SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
( Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)<br />
Câu 1: Trên một bóng đèn có ghi chỉ số 40W. Đây là công suất tiêu thụ của đèn khi<br />
A. đèn sáng bình thường.<br />
B. vừa bật đèn.<br />
C. vừa tắt đèn.<br />
D. bắt đầu bị hỏng.<br />
Câu 2: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là<br />
1<br />
1<br />
A. UMN =<br />
.<br />
B. UMN = <br />
.<br />
C. UMN = UNM.<br />
D. UMN = - UNM.<br />
U NM<br />
U NM<br />
Câu 3: Áp dụng công thức về sai số khi xác định điện trở bằng định luật Ôm, ta được kết quả nào?<br />
R<br />
U<br />
I<br />
R<br />
U I<br />
A. R = U + I.<br />
B.<br />
=<br />
+<br />
.<br />
C. R = U - I.<br />
D.<br />
=<br />
.<br />
R<br />
U<br />
I<br />
R<br />
U<br />
I<br />
Câu 4: Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q 2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách<br />
chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với<br />
q q<br />
q q<br />
A. q= q1 + q2.<br />
B. q= 1 2 .<br />
C. q= 1 2 .<br />
D. q= q1-q2.<br />
2<br />
2<br />
Câu 5: Công A của lực điện trường khi một quả cầu tích điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N<br />
trong điện trường đều có cường độ điện trường E được tính là A=qEd. Trong đó d là<br />
A. đường kính của quả cầu tích điện.<br />
B. hình chiếu của độ dời của điện tích lên hướng của một đường sức điện.<br />
C. độ dài đường đi của điện tích.<br />
D. độ dài đoạn thẳng MN.<br />
Câu 6: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng<br />
A. sinh công của mạch điện.<br />
B. tác dụng lực của nguồn điện.<br />
C. thực hiện công của nguồn điện.<br />
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.<br />
Câu 7: Chọn phát biểu sai.<br />
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.<br />
B. Đơn vị điện dung của tụ điện là Fara (F).<br />
C. Theo quy ước, điện tích của tụ điện là điện tích trên bản âm của tụ điện đó.<br />
D. Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng.<br />
Câu 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?<br />
A. Quạt điện.<br />
B. Ấm điện.<br />
C. Ắc quy đang nạp điện.<br />
D. Bình điện phân.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)<br />
Câu 9 (2,0 điểm): Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc. Điện trở của bình điện<br />
phân là R = 2 . Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Cho biết đối với bạc A = 108 và n = 1.<br />
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bình.<br />
b) Xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ.<br />
Câu 10 (4,0 điểm): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong rất<br />
nhỏ, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 5 Ω được mắc nối tiếp.<br />
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.<br />
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.<br />
c) Tính công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R3.<br />
d) Nếu R3 là biến trở. Xác định R3 để công suất tiêu thụ nhiệt trên R3 đạt cực đại.<br />
Câu 11 (2,0 điểm): Hai điện tích q1 = q2 = q >0 đặt tại A và B trong không khí. Cho biết AB = 2a.<br />
a) Xác định cường độ điện trường EM tại điểm M trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn bằng h.<br />
b) Xác định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này.<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ............................................<br />
<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN : VẬT LÝ - LỚP 11<br />
<br />
1. Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,25đ<br />
TT<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
8.<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
<br />
Đáp án<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
<br />
2. Phần tự luận: 8,0 điểm<br />
Nội dung trình bày<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 9 :<br />
a. Cường độ dòng điện qua bình điện phân :<br />
U<br />
I= = 5 A<br />
R<br />
b. Lượng bạc bám vào cực âm sau 2h là :<br />
1 A<br />
1 108<br />
m=<br />
It =<br />
.5.2.60.60 = 40,3 g<br />
F n<br />
96500 1<br />
Câu 10 : a. Điện trở mạch ngoài là :<br />
R m = R1 + R2 + R3 = 3+4+5 = 12(Ω).<br />
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là :<br />
E 12<br />
1A<br />
I=<br />
Rm 12<br />
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 :<br />
U 2 = I. R2 = 1.4 = 4 V<br />
c. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút :<br />
A= E.I.t = 12.1.10.60= 7200J<br />
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 : P= I2. R3 = 5 W<br />
d. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 : P= I2. R3 =<br />
<br />
(1,0 điểm )<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
(1,0 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />
(1,0 điểm)<br />
( 0,5 điểm)<br />
( 0,5 điểm)<br />
<br />
E2<br />
.R3<br />
( R1 R2 R3 )2<br />
<br />
4 điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
=<br />
<br />
Để P max thì mẫu (<br />
<br />
E<br />
R1 R2<br />
(<br />
R3 ) 2<br />
R3<br />
<br />
( 0,5 điểm)<br />
<br />
R1 R2<br />
R3 ) min áp dụng bất đẳng thức Cosi:<br />
R3<br />
R1 R2<br />
R3 2 R1 R2<br />
R3<br />
<br />
Dấu “=” xảy ra khi R 3 = R 1 +R 2 = 3+4 = 7 <br />
Vậy để công suất tỏa nhiệt trên R 3 cực đại thì R 3 =7 .<br />
<br />
Câu 3:<br />
<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
Nội dung trình bày<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
<br />
<br />
E2<br />
<br />
<br />
<br />
E<br />
<br />
<br />
<br />
E1<br />
<br />
M <br />
h<br />
q1<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
H<br />
<br />
q2<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a. Cường độ điện trường tại M: E E1 E 2<br />
<br />
q<br />
a x2<br />
<br />
<br />
Hình bình hành xác định E là hình thoi:<br />
2kqh<br />
E = 2E1cos <br />
3/2<br />
a 2 h2 <br />
E1 E 2 k<br />
<br />
2<br />
<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />
(0,5 điểm )<br />
<br />
b. Định h để EM đạt cực đại:<br />
<br />
a2 a2<br />
a 4 .h 2<br />
2<br />
3<br />
a h h 3.<br />
2 2<br />
4<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3/2<br />
27 4 2<br />
3 3 2<br />
a h a2 h2 <br />
a h<br />
4<br />
2<br />
2kqh<br />
4kq<br />
Do đó: E M <br />
<br />
3 3 2<br />
3 3a 2<br />
a h<br />
2<br />
a2<br />
a<br />
4kq<br />
2<br />
EM đạt cực đại khi: h <br />
h<br />
E M max <br />
2<br />
2<br />
3 3a 2<br />
3<br />
<br />
a 2 h 2 <br />
<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
(Nếu học sinh có cách làm khác và có kết quả đúng vẫn cho điểm bình thường)<br />
<br />