intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH  BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:Vật lí ­ Lớp 12 ­ THXH ĐỀ CHÍNH    Ngày kiểm tra: 20/12/2017 Thời gian làm bài:50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 04 trang) Mã đề: 132 Họ và tên thí sinh:______________________________________Số báo danh:_______________ Câu 1: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí. B. Môi trường nước nguyên chất. C. Môi trường chất rắn. D. Môi trường không khí loãng. 4 10 Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ điện  C ( F )  một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường   độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là A. 2,00 A. B. 1,41 A. C. 1,00 A. D. 10 A. Câu 3: Một dây AB hai đầu cố định, AB = 50 cm, tốc độ  truyền sóng trên dây v = 1 m/s, tần số  rung trên dây ƒ = 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút sóng hay bụng sóng thứ  mấy   (kể từ A)? A. bụng sóng thứ 8. B. nút sóng thứ 8 C. nút sóng thứ 7 D. bụng sóng thứ 7. Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= 220 2cos100πt(V) . Giá trị hiệu dụng  của điện áp này là A.  110 2 V. B.  220 2 . C. 110V. D. 220V. Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. B. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. C. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. D. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u = 100cos(100πt +  π/3) (V).   Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Chu kỳ điện áp là 0,02 s.                              B. Tần số điện áp là 100 Hz. C. Biên độ điện áp là 100 V.                             D. Điện áp hiệu dụng là 50 V. Câu 7: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao động   với cùng một năng lượng. Biên độ  góc của chúng lần lượt là 50; 80. Tỉ  số  các chiều dài của hai  con lắc là A. 0,625 B. 1,6 C. 2,56 D. 0,34 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một   chu kì thì A. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. B. vật lại trở về vị trí ban đầu. C. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu. D. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu   9:  Đoạn mạch  điện xoay chiều RLC có   R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm  1 10−4 L = H ,tụ điện có điện dung  C = F  mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở  π 2π của đoạn mạch: A.  200 Ω . B.  50 2 Ω . C.  100 Ω . D.  100 2 Ω .                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật  là : A. A = 6m. B. A = 4cm. C. A = 4m. D. A = 6cm. ̣ ́ ̉ ̣ Câu 11: Môt chât điêm dao đông vơi ph ́ ương trinh dao đông la x = 5cos(8 ̀ ̣ ̀ t) cm. Thơi gian ngăn ̀ ́  ́ ̣ nhât vât đi từ luc băt đâu dao đông đên luc vât co li đô x = 2,5 cm la: ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ A. 3/8 s B. 1/24 s C. 8/3 s D. 1/12 s Câu 12: Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ  dài với tốc độ  0,5 m/s.  Sóng này có bước sóng là A. 1m. B. 05m. C. 0,8m. D. 1,2m. Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi  công thức A.  Z RL R 2 Z L2 B.  Z RL R ZL C. ZRL= R + ZL D. ZRL=R2+ Z L2 Câu 14: Một con lắc lo xo g ̀ ồm vật  khối lượng m va lo xo co đ ̀ ̀ ́ ộ cứng k dao động điều hoa. N ̀ ếu   tăng độ cứng k lên 2 lần va gi ̀ ảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần Câu 15: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi A. trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện. B. đoạn mạch không có tụ điện. C. đoạn mạch không có điện trở thuần. D. đoạn mạch không có cuộn cảm thuần . Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ  điện có điện dung C, f   = 50 Hz. Biết rằng tổng trở của đoạn mạch là 100 Ω và cường độ dòng điện lệch pha góc π/3 so   với điện áp. Giá trị của điện dung C là 4 3 3 4 10 2.10 10 2.10 A. C =   (F) B. C =  (F) C. C =  (F) D. C =  (F) 3 3 3 3 Câu   17:  Cho   hai   dao   động   điều   hòa   cùng   phương   có   các   phương   trình   lần   lượt   là   x1  =  π π 4cos(πt ­ )(cm)  và x2= 4cos(πt ­ )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 6 2 A.  4 2 cm. B. 8cm. C. 2cm. D.  4 3 cm Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp  bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng D. nửa bước sóng Câu 19:  Khi đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp một  điện áp xoay chiều có phương trình: u =   200cos100πt (V), thì dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt ­ ) (A). Công  6 suất tiêu thụ của mạch là: A. 200 2  W. B. 100 6  W. C. 100 W. D. 100 2  W. Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu cố  định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước  sóng trên dây là A. 0,5m. B. 2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 21: Tại hai điểm A và B cách nhau 9cm có hai nguồn sóng cơ kết hợp giống hệt nhau có tần   số ƒ = 50 Hz, tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và B là A. 9. B. 7. C. 5. D. 11.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 ­4 W/m2. Biết cường độ âm  chuẩn là I0 = 10­12 w/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 810 dB. B. 8 dB C. 80 dB. D. 108 dB. Câu 23: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là A. cường độ tức thời. B. cường độ trung bình. C. cường độ cực đại. D. cường độ hiệu dụng. Câu 24: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là v v λ A.  λT = vf B.  λ = = vf C.  λ = = vT D.  T λ = v = T f f Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều  hoà theo thời gian với chu kì là A. 2T. T. T. D. T. B.  2 C.  4 Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của  vật được xác định bởi biểu thức: k 1 m m 1 k A. T = 2 . B. T= . C. T = 2 . D. T = . m 2 k k 2 m Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với  tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là A. 50Hz. B. 2Hz. C. 60Hz. D. 120Hz. Câu 28: Dao động tắt dần là dao động A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi. C. luôn có hại. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 29: Chọn phát biểu đúng khi nói về  mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện   trở thuần? A. Khi R = ZL thì dòng điện cùng pha với điện áp. B. Khi R = ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6. C. Dòng điện trong mạch luôn nhanh pha hơn điện áp. D. Khi R = ZLthì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/3. Câu 30: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L = 1/π (H) và điện  trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì   biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu cuộn cảm thuần ? A. uL = 100cos(100πt + π/2) V. B. uL = 100cos(100πt + π/2) V. C. uL = 100cos(100πt ­ π/2) V. D. uL = 100cos(100πt + π/4) V. Câu 31: Nói về một chất điểm dao động đều hòa, phát biểu nào đúng ? A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận bằng không và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận bằng không và gia tốc cực đại. Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ  cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ  cấp gồm 50 vòng.   Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ  cấp là 220V. Bỏ  qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng  giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 11V. B. 44V. C. 440V. D. 110V. Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về âm. A. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. C. Đơn vị cường độ âm là W/m2. D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại. Câu 34: Trong mạch điện gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha   φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức Z L ZC ZL ZC Z L ZC R r A.  tan B.  tan C.  tan D.  tan R r R R r Z Câu 35: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12   m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5s. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. 5 m/s B. 4,8 m/s C. 4,5m/s D. 5,3 m/s Câu 36:  Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos t(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không  phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 A.  L =  . B.  L >  . C.  L 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2