intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 146

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 146. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 146

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 146 Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn   phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 ­1 1 0 x ­1 A.  y = x 4 + 2 x 2 . B.  y = − x 4 − 2 x 2 . C.  y = x 4 − 3x 2 + 1 . D.  y = x 4 − 2 x 2 . ( Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = ( x − 1) x − 3x + 2  và trục hoành là 2 ) A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 3:  Cho phương trình   4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Gọi   x1 , x2   là hai nghiệm của phương trình trên.  Khi đó, tích  x1.x2  bằng : A. 1 . B.  −1 . C.  2 . D.  −2 . Câu 4: Bà Lan gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền  50  triệu đồng với lãi suất  0,79%   một tháng, theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Lan nhận được sau  2  năm?  (làm tròn đến hàng nghìn) A.  60393000 . B.  50793000 . C.  50790000 . D.  59480000 . Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2| x|  trên  [ −2;2 ] ? 1 1 A.  max y = 4; min y = − B.  max y = 1; miny = 4 4 1 C.  max y = 4; miny = D.  max y = 4; miny = 1 4 Câu 6: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có độ dài mỗi cạnh là 10cm . Gọi O là tâm mặt  cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích  S  của mặt cầu và thể tích  V  của khối  cầu tương ứng  là: A.  S = 150π (cm 2 );V = 125 3 (cm 3 ) . B.  S = 100 3π (cm 2 );V = 500(cm 3 ) . C.  S = 300π (cm 2 );V = 500 3 (cm 3 ) . D.  S = 250π (cm 2 );V = 500 6 (cm3 ) . Câu 7: Cho  lg3 = a,   lg 2 = b . Khi đó giá trị của  log125 30  được tính theo  a, b  là: 4( 3 − a ) 1+ a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3−b 3( 1 − b ) 3+b 3+ a Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = − x3 + 3x − 2  tại điểm D có hoành độ bằng 2 có phương  trình là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 146
  2. A.  y = 9 x + 22 . B.  y = −9 x + 22 . C.  y = −9 x + 14 . D.  y = 9 x + 14 . x − 9x4 Câu 9: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? ( 3x ) 2 2 −3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −3 . C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −1 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang. x 2x �1 � Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  � � > 3 x+1  là: �9 � A.  ( − ; −2 ) . B.  [ −1;0] . C.  ( −�; −2 ) �( −1;0 ) . D.  ( −1;0 ) . Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 16 x − 4 x − 6 0 là A.  x 1. B.  x 3 C.  x log 4 3. D.  x > log 4 3. Câu 12: Cho  a > 0, a 1 , biểu thức  A = (ln a + log a e) 2 + ln 2 a − log 2a e  có giá trị bằng A.  2ln 2 a + 2 . B.  4ln a + 2 . C.  2ln 2 a − 2 . D.  ln 2 a + 2 . Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 4 − 4 x 2 + 1  tại điểm  B ( 1; −2 )  là A.  y = 4 x + 6 . B.  y = −4 x + 6 . C.  y = 4 x + 2 . D.  y = −4 x + 2 . Câu 14: Lăng trụ đứng  ABC. A’B’C’  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại A,  BC = 2a,  AB = a . Mặt  bên  ( BB’C’C )  là hình vuông. Khi đó thê tich lăng tr ̉ ́ ụ là a3 3 A.  . B.  a 3 2 . C.  2a 3 3 . D.  a3 3 . 3 x −1 Câu 15: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x) = log 1  xác định? 2 3+ x A.  x �ᄀ \ [ − 3;1] . B.  x �[ − 3;1] . C.  x �ᄀ \ ( −3;1) . D.  x �(−3;1) . log 1 (4 x + 2) − log 1 ( x − 1) > log 1 x  là: Câu 16: Điều kiện xác định của bất phương trình  2 2 2 1 A.  x > − . B.  x > 0 . C.  x > 1 . D.  x > −1 . 2 Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? 1 x 1 − 2x x+3 A.  y =  . B.  y = . C.  y = . D.  y = . 4 − x2 2 x − x+9 1+ x 5x − 1 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  3x+5 < 27 x +3  là: A.  ( − ;2 ) . B.  ( −2; + ). C.  ( − ; −2 ) . D.  ( 2;+ ). x+3 Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số y =  biết tiếp tuyến có hệ  số  góc  1− x bằng 4. y = 4x − 3 y = 4x + 3 y = 4x + 3 y = 4x − 3 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 x + 13 y = 4 x + 13 y = 4 x − 13 y = 4 x − 13                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 146
  3. Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn  phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x ­2 ­1 0 1 ­1 1 − 2x 2x + 1 2x + 1 2x − 1 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y =  . x −1 x −1 x +1 x +1 2 Câu 21:  Phương  trình log 3 (5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0   có 2 nghiệm   x1 , x2   trong đó   x1 < x2 .Giá trị  3 của  P = 2 x1 + 3 x2 là A. 13. B. 14. C. 3. D. 5. Câu 22: Cho  a, b, c > 0  và  a < 1 .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a b < log a c � b > c . B.  a 2 < a 3 . C.  log a b > log a c � b < c . D.  log a b > 0 � b < 1 . Câu 23: Điều kiện xác định của phương trình  log 2 ( x − 5) + log 3 ( x + 2) = 3 là: A.  −2 < x < 5 . B.  x > −2 . C.  x > 5 . D.  x 5 . Câu 24: Cho hàm số   y = x 4 − 4 x 2 − 2  có đồ thị   (C )  và đồ thị   ( P) :  y = 1 − x 2 . Số giao điểm của  ( P)  và đồ thị  (C )  là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 25: Gọi  M = 3log0,5 4  ; N = 3log0,5 13  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  M < 1 < N . B.  N < 1 < M . C.  N < M < 1 . D.  M < N < 1 . Câu 26: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x) = ln(4 − x 2 )  xác định? A.  x �ᄀ \ [ − 2;2] . B.  x �(−2;2) . C.  x �[ − 2;2] . D.  x �ᄀ \ ( −2;2) . x 2 − x +1 2x −1 Câu 27:  Cho bất phương trình   � 5� �5 � �� > � � , tập nghiệm của bất phương trình có dạng  �7 � �7 � S = ( a; b ) . Giá trị của biểu thức  A = b − a  nhận giá trị nào sau đây? A.  2. B.  −2. C. 1. D.  −1. ( ) ( ) x x Câu 28: Phương trình  7 + 4 3 + 2+ 3 = 6  có nghiệm là: A.  x = log 2 3 . B.  x = 1 . ( C.  x = log 2 2 + 3 . ) D.  x = log ( 2+ 3 ) 2. Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = ( x 2 + 1)e x  trên đoạn  [ −1;1] ? 2 1 A.  B. 1 C.  D.  2e e e                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 146
  4. 2x − 1 Câu 30: Đường thẳng  y = x − 1  cắt đồ thị hàm số  y =  tại các điểm có tọa độ là x +1 A.  ( −1;0 ) ;  ( 2;1) . B.  ( 1;2 ) . C.  ( 0; −1) ;  ( 2;1) . D.  ( 0;2 ) . x �1 � Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình  � �> 32  là: �2 � A.  ( 5;+ ) . B.  ( − ;5 ) . C.  ( −5; + ) . D.  ( − ; −5 ) . 1 − 3x Câu 32: Đồ thị hàm số  y =  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x+2 A.  x = −2  và  y = 1 . B.  x = −2  và  y = 3 . C.  x = −2  và  y = −3 . D.  x = 2  và  y = 1 . 1 2 Câu 33: Nếu đặt  t = lg x  thì phương trình + = 1  trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x A.  t 2 + 2t + 3 = 0 . B.  t 2 − 3t + 2 = 0 . C.  t 2 − 2t + 3 = 0 . D.  t 2 + 3t + 2 = 0 . 1 2 Câu 34: Tập nghiệm của phương trình  log 2 = log 1 x − x − 1  là: x ( ) 2 1+ 5 1− 5 � { A.  1 + 2;1 − 2 . } { } B.  1 + 2 . C.  � � 2 ; 2 � �. { D.  1 − 2 . } � 2x − 1 Câu 35: Cho hàm số   y =  có đồ thị   (C )  và đường thẳng  d :  y = 2 x − m . Đường thằng  d   x +1 cắt  (C )  tại hai điểm  A  và  B  khi giá trị của tham số  m  thỏa A.  −4 − 2 6 < m < −4 + 2 6. B.  m −4 − 2 6  hoặc  m −4 + 2 6 . C.  m < −4 − 2 6  hoặc  m > −4 + 2 6 . D.  −4 − 2 6 m −4 + 2 6. Câu 36: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình  log 3 x − 2log 2 x = log x − 2  là 1 A.  x = 100 B.  x = C.  x = 10 D.  x = 2 10 Câu 37: Tính thể tích V  của khối trụ có bán kính đáy  R , chiều cao là  h . A.  V = π R 2h . B. V = π Rh 2 . C.  V = π 2 Rh . D.  V = 2π Rh . 2 Câu 38: Bất phương trình  log 2 x − x − 2 ( ) log 0,5 ( x − 1) + 1  có tập nghiệm là: A.  1 + 2; + ). B.  1 − 2; + ). ( C.  − ;1 + 2  . ( D.  − ;1 − 2  . Câu 39: Hinh chop  ̀ ́ S . ABCD  đáy hình vuông,  SA vuông góc với đáy,  SA = a 3, AC = a 2 . Khi  ̉ ́ ́ S . ABCD là đó thê tich khôi chop  ́ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  3 3 2 2 Câu   40:  Thể   tích   khối   tứ   diện   O. ABC   có   OA,   OB,   OC   đôi   một   vuông   góc   với   nhau   và  OA = a,  OB = OC = 2a  là 2a 3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  2a 3 . 3 2 6                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 146
  5. Câu 41: Cho  a, b, c > 0; a 1  và số  α ᄀ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a a c = c . B.  log a (b − c) = log a b − log a c . C.  log a bα = α log a b . D.  log a a = 1 . Câu 42: Cho lăng trụ   ABCD. A ' B ' C ' D '  có  ABCD  là hình thoi. Hình chiếu của  A '  lên  ( ABCD )   là   trọng   tâm   của   tam   giác   ABD .   Tính   thể   tích   khối   lăng   trụ   ABCA ' B ' C '   biết   AB = a ,  ᄀABC = 1200 ,  AA ' = a . a3 2 . a3 2 a3 2 a3 2 A.  B.  C.  D.  2 6 3 4 Câu 43: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = x 2e x  trên đoạn  [ −1;1] ? 1 A.  B.  0 C.  2e D.  e e Câu 44: Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng  a   và thiết diện đi qua  trục là một hình vuông. 2 A.  π a3 . B.  4π a3 . C.  2π a3 . D.  π a3 . 3 Câu 45: Tính diện tích xung quanh của hình trụ  biết hình trụ  có bán kính đáy  a  và đường cao là  a 3. A.  2π a 2 . B.  2π a 2 3 . C.  π a 2 . D.  π a 2 3 . Câu 46: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng  a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. π a2 2 . π a2 2 . 2π a 2 2 A.  B.  C.  π a 2 2 . D.  . 4 2 3 Câu 47: Một hình nón có đường kính đáy là  2a 3 , góc ở đỉnh  là 1200 . Tính thể tích của khối nón  đó theo  a . A.  3π a3 . B.  π a 3 . C.  2 3π a 3 . D.  π a 3 3 . 2x − 3 Câu 48: Đồ thị hàm số   y = 2  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt   x − 3x + 2 là: A.  x = 1, x = 2  và  y = 0 . B.  x = 1  và  y = 0 . C.  x = 1, x = 2  và  y = −3 . D.  x = 1, x = 2  và  y = 2 . Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số  y = ( x 2 + 2 x )e − x ? A.  y ' = xe − x B.  y ' = (− x 2 + 2)e − x C.  y ' = (2 x − 2)e x D.  y ' = ( x 2 + 2)e − x 1 3 Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình  �2 �2 � là: � x � � � � �5� �5� � 1� � 1� � 1� � 1� A.  0;  . 0; � B.  � . C.  − ;  . D.  −�� ;  ( 0; +�) . 3 � � � 3� � 3� � 3� ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 146
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2