intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 431

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 431 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 431

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 431 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 0,16m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần   số 50(Hz). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4(m/s). Đầu A được xem là nút. Trên dây có A. 8 nút; 8 bụng. B. 5 nút; 4 bụng. C. 4 nút; 4 bụng. D. 9 nút; 8 bụng. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ  vị  trí biên về  vị  trí cân  bằng thì A. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. B. động năng của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là  x1 =   và x2= . Dao động tổng hợp của hai dao động  này có biên độ là A.  cm B. 2cm C.  cm D. 8cm Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ. B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. D. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng  bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 6: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 7: Một nhỏ  dao động điều hòa với li độ  x = 10cos(πt +  ) (x tính bằng cm, t tính  bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10π cm/s2. D. 100π cm/s2. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc  ω và có biên độ A,  biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ  A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acos(ωt – π/3). C. x = Acos(ωt +  π/3). D. x = Acos(ωt – π/4).                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 431
  2. 300 Câu 9:  Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L =   π (mH) một điện áp xoay chiều tần số  50Hz, cảm kháng của cuộn cảm là A. 50( Ω ). B. 300( Ω ). C. 30( Ω ). D. 100( Ω ). Câu 10: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con  lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng  trường Câu 11: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau  đây, phương án nào tối ưu? A. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. Dùng đường dây tải điện có tiết  diện lớn. C. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. Dùng điện áp khi truyền đi có giá  trị lớn. Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10­4 W/m2. Biết cường  độ âm chuẩn là 10­12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80( B ). B. 0,8( dB ). C. 80( dB). D. 8( dB ). Câu 13: Quan sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi nhẹ  AB dài 2m. Đầu A  dao động điều hòa với tần số f có giá trị trong khoảng từ 8(Hz) đến 12(Hz), đầu B cố định,   coi A và B là nút sóng. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên dây là 20(m/s). Giá trị của f là A. 9(Hz). B. 10(Hz). C. 8,5(Hz). D. 11(Hz). Câu 14:  Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương  trình lần lượt là x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là A. 2A B. A C.  A D.  A Câu 15: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng   220V thì sinh ra công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công   suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ  là 17W. Bỏ  qua các hao phí khác, cường độ  dòng  điện hiệu dụng qua động cơ là 3 2 A.  (A). B.  (A). C. 1 (A). D.  2 (A). 2 2 Câu 16: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì A. dòng điên trễ pha hơn điện áp một góc  /4. B. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  /2. C. dòng điên sớm pha hơn điện áp một góc  /4. D. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc  /2. Câu 17: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng A. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. B. Hưởng ứng tĩnh điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. Câu 18: Để tránh gây tốn kém cho các cơ sở tiêu thụ  điện năng nhà nước đã quy định hệ  số cos ϕ  trong các cơ sở sử dụng điện năng tối thiểu phải bằng A. 2. B. 1. C. 0,85. D. 0,5.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 431
  3. Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở  li độ x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 3,5 cm. B. 6,0 cm. C. 4,0 cm. D. 2,5 cm. Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực ( 4   cực nam và 4 cực bắc), rôto phải quay với tốc độ 750 vòng/phút thì suất điện động do máy  này sinh ra có tần số bằng bao nhiêu? A. 50 (Hz). B. 88 (Hz). C. 98 (Hz). D. 100 (Hz). Câu 21: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là: 1 1 A. ZL =  2π fL . B. ZL =  π fL . C. ZL =  2 fL . D. ZL =  fL . Câu 22:  Một sóng âm có tần số  200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc  1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 3,0 km. B. 30,5 m. C. 7,5 m D. 75,0 m. Câu 23: Trong một máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây là đúng? U1 N1 I1 U 1 N 2 I1 U1 N2 I 2 U1 N1 I 2 A.  = = . B.  = = . C.  = = . D.  = = . U2 N2 I 2 U 2 N1 I 2 U2 N1 I1 U 2 N 2 I1 Câu 24: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. B. có chu kì không đổi. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể  và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy  π2 = 10. Dao  động của con lắc có chu kì là A. 0,4s. B. 0,2s. C. 0,8s. D. 0,6s. −4 Câu 26:  Đặt vào hai đầu tụ  điện C =  10 F một điện áp xoay chiều tần số  50Hz, dung   π kháng của tụ điện là: A. 50( Ω ). B. 100( Ω ). C. 25( Ω ). D. 200( Ω ). Câu 27: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A. Hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau. B. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. C. Hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. D. Hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. Câu 28: Điện áp giữa hai đầu mạch có dạng u = 100 2 cos(100 t)(V). Điện áp hiệu dụng  giữa hai đầu đoạn mạch là A. 50(V). B. 200(V). C. 141(V). D. 100(V). Câu 29: Ở một mặt nước(đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương   thẳng đứng với phương trình   (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền  sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình  dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là A.   (cm). B.   (cm).                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 431
  4. C.   (cm). D.   (cm). Câu 30:  Đặt điện áp u = 100 2 cos(100 t ­ /6 )(V) vào mạch điện. Dòng điện trong  mạch  i = 4 2 cos(100 t ­ /2 )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200(W). B. 800(W). C. 600(W). D. 400(W). PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R, L, C nối tiếp, trong đó R = 20Ω,  L = 0,7/π (H), C = 2.10­4/π (F). Cường độ dòng điện trong mạch là i =  cos100πt (A).  a) Tính tổng trở mạch điện b) Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 431
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1