intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 483

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 483 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 483

  1.        SỞ GD­ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài:45 phút  Mã đề thi 483 Họ và tên thí sinh……………………………………….. Lớp………………… A/ TRẮC NGHIỆM (6đ):  Câu 1: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. hệ số nhiệt điện trở của dây giảm đột ngột xuống bằng 0. B. Các electron tự do trong dây dẫn đột ngột dừng lại. C. điện trở của dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0. D. cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0. Câu 2: Để chống sét người ta thường làm A. giảm diện tích của các đám mây dông. B. cột chống sét gắn lên chỗ cao nhất của các tòa nhà cao tầng. C. giảm cường độ dòng điện trong sét. D. giảm điện trường trong không khí. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đó nhận thêm êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thêm các ion dương. Câu 4: Trong cách mắc song song các nguồn giống nhau thì A. suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong đều tăng. B. suất điện động của bộ nguồn không đổi nhưng điện trở trong giảm. C. suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong đều không đổi. D. suất điện động của bộ nguồn tăng nhưng điện trở trong không đổi. Câu 5:  Công của lực điện thực hiện để  di chuyển điện tích dương từ  điểm này đến điểm kia   trong điện trường, không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. B. hình dạng của đường đi. C. cường độ điện trường. D. độ lớn của điện tích di chuyển. Câu 6: Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các điện tích dương. B. chiều dịch chuyển của các electron. C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các ion. Câu 7: Nguồn điện có suất điện động 12 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành  mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ  0,8 A.  Công của nguồn điện này sản ra  trong 15 phút là  A. 8640 J. B. 180  J. C. 9,6 J. D. 144 J. Câu 8: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5 μC và q2 = ­ 3 μC kích thước giống nhau cho tiếp  xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi  tiếp xúc là A. 1,7 N. B. 3,6 N. C. 5,2 N. D. 4,1 N. Câu 9: Cho biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là α = 0,004 K ­1. Một sợi dây đồng có điện trở 74  Ω ở nhiệt độ 50 0C, khi nhiệt độ tăng lên 100 0C thì điện trở của sợi dây đó là A. 96 Ω. B. 76 Ω. C. 88,8 Ω. D. 66 Ω.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 483
  2. Câu 10: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế  giữa hai bản của một tụ  điện.  Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C phụ thuộc vào Q và U. C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 11: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 12: Chọn một đáp án sai: A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực. B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có  hiệu điện thế không lớn. C. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh. D. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao. Câu 13: Trong các bán dẫn, bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau? A. Bán dẫn loại p. B. Bán dẫn loại n. C. Bán dẫn tinh khiết. D. Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. Câu 14: Trong một mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện  trở RN của mạch ngoài ? A. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vô cùng. B. UN tăng khi RN giảm . C. UN tăng khi RN tăng. D. UN  không phụ thuộc vào RN . Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động   E = 6 V và điện trở  trong r = 1   được mắc với  mạch ngoài có điện trở R = 2   để tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế mạch ngoài là A. 4 V. B. 3 V. C. 6 V. D. 2 V. Câu 16: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion dương. B. ion âm. C. electro tự do. D. electron dẫn và lỗ trống. Câu 17: Biết hiệu điện thế UM N  = 3 V. Đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ? A. VN  =  3 V. B. VN  ­ VM  = 3 V. C. VM  =  3 V. D. VM ­ VN  = 3 V. Câu 18: Nếu khoảng cách từ  điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ  điện trường tại điểm đó sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. B/ TỰ LUẬN (4đ): R2 Bài 1: (3đ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ E  = 12,5 V; r = 0,4  , R1 = 8  ;  R1 Đ R2 = 24  ;  bóng đèn Đ có ghi số 6 V­ 4,5 W. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính? b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? E, r c) Tính công suất và hiệu suất của nguồn? Bài 2: (1đ) Hai bình điện phân mắc nối tiếp trong một mạch điện. Bình một chứa dung dịch  CuSO4 có cực dương bằng Cu, bình hai chứa dung dịch AgNO3 có cực dương bằng Ag. Sau một  thời gian điện phân, khối lượng cực dương của cả hai bình tăng lên 2,8 g.                                                 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 483
  3. a) Tính khối lượng cực dương tăng lên của mỗi bình.  b) Tính thời gian điện phân biết  cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A.  (Cho biết Cu = 64 hóa trị của Cu bằng 2, Ag = 108 hóa trị của Ag bằng 1) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0