SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2015-2016)<br />
MÔN HOÁ LỚP 11 Chương trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I.MỤC TIÊU:<br />
Biết:<br />
-Viết, đọc công thức của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon<br />
-Viết các dạng đồng đẳng, đồng phân của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon<br />
-Các tính chất vật lý các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon<br />
-Mối quan hệ giữa hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon<br />
Hiểu:<br />
- Hóa tính đặc trưng các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon<br />
Kỹ năng:<br />
- Vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết p. trình, tính toán vào bài tập<br />
- So sánh hóa tính để nhận biết các chất đã học<br />
Thái độ: tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốt<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Trắc nghiệm: 20 câu<br />
Tự luận: 2 câu<br />
III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
Nội dung kiến<br />
thức của chương<br />
<br />
Ankan<br />
1<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
1. Anken<br />
2. Ankadien<br />
2 3. Ankin<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Hidrocacbon<br />
thơm<br />
3<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Ancol, phenol<br />
4<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Anđehit<br />
Axit cacboxylic<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2015-2016<br />
Môn : Hóa học lớp 11<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL TNKQ<br />
TL<br />
Tên gọi, đồng phân<br />
Tính chất hóa học<br />
của ankan<br />
1<br />
0,3<br />
Phân biệt các chất<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
Các loại phản ứng<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
Tên gọi<br />
<br />
3<br />
0,9<br />
Tính chất hóa học<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
Các loại ancol,<br />
phenol.<br />
Các loại phản ứng của<br />
ancol, phenol<br />
6<br />
1,8<br />
Công thức chung<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
Xác định CTCT<br />
của ancol<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
Chuyển hóa qua lại<br />
giữa hyđrocacbon và<br />
dẫn xuất chứa oxy<br />
1<br />
0,3<br />
11<br />
3,3<br />
<br />
1<br />
0,9<br />
Phân biệt các loại<br />
hóa tính của mỗi<br />
loại hợp chất<br />
1<br />
0,3<br />
7<br />
1<br />
2,1<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
Hóa tính<br />
<br />
5<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng hợp<br />
6<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
2<br />
0,6<br />
Xác định công<br />
thức phân tử<br />
1<br />
0,3<br />
<br />
5<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
0,6<br />
Xác định số ete<br />
thu được<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
Bài toán xác<br />
định CTPT của<br />
anđêhit<br />
1<br />
3<br />
<br />
2<br />
0,6<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
8<br />
3,1<br />
<br />
3<br />
4,2<br />
<br />
2<br />
0,6<br />
22<br />
10<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016)<br />
MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 132<br />
Họ, tên :............................................................lớp........số báo danh……….. phòng…...Giám thị:……..<br />
A/ Trắc nghiệm: 20 câu<br />
Câu 1: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là<br />
A. but-2-en.<br />
B. đibutyl ete.<br />
C. đietyl ete.<br />
D. but-1-en.<br />
CH 3<br />
<br />
CH<br />
Câu 2: Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?<br />
A. 1,5-đimetylbenzen.<br />
B. m-xilen.<br />
C. o-xilen.<br />
D. p-xilen.<br />
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa : Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là<br />
A. CH3CH2OH và CH=CH.<br />
B. CH3CH2OH và CH3CHO.<br />
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.<br />
D. CH3CHO và CH3CH2OH.<br />
Câu 4: Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) là sản phẩm của phản ứng nào sau đây?<br />
A. C6H5OH + NO2<br />
B. C6H5OH + Na<br />
C. C6H5OH + HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc)<br />
D. C6H5OH + HCl<br />
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp gồm metanol, etanol, propan-1-ol có thể thu được bao nhiêu ete?<br />
A. 4<br />
B. 7<br />
C. 6<br />
D. 5<br />
Câu 6: Trong phản ứng hiđro hóa anđêhit thành ancol bậc I , anđêhit đóng vai trò là :<br />
A. Vừa là chất khử , vừa là chất oxihóa<br />
B. Chất khử<br />
C. Không phải là chất khử , không phải là chất oxihóa D. Chất oxi hóa<br />
Câu 7: Thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất là:<br />
A. Phenol < etanol < axit<br />
B. Etanol < phenol < axit<br />
C. Phenol < axit < etanol<br />
D. Axit < phenol < etanol<br />
Câu 8: Cho ankan A có công thức cấu tạo: CH3 - CH - CH2 - CH - CH3 Tên gọi của A là:<br />
3<br />
<br />
C2H5<br />
CH3<br />
A. 2,4-đimetylhexan<br />
B. 3,5-đimetylhexan<br />
C. 2-etyl-4-metylpentan<br />
D. 4-etyl-2-metylpentan<br />
Câu 9: Phản ứng thế nguyên tử H bằng ion kim loại (AgNO3/NH3) xảy ra đối với<br />
A. C2H4<br />
B. C2H2<br />
C. C2H6<br />
D. C4H10<br />
Câu 10: Công thức CH2 = CH - CH2 - CH2OH thuộc loại ancol nào sau đây ?<br />
A. Ancol đa chức<br />
B. Ancol no,đơn chức<br />
C. Ancol thơm, đơn chức<br />
D. Ancol không no,đơn chức<br />
Câu 11: Hãy chọn câu sai khi nói về phenol:<br />
A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.<br />
B. Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat<br />
C. Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng<br />
D. Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.<br />
Câu 12: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?<br />
A. Phản ứng tách<br />
B. Phản ứng thế<br />
C. Phản ứng cháy<br />
D. Phản ứng cộng<br />
Câu 13: Anken, ankađien, ankin đều có chung tính chất nào sau đây:<br />
A. làm mất màu dung dịch KMnO4<br />
B. đều là chất khí<br />
C. làm mất màu quì tím<br />
D. phản ứng thế với dd AgNO3/NH3<br />
Câu 14: Cho Buta-1,3-đien tác dụng với hiđro (dư) có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm là:<br />
A. butan<br />
B. 2,3-đimetylpropan<br />
C. pentan<br />
D. Isobutan<br />
Câu 15: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:<br />
A. (-CH=CH-)n<br />
B. (-CH2-CH2-)n<br />
C. (-CH2=CH2-)n<br />
D. (-CH3-CH3-)n<br />
Câu 16: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương :<br />
A. CH3COOH<br />
B. C2H5OH<br />
C. CH3CHO<br />
D. C6H5OH<br />
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:<br />
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.<br />
<br />
B. Etanol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra khí H2.<br />
C. Phenol tan trong NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo ra muối tan.<br />
D. Etanol có thể hòa tan tốt phenol và nước.<br />
Câu 18: Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua bình đựng dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam.<br />
CTPT của anken X là :<br />
A. C3H6<br />
B. C5H10<br />
C. C4H8<br />
D. C2H4<br />
Câu 19: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với<br />
NaOH là<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 20: Hiđrocacbon thơm không thể bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 là :<br />
A. Benzen<br />
B. Stiren<br />
C. EtylBenzen<br />
D. Toluen<br />
132 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
ĐA<br />
B/ Tự luận<br />
Câu 1: A là ancol có CTPT C4H10O. Khi đun nóng ancol A với H2SO4 đặc ở 1700C thì thấy A tạo anken duy<br />
nhất, có cấu tạo mạch nhánh. Xác định các CTCT có thể có và tên gọi của A.<br />
Câu 2 : Cho 15,3 gam hỗn hợp hai anđehyt kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđêhyt fomic tác dụng với<br />
dung dịch AgNO3 trong NH3( lấy dư ) thu được 64,8 gam bạc kết tủa.<br />
a/ Xác định công thức phân tử của 2 hai anđehyt.<br />
b/ Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.<br />
BÀI LÀM<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016)<br />
MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 209<br />
Họ, tên :............................................................lớp........số báo danh……….. phòng…...Giám thị:……..<br />
A/ Trắc nghiệm: 20 câu<br />
Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm metanol, etanol, propan-1-ol có thể thu được bao nhiêu ete?<br />
A. 4<br />
B. 6<br />
C. 7<br />
D. 5<br />
Câu 2: Phản ứng thế nguyên tử H bằng ion kim loại (AgNO3/NH3) xảy ra đối với<br />
A. C2H2<br />
B. C2H4<br />
C. C2H6<br />
D. C4H10<br />
Câu 3: Hiđrocacbon thơm không thể bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 là :<br />
A. Benzen<br />
B. Stiren<br />
C. EtylBenzen<br />
D. Toluen<br />
Câu 4: Hãy chọn câu sai khi nói về phenol:<br />
A. Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat<br />
B. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.<br />
C. Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.<br />
D. Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng<br />
Câu 5: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?<br />
A. Phản ứng cháy<br />
B. Phản ứng cộng<br />
C. Phản ứng thế<br />
D. Phản ứng tách<br />
Câu 6: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với<br />
NaOH là<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 7: Cho ankan A có công thức cấu tạo: CH3 - CH - CH2 - CH - CH3 . Tên gọi của A là:<br />
C2H5<br />
CH3<br />
A. 4-etyl-2-metylpentan<br />
B. 3,5-đimetylhexan<br />
C. 2-etyl-4-metylpentan<br />
D. 2,4-đimetylhexan<br />
Câu 8: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:<br />
A. (-CH2-CH2-)n<br />
B. (-CH=CH-)n<br />
C. (-CH2=CH2-)n<br />
<br />
D. (-CH3-CH3-)n<br />
<br />
CH 3<br />
<br />
CH<br />
Câu 9: Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?<br />
A. o-xilen.<br />
B. p-xilen.<br />
C. 1,5-đimetylbenzen.<br />
D. m-xilen.<br />
o<br />
Câu 10: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là<br />
A. but-1-en.<br />
B. but-2-en.<br />
C. đibutyl ete.<br />
D. đietyl ete.<br />
Câu 11: Cho Buta-1,3-đien tác dụng với hiđro (dư) có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm là:<br />
A. pentan<br />
B. Isobutan<br />
C. butan<br />
D. 2,3-đimetylpropan<br />
Câu 12: Anken, ankađien, ankin đều có chung tính chất nào sau đây:<br />
A. làm mất màu dung dịch KMnO4<br />
B. đều là chất khí<br />
C. làm mất màu quì tím<br />
D. phản ứng thế với dd AgNO3/NH3<br />
Câu 13: Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) là sản phẩm của phản ứng nào sau đây?<br />
A. C6H5OH + Na<br />
B. C6H5OH + HCl<br />
C. C6H5OH + NO2<br />
D. C6H5OH + HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc)<br />
Câu 14: Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua bình đựng dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam.<br />
CTPT của anken X là :<br />
A. C3H6<br />
B. C5H10<br />
C. C4H8<br />
D. C2H4<br />
Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương :<br />
A. CH3COOH<br />
B. C2H5OH<br />
C. CH3CHO<br />
D. C6H5OH<br />
Câu 16: Tìm câu sai trong các câu sau:<br />
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.<br />
B. Etanol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra khí H2.<br />
C. Phenol tan trong NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo ra muối tan.<br />
D. Etanol có thể hòa tan tốt phenol và nước.<br />
Câu 17: Trong phản ứng hiđro hóa anđêhit thành ancol bậc I , anđêhit đóng vai trò là :<br />
3<br />
<br />