intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 321

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 321 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 321

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II ­ Năm học 2017­2018 Trường THCS&THPT Võ Nguyên  Môn : TOÁN – Khối 11  Giáp Thời gian làm bài: 90  phút;  (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi  321 Họ, tên thí sinh:.............................................................................. S ố báo  danh: ............................. Chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. x 2 + 9 x − 10 ,x 1 Câu 1: Với giá trị nào của a thì hàm số:  f ( x ) = x −1  liên tục tại x=1  ax + 6        ,  x = 1 A. a = 2. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 5. cos x Câu 2: Cho hàm số  y = f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây là sai: 1 + 2sin x �π � 5 �π � 1 A.  f ' � �= − . B.  f ' ( 0 ) = −2 . C.  f ' � �= − . D.  f ' ( π ) = −2 . 6 �� 4 �2 � 3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông ;  SA ⊥ ( ABCD) . Trong các mệnh đề  sau mệnh đề nào sai: A. (SBD)  ⊥  (SAC). B. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. C. Góc tạo bởi SC và (ABCD) là  SCA ᄐ . D. Hình chiếu của C trên (SAB) là A. Câu 4: Hình lăng trụ đứng có mặt bên là A. Hình vuông. B. Hình thoi.        C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây sai? A. Bốn đường chéo A’C, AC’, B’D, BD’ bằng nhau và bằng  a 3  . B. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’vuông góc nhau. C. Hai mặt ACC’A’ và BDD’B’ là hai hình vuông bằng nhau. D.  AC ⊥ BD '  . Câu 6:  Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = a ; AC = a 3 ; SB = a 2 ;  SB ⊥ ( ABC ) .Gọi α  là số đo góc tạo bởi SC và (SAB), khi đó : A.  tan α = 2 . B.  tan α = 2 . C.  α = 600 . D.  α = 450 . 1 Câu 7: Hàm số có đạo hàm bằng  2x + là: x2 3( x 2 + x) 2x2 + x −1 x3 + 1 x3 + 5 x − 1 A.  y = . B.  y = .        C.  y = . D.  y = . x3 x x x x2 + 2x , x −2 x2 − x − 6 Câu 8: Cho hàm số  ( ) f x = . Hàm số bị gián đoạn tại điểm nào sau đây? 2         ,  x = −2 5 A. x = ­2. B. x = 0. C.  x = 1. D. x = 3.                                                 Trang 1/7 ­ Mã đề thi 321
  2. Câu 9: Cho phương trình  2 x 4 − 5 x 2 + x + 1 = 0  ( 1) . Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. Phương trình  ( 1)  chỉ có một nghiệm trong khoảng  (−2;1) . B. Phương trình  ( 1)  chỉ có ít nhất hai nghiệm trong khoảng  (0;2) . C. Phương trình  ( 1)  không có nghiệm trong khoảng  (−2;0) . D. Phương trình  ( 1)  không có nghiệm trong khoảng  (−1;1) . 3x − 2 Câu 10: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số  y = tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 2x −1 1 1 3 A. ­1. B.  . C.  . D.  . 3 9 2 Câu 11: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. Nếu  a ⊥ ( P); b ⊥ (Q)  thì góc giữa (P) và (Q) bằng góc giữa a và b. ( P) ⊥ (Q);( P) �(Q) = a B. Nếu   thì  b ⊥ (Q) . b �( P ); b ⊥ a ( P) ⊥ a C. Nếu   thì  b / / ( P) . b ⊥ a ; b ( P) D. Góc giữa a và (P) là góc giữa a và a’ trong đó a’ là đường thẳng nằm trong (P). Câu 12: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: ( P) ⊥ (Q) a⊥c A. Nếu   thì  a ⊥ (Q) . B. Nếu   thì  a ⊥ b . a ( P) b⊥c ( P) ⊥ ( R);(Q) ⊥ ( R) a ⊥ b; a ⊥ c C. Nếu   thì  a ⊥ ( R) . D. Nếu   thì  a ⊥ ( P) . ( P) �(Q) = a b, c ( P ) 1 Câu 13: Cho hàm số :  y = x3 − (m − 2) x 2 + mx + 1  ( m là tham số ).Tìm m để   y ' = 0 có 2 nghiệm  3 phân biệt: m 1 m 4 Câu 14: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng  −1 ? x2 −1 . x3 − x 2 + 3 . A.  lim   B.  lim x + x +1 x + 5 x 2 − x3 2x + 3 2 x2 + x −1 C.  lim 2 . lim D.  x + . x − x − 5x 3x + x 2 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 x2 + 5x − 3 2 x2 + 5x − 3 A.  x lim = − 2  . B.  x lim =− ( x + 3) ( x + 3) 2 2 ( −3) − ( −3 ) − 2 x2 + 5x − 3 2 x2 + 5x − 3 C.  x lim = 2. D.  x lim =+ ( x + 3) ( x + 3) − 2 2 ( ) −3 ( −3 ) − 3+ x Câu 16: Tính đạo hàm hàm số :  y = 2− x 5 −5 5 −5 A.  y ' = . B.  y ' = . C.  y ' = . D.  y ' = . (2 − x) 2 (2 − x) 2 (2 − x) (2 − x) Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào là liên tục trên  ᄐ .  2x −1 A.  y = cot x  . B.  y = x + 1 . C.  y = x 4 − x . D.  y = . x −1                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 321
  3. Câu 18: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. Câu 19: Hàm số  y = f ( x ) có đồ  thị  như  hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ  là bao  nhiêu ? A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3. 2n − 4 Câu 20: Tính  lim . 3n + 2 2 A. 0. B.   . C. 2. D.  + . 3 Câu 21: Cho hàm số :  f ( x ) = x 4 − 3x 2 + 5 . Tính  f ' ( 2 ) ? A. 0. B. 4. C. 5. D. 20. Câu 22: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm tại  x0 là  f ' ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai: f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) A.  f ' ( x0 ) = lim . B.  f ' ( x0 ) = lim . x x0 x − x0 ∆x 0 ∆x f ( x0 + h ) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 ) C.  f ' ( x0 ) = lim . D.  f ' ( x0 ) = lim . h 0 h x x0 x − x0 Câu 23: Hàm số   y = 2 x − 1 có đạo hàm là? 1 2 1 A.  y ' = . B.  y ' = 2 x − 1 . C.  y ' = . D.  y ' = 2x −1 2x −1 2 2x −1 Câu 24: Tính giới hạn của  lim −4 x − 3 x 4 A.  − . B. ­19. C. ­13.  D. 19. ( ) 2 Câu 25: Tính đạo hàm hàm số :  y = x5 − 2 x 2 là: A.  y ' = 10 x 9 − 28 x6 + 16 x3 . B.  y ' = 10 x9 − 14 x 6 + 16 x 3 . C.  y ' = 10 x9 + 16 x3 . D.  y ' = 7 x6 − 6 x3 + 16 x . Câu 26: Cho hàm số  f ( x ) = x3 − 3x 2 + 1 . Đạo hàm của hàm số  f ( x ) âm khi và chỉ khi: A.  0 < x < 2 .  B.  x < 1 . C.  x < 0 hoặc  x > 1 . D.  x < 0 hoặc  x > 2 . Câu 27: Đạo hàm của hàm số  y = 3sin 2 x + cos 3x là: A.  y ' = 3cos 2 x − sin 3 x . B.  y ' = 3cos 2 x + sin 3x . C.  y ' = 6 cos 2 x − 3sin 3 x . D.  y ' = −6 cos 2 x + 3sin 3 x . x 2 − a.x + a − 1 Câu 28: Tìm  lim (a 0) x 1 a − a.x a−2 a+2 2−a A. 1  . B.  . C.   . D.  . a a a Câu 29: Tìm  lim ( ) n 2 + n − n , ta được :                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 321
  4. 1 1 A. 0. B.  .  C.  . D.  + . 2 4 7 n +1 − 5n + 1 Câu 30:  lim  có giá trị bằng : 3.4n − 7 n A. ­7. B. 0. C. 7. D.  + . Câu 31: Tìm  xlim ( x 2 + 2 − x) + A.  −  . B. 0. C. 1. D.  +  . Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y = f ( x ) = 2 x3 − 3x + 2 tại điểm M(2;12) là: A.  y = 21x − 42 . B.  y = 21x + 12 . C.  y = 21x + 30 . D.  y = 21x − 30 . 1 Câu 33: Tính đạo hàm hàm số :  y = tan 2 x −1 1 −2 2 A.  y ' = 2 B.  y ' = 2 C.  y ' = D.  y ' = sin (2 x) sin (2 x) sin 2 (2 x) 2 sin (2 x) Câu 34: Hàm số  y = −ax − b . Mệnh đề nào sau đây là đúng: A.  y ' = − a . B.  y ' = −b .        C.  y ' = a . D.  y ' = b . uuur r uuur uruuur r Câu 35: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có  AA ' = a, AB = b, AC = c . Hãy phân tích (biểu thị)  uuuur rr r vectơ  B ' C   qua các vectơ  a, b, c . uuuur r r r uuuur r r r uuuur r r r uuuur r r r A.  B ' C = a + b − c . B.  B ' C = −a − b + c . C.  B ' C = −a + b + c . D.  B ' C = a + b + c. uuur uuur Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa hai vecto  AB  và  BG  là: A.  450 .  B.  600 . C.  900 . D.  1800 . uuur uuur Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó  AB. AC = ? a2 a2 A.  a 2 . B.  −a 2 . C.  − . D.  . 2 2 Câu 38: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , cạnh bên SA = SB = SC = SD. Khi   đó SB vuông góc với đường nào sau đây? A. BA. B. AC. C. DA. D. BD. Câu 39: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn  − 1 , 1 , − 1 ,..., ( −1) ,... là:  n 2 4 8 2n   1 1 1 A. ­3.  B.  − .  C.  − . D.  .  3 4 2 Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai: 1 1 A.  lim = lim ; ( k ᄐ )  . B.  lim q n = 0 nếu q 
  5. A. Hình chóp có đáy  đa giác đều là hình chóp đều. B. Hình tứ diện đều có 4 mặt là 4  tam giác đều bằng nhau. C. Hình chóp S.ABC có hai mặt bên SAB và SAC vuông góc với đáy thì  SA ⊥ ( ABC ) . D.  Hình   chóp   S.ABC   có   ( SAB) ⊥ ( ABC ) ;   tam   giác   SAB   đều;     H   là   trung   điểm   AB   thì  SH ⊥ ( ABC ) . Câu   44:  Cho   hình   chóp   S.ABC   đáy   ABC   là   tam   giác   vuông     tại   A   AB = a ; AC = a 3   ; SB ⊥ ( ABC )  ;  SB = a 3 . Gọi α  là số đo góc tạo bởi SA và (ABC); khi đó : A.  α = 300 . B.  α = 600 . C.  α = 450 . D.  tan α = 2 . Câu 45:  Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh SA vuông góc với đáy.  Khẳng định nào sau đây là đúng. A.  ( SBC ) ⊥ ( SIA ) . B.  ( SBD ) ⊥ ( SAC ) . C.  ( SDC ) ⊥ ( SAI ) . D.  ( SCD ) ⊥ ( SAD ) . a 3 Câu 46: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a ;  SB ⊥ ( ABC ) ;  SB = . Gọi 2 α  là số đo góc tạo bởi (SAC) và (ABC), khi đó : 2 A.  α = 450 . B.  α = 600 . C.  tan α = . D.  tan α = 2 . 2 Câu 47: Tìm  xlim (− x 3 + 3 x 2 + 2 x + 1) − A.  − . B. ­1. C. 0. D.  + .  Câu 48: Cho  xlimx f ( x) = 0 ,  xlimx g ( x) = L 0 . Chọn mệnh đề đúng. 0 0 f ( x) f ( x) A.  xlimx [f ( x).g ( x)] = + . B.  xlimx [f ( x).g ( x)] = 0 . C.  xlimx = −  . D.  xlimx g ( x) = + . 0 0 0 g ( x) 0 Câu 49: Tìm  lim ( −3n3 + 2n 2 − 5 ) , ta được : A.  − . B. ­6. C. 3. D. + .  Câu 50: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ? n2 + 2 2n − 4n n + 2n 2 A. lim . B.  lim . C.  lim . D.  lim ( n3 − 3n + 1) .  n3 + n 4n + 2 n2 + 1 ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 321
  6. ĐÁP ÁN Câu Đáp án  1 D 2 A 3 D 4 D 5 C 6 D 7 D 8 D 9 B 10 C 11 D 12 C 13 D 14 B 15 D 16 A 17 C 18 C 19 B 20 B 21 D 22 D 23 A 24 D 25 A 26 A 27 C 28 B 29 B 30 A 31 B 32 D 33 C 34 A 35 B 36 C 37 D 38 D 39 B 40 A(B) 41 D 42 D 43 A 44 B 45 B 46 A 47 D 48 B                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 321
  7. 49 A 50 A                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 321
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2