intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 251 dành cho học sinh lớp 12 đang chuẩn bị kiểm tra học kì, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12   Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 251 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tìm giá trị của m,n để hai mặt phẳng  ( P ) : 6 x − my + 3z − 1 = 0, (Q ) : mx + ny + z + 5 = 0 song  song với nhau? 2 2 m=2 m=2 m= m=− A.  3 B.  3 C.  2 D.  2 n= n=− n=2 n=2 3 3 Câu 2: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z2 + 2z + 3 = 0 . Tọa độ  điểm M  biểu diễn số phức  z1  là: A.  M(−1; −2). B.  M(−1; − 2). C.  M(−1; 2). D.  M(−1; − 2i). Câu 3: Cho tam giác ABC  với  A(2; 2; −2), B(−1; 4; −1) ,trọng tâm  G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ của đỉnh  C? A.  C (2;0;0) B.  C (4; 4; −2) C.  C (−4; −4; 2) D.  C (2;8; −4) 1 4 x + 11 Câu 4: Cho tích phân  I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 0 x + 5x + 6 2 1 �3 1 � 1 1 A.  I = � + dx � B.  I = 3ln x + 2 0 + ln x + 3 0 0� x + 2 x + 3� 9 C.  ln D.  2 ln 3 + ln 2 . 2 uuuur r r r Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho  OM = 3 j − 4k + 2i . Xác định tọa độ của điểm M? A.  M (3; 2; −4) B.  M (−3; −2; 4) C.  M (2;3; −4) D.  M (3; 2; 4) Câu 6: Cho 2 số phức  z1 = 3 + 2i , z2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức  z = 5z1 + 6 z2 . A.  z = 51 + 40i B.  z = 51 − 40i C.  z = 48 + 37i D.  z = 48 − 37i . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  G ( 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi  qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam   giác ABC; y z x y z A.  ( P ) : x + + = 1. B.  ( P ) : + + = 1. 2 3 3 6 9 C.  ( P ) : x + y + z − 6 = 0. D.  ( P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. −2 − 3i Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của  z  biết  z thỏa mãn điều kiện  z +1 = 1 . 3 − 2i A.  3. B.  2. C.  1. D.  2. Câu   9:  Tính   khoảng   cách   d   giữa   hai   mặt   phẳng   song   song   (α ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0   và  (β ) : 2 x − y + 2 z + 6 = 0                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 251
  2. A.  d = 3 B.  d = 1 C.  d = 2 D.  d = 4 x = 1+ t Câu   10:  Xét   vị   trí   tương   đối   của   đường   thẳng   d : y = 2 − 2t     và   mặt   phẳng  z = −1 + 2t (α ) : 2 x − y − 2 z − 4 = 0 A. song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng D. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng b c c Câu 11: Nếu  f ( x ) dx = 5  và  f ( x ) dx = 2 , trong đó a
  3. Câu 20: Cho mặt phẳng  ( P) : 3 x − 2 y + z − 22 = 0  và  A(2; −1;0) . Tìm tọa độ  hình chiếu H của A  lên mặt phẳng (P). A.  H(5; −3;1) B.  H(1; −1;1) C.  H(3; −2;1) D.  H(−1;1; −1) Câu 21: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị hàm số  y = 4 x − x 2  và trục hoành. 32 32 512 512 A.  π  (đvtt). B.   (đvtt) C.  π  (đvtt) D.   (đvtt) 3 3 15 15 Câu 22: Trục z’Oz có phương trình? x=0 x=0 x =t x=t A.  y = 0 B.  y = t C.  y = 0 D.  y = 0 z =t z=0 z=0 z =t π 2 Câu 23: Tính tích phân I= cos x sin xdx . 0 3 2 2 A.  I = B.  I = C.  I = 0 . D.  I = − 2 3 3 Câu 24: Gọi  z1  và   z2  lần lượt là nghiệm của phươngtrình:  z 2 − 4z + 5 = 0 . Tính  F = z1 + z2 . A.  4. B.  5. C.  2 5. D.  2. x = 1 − 2t Câu 25: Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng  ∆ : y = 2 z = −3t r r r r A.  a = (4;0; −6) B.  v = (1; 2; 0) C.  b = (4;0;6) D.  u = (2; 2; −3) Câu 26: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua  M ( 1; 2; 4 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại  A, B, C sao cho  VOABC = 36 . x y z x y z x y z x y z A.  − + =1 B.  + + = 1 C.  − + = 1 D.  − + = 1 . 3 6 4 3 6 12 2 4 4 4 8 4 Câu 27: Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu? A.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 5 = 0 B.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 C.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 D.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 15 = 0 �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 28: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:   d : �y = 2 + t ,    d ' : �y = 1 + 2t ' �z = 3 − 2t �z = 1 + 2t ' � � A. d và d’ cắt nhau B. d và d’song song C. d và d’ chéo nhau D. d và d’ trùng nhau Câu   29:  Trong   không   gian   với   hệ   trục   Oxyz,   tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   của   điểm  A ( 0;1; 2 ) trên mặt phẳng  ( P ) : x + y + z = 0 . A.  ( −1;0;1) . B.  ( −2; 2;0 ) . C.  ( −2;0; 2 ) . D.  ( −1;1; 0 ) . Câu 30: Gọi  z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính  z1 + z2 . A.  −2. B.  −5. C.  5. D. 2.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 251
  4. 1 2 Câu 31: Cho tích phân  dx = a.ln 3  ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? 0 2x + 1 A.  a = −1 B.  a = 1 C.  a = 0 D.  a = −2 . Câu 32: Cho  A(1;1; −3); B(3; −3; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A.  ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 + ( z − 2) 2 = 6 B.  ( x − 2) 2 + (y + 1) 2 + ( z + 2) 2 = 6 C.  ( x + 2) 2 + (y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = 6 D.  ( x − 2) 2 + (y+ 1)2 + ( z + 2) 2 = 24 π 2 Câu 33: Cho tích phân I= x sin xdx , nếu đặt u = x và dv = sinxdx thì kết quả nào sau đây đúng: 0 π π π 2 π 2 A.  I = x cos x + cos xdx 2 B.  I = − x cos x + cos xdx 2 0 0 0 0 π π 2 π C.  I = x cos x 2 − cos xdx D.  I = − x cos x 02 + cos xdx . 0 0 Câu 34: Cho  z = 2 + 3i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần ảo của số phức z là 3i B. Phần thực của số phức z là 2 C. Điểm M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z D. Số i được gọi là số ảo. 3 dx Câu 35: Giả sử  = a ln 3 + b ln 2 . Tính ( a − b ). 2 x −1 2 3 1 A.  ln . B.  0.C.  . D.  1. 2 2 Câu 36: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị hàm số   y = x 4 − 5x 2 + 4 , trục hoành và 2  đường x = 0, x = 1. 38 8 7 64 A.   (đvdt) B.   (đvdt) C.   (đvdt) D.   (đvdt). 15 5 3 25 Câu 37: Cho số  phức z=1+i. Trên hệ  trục tọa độ  Oxy, tìm tọa độ  điểm M biểu diễn số  phức   1 w= . z3 � 1� � 1 1� � 1� A.  M � 0; � B.  M �− ; − � 0; − � C.  M � D.  M ( 0;1) . � 2� � 4 4� � 2� Câu 38: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y = x 3 − 3x; y = x . A. 1 (đvdt) B. 4 (đvdt) C. 8 (đvdt) D. 2 (đvdt). Câu 39:  Trên hệ  tọa độ  Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số  phức liên hợp của số  phức   z=3+4i. Tìm tọa độ điểm M. A.  M ( 3; −4 ) . B.  M ( 3; −4i ) C.  M ( 3;4 ) D.  M ( 4;3) Câu 40: Cho số phức  z = 3 + 6i , tìm phần thực và phần ảo của số phức  z1 = 5z . A. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng ­30i B. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30 C. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng ­30                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 251
  5. D. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30i. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  M ( 1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho  + +  đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 x y z A.  ( P ) : x + 2y + 3z − 8 = 0. B.  ( P ) : + + = 1. 1 2 1 C.  ( P ) : x + 2y + z − 6 = 0. D.  ( P ) : x + y + z − 4 = 0. Câu 42: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số  z phức  w = . z 3 4 3 4 A.         B.                    C.  i                 D.  i. 5 5 5 5 Câu 43: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm  M = (2; 2;3); N(3;1;5)  ? x = 2−t x = 2+t x = 2+t x = 2+t A. B.  C.  D.  y = 2−t y = 2 − 3t y = 2−t y = 2 + 3t   z = 3 + 2t z = 3+t z = 3 + 2t z = 3+t Câu 44: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 1 − 2i ) z = 3 − 4i . 4 121 A.  z = . B.  z = C.  z = 5 D.  z = 5 25 25 Câu   45:  Cho   3   số   phức   z1 = 2 + 5i, z2 = −1 + i   và   z3   thỏa   mãn   z3 = 7 .   Tính   giá   trị   của  A = z1. z2 + z3 . A.  A = 58 + 7 B.  A = 56 + 7 C.  A = 58 − 7 D.  A = 58 . Câu 46: Cho điểm M(­1;1) là điểm biểu diễn số phức  z1 . Tìm số phức  z = 3z1 ( 2 + 3i ) . A.  z = 3 − 3i B.  z = 3 + 3i C.  z = −15 − 3i D.  z = −15 + 3i . Câu 47: Nghịch đảo của số phức z=3+4i là số phức nào dưới đây: 3 4 3 4 3 4 3 4 A.  − i B.  + i C.  − i D.  + i  . 25 25 25 25 5 5 5 5 Câu   48:  Viết   phương   trình   mặt   phẳng   (P)   đi   qua   M(2; −1; 2) và   song   song   với   mặt   phẳng  (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A.  (P) : 2 x − y + 3 z + 11 = 0 B.  (P) : 2 x − y + 3 z − 11 = 0 C.  (P) : 2 x − y + 3 z = 0 D.  (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ  của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz  uuuur uuur uuur uuuur sao cho  MA + MB + MC + MD  có giá trị nhỏ nhất. A.  M ( 0;1; 4 ) . B.  M ( 0;1;0 ) . C.  M ( 0;1; −4 ) . D.  M ( 0;1; −2 ) .                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 251
  6. Câu   50:  Tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   H   của   điểm   M(2;­3;­3)   trên   đường   thẳng   x = 1− t d : y = 2 + 2t z = 1 − 2t 20 4 31 4 4 5 4 4 5 A.  H = (0; 4; −1) B.  H = ( ;− ; ) C.  H = ( ; ; ) D.  H = ( ; ; − ) 9 9 9 3 3 3 3 3 3 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 251
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1