Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
lượt xem 0
download
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 41. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía nào của Nhật Bản? A. phía tây. B. phía nam. C. phía đông. D. phía bắc. Câu 42. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. C. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. D. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 43. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. Câu 44. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn thấp là do A. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. B. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. C. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. D. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. Câu 45. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. C. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. D. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. B. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. C. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. D. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. Câu 47. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do 1/5 Mã đề 002
- A. có khí hậu ôn đới. B. có đất phù sa màu mỡ. C. có khí hậu cận nhiệt đới. D. có nhiều đồng bằng lớn. Câu 48. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Kiu xiu. B. đảo xi cô cư. C. đảo Hôn su. D. đảo Hô cai đô. Câu 49. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. B. sự tăng trưởng nhanh của dân số. C. tư tưởng trọng nam khinh nữ. D. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. Câu 50. Nhật Bản là quốc gia A. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 51. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Lúa gạo. B. Hàng điện tử. C. Xăng dầu. D. Than. Câu 52. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. năng suất không cao. B. diện tích đất nông nghiệp ít. C. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. D. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. Câu 53. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. thép, xi măng, phân đạm, than. B. than, xi măng, thép. C. điện, than, phân đạm. D. than, thép, xi măng, điện. Câu 54. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. B. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. C. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. D. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. Câu 55. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường hàng không. B. đường biển. C. đường sắt. D. đường ô tô. Câu 56. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. B. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. C. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. D. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. Câu 57. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. nghèo khoáng sản. C. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. D. kinh tế kém phát triển. 2/5 Mã đề 002
- Câu 58. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. C. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. D. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. Câu 59. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. B. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. C. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. D. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. Câu 60. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Tây Giang, Trường Giang. B. Trường Giang, Hắc Long Giang. C. Trường Giang, Hoàng Hà. D. Hoàng Hà, Tây Giang. Câu 61. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm dần? A. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. B. nguồn lao động đồi dào. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. tỉ lệ người già ngày càng tăng. Câu 62. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. B. có thị trường tiêu thụ lớn. C. có vị trí địa lí thuận lợi. D. ít phải chi tiêu cho quân sự. Câu 63. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. B. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. C. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 64. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. hầu hết các nước đều giáp biển. B. nằm trong vành đai sinh khoáng. C. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” D. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. Câu 65. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. B. đói nghèo, bệnh tật. C. ô nhiễm môi trường. D. thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 66. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn lớn nhất tới 3/5 Mã đề 002
- A. vấn đề môi trường. B. vấn đề khai thác tài nguyên. C. vấn đề việc làm. D. vấn đề nhà ở. Câu 67. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1976. B. 1967. C. 1995. D. 1968. Câu 68. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. B. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. C. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. D. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 69. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu V. B. tàu Thần Châu VI. C. tàu Thần Châu IV. D. tàu Thần Châu III. Câu 70. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Thái lan. B. Xingapo. C. Brunay. D. Indonexia. Câu 71. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. B. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. C. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. D. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. Câu 72. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Chè. B. Cà phê và Hồ tiêu. C. Cà phê và Cao su. D. Cà phê và Dừa. Câu 73. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và cận xích đạo. B. cận nhiệt đới và xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. D. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Câu 74. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 19852004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. B. số lượng trâu và bò đều giảm. C. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. D. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. Câu 75. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. B. cao hơn mực nước biển nhiều. C. do phù sa sông bồi đắp. D. do dung nham núi lửa tạo thành. Câu 76. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 19852004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 4/5 Mã đề 002
- Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 19852004, biểu đồ thích hợp nhất là A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền. Câu 77. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. B. vật liệu truyền thông. C. rôbot và xe máy. D. đóng tàu và sản xuất ô tô. Câu 78. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc sẽ A. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. B. hạn chế rủi ro trong sản xuất. C. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. D. phát triển cân đối hơn. Câu 79. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. đồng bằng và biển. C. núi thấp và sa mạc. D. núi thấp và đồng bằng. Câu 80. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. dân số già. B. dân số trẻ. C. chuyển tiếp từ trẻ sang già. D. ổn định. HẾT 5/5 Mã đề 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn