ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN TOÁN 12<br />
Thời gian làm bài : 90 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA<br />
TỔ TOÁN<br />
(Đề thi có 06 trang)<br />
<br />
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 129<br />
<br />
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 2; 3; 4 , B 1; y; 1 , C x; 4;3 . Khi đó ba điểm A, B, C<br />
thẳng hàng thì 10x + y bằng:<br />
A. 41<br />
<br />
B. 42<br />
<br />
C. 40<br />
<br />
D. 36<br />
<br />
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , với A( 3; 2; 7), B (4; 5;3), C (2; 3; 1) . Toạ độ trọng<br />
tâm của tam giác ABC là:<br />
B. G ( 1; 2; 3) .<br />
<br />
A. G (1; 2;3) .<br />
<br />
C. G (1; 2;3) .<br />
<br />
D. G (1; 2; 3) .<br />
<br />
Câu 3. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 3 z 2 0 trên tập số phức.Tính P z12 z1 z2 z22 .<br />
A. P <br />
<br />
3 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
B. P <br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 4. Cho ( x 1)3x<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x<br />
<br />
C. P <br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. P <br />
<br />
5<br />
.<br />
2<br />
<br />
a<br />
với a, b N * . Tính S a b .<br />
ln b<br />
<br />
dx <br />
<br />
0<br />
<br />
A. S 10<br />
<br />
5<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. S 3<br />
<br />
C. S 16<br />
<br />
D. S 13<br />
<br />
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I 4; 1; 2 , A 1; 2; 4 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm<br />
I và đi qua A là:<br />
A. x 1 y 2 z 4 46.<br />
<br />
B. x 4 y 1 z 2 46.<br />
<br />
C. x 4 y 1 z 2 46.<br />
<br />
D. x 4 y 1 z 2 46.<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 6. Cho số phức z thoả mãn 2 z 1 i z 5 3i . Tính z .<br />
A. z 5 .<br />
<br />
B. z 3 .<br />
<br />
C. z 3 .<br />
<br />
D. z 5 .<br />
<br />
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho M (1; 2; 3) và mặt phẳng : 2 x 3 y z 15 0 .<br />
Khoảng cách từ M đến là.<br />
7 3<br />
.<br />
C. 14 .<br />
D. 14 .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 8. Cho 3 vectơ a (3;5; 2) , b (5; 3; 4) , c (2;1;3) . Tọa độ của vectơ n 2a 3b 4c là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n (1; 23; 4)<br />
B. n (29;5; 20)<br />
C. n (1; 23; 4)<br />
D. n (29; 5; 20)<br />
<br />
A.<br />
<br />
14<br />
.<br />
14<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 9. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm hai điểm A(2, 1,4) , B(3,2, 1) và song song với đường<br />
<br />
thẳng :<br />
<br />
x y 3 z<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1/6 - Mã đề 129<br />
<br />
A. x 3 y 2 z 7 0<br />
<br />
B. x 3 y 2 z 7 0<br />
<br />
C. x 3 y 2 z 7 0<br />
<br />
D. x 3 y 2 z 7 0<br />
<br />
Câu 10. Kí hiệu A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của các số phức z1 1 i;<br />
z 2 1 i , z3 a i , a R . Tìm a để tam giác ABC vuông tại B .<br />
2<br />
<br />
A. a 3 .<br />
<br />
B. a 3 .<br />
<br />
Câu 11. Cho số phức z <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. a 1 .<br />
<br />
D. a 1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
2 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .<br />
<br />
A. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2<br />
C. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2i<br />
<br />
B. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2<br />
D. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2i<br />
<br />
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): ( m 2 1) x 4 y 8 z 6 0 và mặt phẳng<br />
<br />
(Q): 2 x y 2 z 4 0 . Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) là :<br />
B. m 1; m 1<br />
<br />
A. m 3<br />
<br />
D. m 3; m 3<br />
<br />
C. m R<br />
<br />
Câu 13. số thực x,y thỏa mãn 3 (3 y )i ( x 1) 5i là:<br />
A. x 4; y 2<br />
<br />
B. x 6; y 3<br />
<br />
C. x 6; y 3<br />
<br />
D. x 4; y 2<br />
<br />
C. T 3<br />
<br />
D. T 2<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 14. Cho (2 x 1)e x dx ae b . Tính T ab<br />
0<br />
<br />
A. T 1<br />
<br />
B. T 1<br />
<br />
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường<br />
<br />
thẳng d :<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
là :<br />
<br />
1<br />
2<br />
1<br />
<br />
A. M ’ 2; -2; 4 <br />
<br />
B. M ’ 1; 0; 2 <br />
<br />
C. M ’ 1; 2; 0 <br />
<br />
D. M ’ 0; 2; 1<br />
<br />
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 3 y z 2 16 . Tìm<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
tâm I và bán kính R của (S)<br />
A. I(3;0;2) R=16.<br />
<br />
B. I(-3;0;-2) R=4.<br />
<br />
Câu 17. Điểm biểu diễn của số phức z <br />
A. 3; 2 <br />
<br />
D. I(3;1;2) R=4.<br />
<br />
C. 2; 3<br />
<br />
2 3<br />
D. ; <br />
13 13 <br />
<br />
1<br />
là:<br />
2 3i<br />
<br />
3<br />
2<br />
B. ; <br />
13 13 <br />
<br />
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z <br />
<br />
C. I(3;0;2) R=4.<br />
<br />
2<br />
và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z . Biết rằng<br />
2<br />
<br />
trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w <br />
<br />
1<br />
là một trong bốn điểm M , N , P, Q . Khi đó điểm biểu<br />
iz<br />
<br />
diễn của số phức w là<br />
<br />
2/6 - Mã đề 129<br />
<br />
y<br />
<br />
Q<br />
<br />
M<br />
<br />
O<br />
<br />
A<br />
<br />
x<br />
<br />
N<br />
<br />
P<br />
<br />
A. điểm Q .<br />
<br />
B. điểm N .<br />
<br />
.<br />
C. điểm P .<br />
<br />
D. điểm M .<br />
<br />
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;<br />
5) và có vectơ chỉ phương u 4;8;10 .<br />
<br />
x 1 2t<br />
<br />
A. y 2 4t<br />
z 5 5t<br />
<br />
<br />
x 4 1t<br />
<br />
B. y 8 2t<br />
z 10 5t<br />
<br />
<br />
x 1 2t<br />
<br />
C. y 2 4t<br />
z 5 5t<br />
<br />
<br />
x 2 1t<br />
<br />
D. y 4 2t<br />
z 5 5t<br />
<br />
<br />
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường<br />
<br />
thẳng d1 :<br />
<br />
x2 y 2 z 3<br />
x 1 y 1 z 1<br />
và d 2 :<br />
. Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1<br />
<br />
góc với d1 và cắt d2 là.<br />
A.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
x 1 y 2 z 3<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
C.<br />
1<br />
5<br />
4<br />
3<br />
2<br />
3<br />
3<br />
15<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
3<br />
5<br />
1<br />
<br />
Câu 21. Cho số phức z1 1 2i , z2 2 i . Môđun của số phức w z1 2z2 3 là?<br />
A. w 5 .<br />
<br />
B. w 13 .<br />
<br />
C. w 4 .<br />
<br />
D. w 5 .<br />
<br />
x 1 2t<br />
x 3 4t '<br />
<br />
<br />
Câu 22. Cho hai đường thẳng: d1 : y 2 3t ,và d 2 : y 5 6t ' . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là.<br />
z 3 4t<br />
z 7 8t '<br />
<br />
<br />
A. d1; d2 song song<br />
<br />
B. d1; d2 trùng nhau<br />
<br />
C. d1; d2 cắt nhau<br />
<br />
D. d1; d2 chéo nhau<br />
<br />
Câu 23. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2mx m2 1 , trục Ox , trục Oy và đường<br />
<br />
thẳng x 2 có diện tích bằng<br />
A. m 1 .<br />
<br />
32<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. m 3 .<br />
<br />
C. m 1 hoặc m 3 .<br />
<br />
D. Không tồn tại m .<br />
<br />
Câu 24. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường sau:<br />
y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b xung quanh trục Ox là:<br />
b<br />
<br />
A. V 2 f 2 x dx<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
B. V f x dx<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
C. V f 2 x dx<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
D. V f 2 x dx<br />
a<br />
<br />
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2). Phương trình mặt phẳng (P)<br />
đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là<br />
3/6 - Mã đề 129<br />
<br />
A. 3x-7y-z+16=0<br />
<br />
B. 3x-7y+z+18=0<br />
<br />
C. 3x+7y+z+12=0<br />
<br />
D. 3x-7y-z-16=0<br />
<br />
Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) 2 2t(m / s) . Biết quãng đường mà vật chuyển động trong<br />
<br />
khoảng thời gian từ lúc xuất phát ( t 0) đến thời điểm t1 là 99(m) . Tính t1 .<br />
A. t1 11<br />
<br />
B. t1 9<br />
<br />
C. t1 3,5<br />
<br />
D. t1 21<br />
<br />
Câu 27. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình: z 4 - 2 z 2 - 3 = 0 . Tính giá trị của biểu<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
thức: A = z1 + z2 + z3 + z 4 .<br />
A. 20 .<br />
<br />
C. 2 + 2 3 .<br />
<br />
B. 8 .<br />
<br />
D. 0 .<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
Câu 28. Cho sin 2 x ecos 2 x dx ( ae b) . Tính S a b<br />
2<br />
0<br />
<br />
A. S 4<br />
<br />
B. S 3<br />
<br />
C. S 0<br />
<br />
Câu 29. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích<br />
<br />
S<br />
<br />
D. S 2<br />
<br />
của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:<br />
y<br />
<br />
-2<br />
<br />
3<br />
<br />
A. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
y=f(x)<br />
<br />
B. S = ò f ( x ) dx .<br />
<br />
3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-2<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
3<br />
<br />
C. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .<br />
-2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
D. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .<br />
-2<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 30. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) đoạn a; b . Chọn câu khẳng định đúng ?<br />
b<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
f ' x dx f (b) f ( a )<br />
<br />
B.<br />
<br />
f ( x)dx F a F (b).<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
f ( x ) dx f ( x ) dx.<br />
<br />
D.<br />
<br />
b<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
f x dx 2 f x dx<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 31. Cho<br />
A. ab <br />
<br />
1<br />
10<br />
<br />
x2 5<br />
0 x 2 4 a b với a, b R . Hãy tính ab<br />
<br />
B. ab <br />
<br />
1<br />
15<br />
<br />
C. ab <br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
D. ab <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 0), B(0; 2;0), M ; 2; 2 và<br />
5<br />
<br />
<br />
x t<br />
<br />
đường thẳng d : y 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng<br />
z 2 t<br />
<br />
<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 2 3.<br />
<br />
4/6 - Mã đề 129<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 6<br />
.<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 33. Cho (2 x 1) ln(x 1) dx a ln b c với a, b, c Q . Tính S a b c .<br />
0<br />
<br />
B. S <br />
<br />
A. S 3<br />
<br />
9<br />
2<br />
<br />
D. S <br />
<br />
C. S 8<br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2x 1<br />
dx a b ln c với a, b, c Z . Tính S a b c<br />
x 1<br />
0<br />
<br />
Câu 34. Cho <br />
A. S 4<br />
<br />
B. S 1<br />
<br />
C. S 2<br />
<br />
D. S 3<br />
<br />
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I a; b; c , a 3 . Biết điểm I thuộc<br />
đường thẳng :<br />
<br />
x y3 z<br />
<br />
. Biết rằng mặt cầu S có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tính Q a b c.<br />
<br />
A. Q 17.<br />
<br />
B. Q 3.<br />
<br />
C. Q 1.<br />
<br />
D. Q 2.<br />
<br />
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:<br />
<br />
P : 2 x y z 7 0 . Kí hiệu H a; b; c là giao điểm của d<br />
A. 3<br />
<br />
x 3 y 1 z<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
và P . Tính tổng T a b c .<br />
<br />
C. 7<br />
<br />
B. 8<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
Câu 37. Nghiệm của phương trình z – z 3 0 trên tập số phức là?<br />
2<br />
<br />
1<br />
11<br />
1<br />
<br />
i và z2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 11<br />
1<br />
i và z2 <br />
D. z1 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
11<br />
1<br />
11<br />
<br />
i và z2 <br />
i.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 11<br />
1 11<br />
i và z2 <br />
i.<br />
C. z1 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. z1 <br />
<br />
B. z1 <br />
<br />
11<br />
i.<br />
2<br />
11<br />
i.<br />
2<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 38. Tính I sin 2 xdx .<br />
0<br />
<br />
B. I <br />
<br />
A. I 2<br />
2<br />
<br />
Câu 39. Cho<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
2<br />
<br />
f ( x ) dx 5 . Khi đó<br />
<br />
0<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
C. I <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
D. I 1<br />
<br />
f ( x)<br />
dx bằng:<br />
5<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
D. 10<br />
<br />
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt<br />
phẳng P : 2 x 2 y z 2018 0 có phương trình là<br />
<br />
A.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
B.<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
C.<br />
<br />
x 2 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
x 2 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
Câu 41. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i 3 i là.<br />
A. 5 .<br />
B. 10 .<br />
C. 0 .<br />
D. 6 .<br />
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm I( 3; 1 -2) và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Phương trình<br />
mặt cầu tâm I và cắt ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 là:<br />
5/6 - Mã đề 129<br />
<br />