt. x Mã đề 013 Trang 1/4
  2. A.   m < 0  hoặc  m > 4 .  B.   0 < m < 4 .   C.   m < −4  hoặc  m > 0 .  D.  −4 < m < 0 . Câu 10.  Đồ  thị   ở  hình bên là đồ  thị  của hàm số   y = x3 − 3 x 2 . Tìm  y tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  x3 − 3 x 2 = m  có  duy nhất một nghiệm. O A.  m < −4  hoặc  m > 0 . 1 2 3 x B.  m = −4  hoặc  m = 0 . C.  m > 0 . D.  m < −4 . 4 Câu 11. Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như sau: x – –4  2          + y’ – 0 + 0 – y +     5           1               –     Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x)  trên khoảng (–  ; 0) bằng 1. B. Giá trị lớn nhất của hàm số  y = f ( x)  trên khoảng (0 ; + ) bằng 5. C. Hàm số  y = f ( x)  có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số  y = f ( x)  không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 12.Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  hàm số   y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 4  đạt cực đại tại  x =1. A.   m = −3  hoặc  m = 1 .  B.   m = −1  hoặc  m = 3 .   C.  m = 1 . D.  m = −3 . Câu 13. Tìm tập xác định D  của hàm số  y = log 5 x − 2 . A.  D  =  ᄀ . B. D  =  [ 2 ; + ) . C. D  =  ( 2 ; + ). D. D =  ( 0 ; + ). Câu 14. Giải bất phương trình   log 2 ( x − 1) < 3 . A. 1 < x < 10 . B. 1 < x < 9 . C.  x < 10 . D.  x < 9 . 3 3 Câu 15. Cho biểu thức  a 2 . a4  (với  a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức  P  và đưa về  dạng lũy thừa  P= 2 a với số mũ hữu tỉ. 29 5 11 1 A.  . B.  . C.  . D.  .  P =a6 P = a6 P =a4 P = a4 1 Câu 16.  Cho  a > 0, a 1 . Tính   log a .  a 1 1 1 1 1 1 A.  log a =− . B.  log a = . C.  log a = −2 . D.  log a = 2. a 2 a 2 a a Câu 17. Cho  a > 0, a 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? �b � �b � log a b     A.  log a � �= log a b + log a c .  B.  log a � �= . �c � �c � log a c C.  log a ( bc ) = log a b + log a c .  D.  log a ( bc ) = log a b − log a c . �a � Câu 18. Cho  log a b = 3 . Tính  log ab � �. �b � �a � �a � �a � 1 �a � 1 A.  log ab � �= −2 .  B.  log ab � �= 2 .    C.  log ab � �= .  D.  log ab � �= − . �b � �b � �b � 2 �b � 2 Mã đề 013 Trang 2/4
  3. Câu 19. Cho  log a π > 0  và  log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  a > 1 và b > 1. B.  a > 1 và 0 
  4. Câu 33. Cho tứ  diện đều  ABCD .  M , N , P  lần lượt là trung điểm các cạnh  AB, AC , AD . Hỏi mặt  phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện  ABCD ? A. mặt phẳng  ( MCD) . B. mặt phẳng  ( NBD) . C. mặt phẳng  ( PBC ) . D. mặt phẳng  ( MNP ) . Câu 34. Tính thể  tích  V  của một tam cấp  có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là  20 cm ,  30 cm ,  12 0 cm  (xem hình minh họa). A.  V = 360.000 cm3 . 30 cm B.  V = 1.080.000 cm3 . 20 cm C.  V = 1.440.000 cm3 . D.  V = 1.512.000 cm3 . 120 cm Câu 35. Cho hình lăng trụ   ABC. A/ B / C /  có đáy là tam giác đều cạnh bằng  2a , góc giữa cạnh bên và  mặt phẳng đáy bằng  600 . Hình chiếu vuông góc của  A/  trên mặt phẳng  ( ABC )  trùng với trọng tâm  tam giác  ABC . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A/ B / C / . 3 3 A.  V = 2a 3 . B.  V = a 3 .  C.   V = 2a3 3 . D.  V = a 3 3 . 3 3 Câu 36. Tính thể tích  V  của khối nón có bán kính đáy  r = 4  và chiều cao bằng  h = 6 . A.  V = 24π . B.  V = 32π . C.  V = 48π . D.  V = 96π . Câu 37. Cho hình nón có bán kính đáy  r , chiều cao  h  và độ  dài đường sinh bằng  l . Tính diện tích  xung quanh  S xq  của hình nón đó. A.  S xq = 2π .r.h . B.  S xq = π .r.h . C.  S xq = 2π .r.l . D.  S xq = π .r.l . Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy  r , chiều cao  h  và có diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích   r xung quanh của nó. Tính tỉ số  . h r r r r 1 A.  = 3 . B.  = 2 . C.  = 1 . D.  = . h h h h 2 Câu 39. Trong tất cả  các khối trụ có cùng diện tích toàn phần  Stp = 8π , hãy tìm bán kính đáy  r  của  khối trụ có thể tích lớn nhất. 2 3 3 2 6 6 A.  r = . B.  r = .   C.  r = .   D.  r = . 3 2 3 4 Câu 40. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng  16 cm , chiều cao bằng  30 cm   một quả cầu sắt có bán kính  10 cm  rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích  V  của nước trong thùng (giá  trị gần đúng của  V  làm tròn đến hàng đơn vị). A.  V 6995 cm3 . B.  V 11561 cm3 . C.  V 19939 cm3 .   D.  V 23080 cm3 . II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị  (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3  và parabol  ( P) : y = x 2 + 9 . Câu 42. Cho hình chop  ́ S . ABC  co hai m ́ ặt  ABC  và  SAB  là hai tam giác đều cạnh  a  nằm trong hai  mặt phẳng vuông góc. Tính theo  a  thể  tích khối chóp  S . ABC  và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình   chóp  S . ABC . ­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề 013 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1