intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Lí 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

182
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 12 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Lí 12

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 12 – NÂNG CAO Mã đề thi 495 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp: ………… Câu 1: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 50m/s. B. v = 12,5cm/s. C. v = 25cm/s. D. v = 100m/s. Câu 2: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 0,8rad/s2. B. 0,4rad/s2. C. 2,4rad/s2. D. 0,2rad/s2. Câu 3: Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi: A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. Lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng có độ lớn cực đại. Câu 4: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngư- ời đó phải đi với vận tốc là A. v = 10km/h. B. v = 18km/h. C. v = 10m/s. D. v = 18m/s. Câu 5: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là A. IA = 0,1W/m2. B. IA = 0,1GW/m2. C. IA = 0,1nW/m2. D. IA = 0,1mW/m2. Câu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A. Sớm pha /2 so với vận tốc B. Ngược pha với vận tốc C. Trễ pha /2 so với vận tốc. D. Cùng pha với vận tốc . Câu 7: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. tần số dao động. B. năng lượng sóng. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 26,7cm/s. B. v = 40cm/s. C. v = 53,4cm/s. D. v = 20cm/s. Câu 10: Phát nào biểu sau đây là không đúng? 1 2 1 A. Công thức E t  kx  kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian. 2 2 1 B. Công thức E  mv 2 cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB. max 2 1 C. Công thức E  kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại. 2 1 D. Công thức E  m2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. 2 Câu 11: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 360,0J; B. Eđ = 236,8J; C. Eđ = 59,20J D. Eđ = 180,0J; Câu 12: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là: A. 3,2.104Hz; B. 1,6.103 Hz; C. 3,2.103 Hz. D. 1,6.104 Hz; Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng A. bằng một phần t bước sóng. B. bằng một nửa bước sóng. C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một bước sóng. 2 Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s , với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. l = 96,60cm. B. l = 0,040m. C. l = 3,120m. D. l = 0,993m. Trang 1/2 - Mã đề thi 495
  2. Câu 15: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là A. f = 970,59Hz. B. f = 1030,30Hz. C. f = 1031,25Hz. D. f = 969,69Hz. Câu 16: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,8m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,2m/s. D. v = 0,1m/s. Câu 17: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 960 kg; B. m = 80 kg C. m = 160 kg; D. m = 240 kg; Câu 18: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 14 rad/s2; B. 20 rad/s2; C. 35 rad/s2 D. 28 rad/s2; Câu 19: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. B. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. D. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. Câu 20: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85Hz. B. f = 255Hz. C. f = 200Hz. D. f = 170Hz. 3 Câu 21: Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100t)cm, x2 = sin(100t + /2)cm và x3 = 3 sin(100 t 2 + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là A. x = 3 sin(200t)cm. B. x = 3 cos(200t)cm. C. x = 3 sin(100t)cm. D. x = 3 cos(100t)cm. Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 2m/s. B. v = 4m/s. C. v = 8m/s. D. v = 1m/s. Câu 23: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. D. Thế năng tỉ lệ với li độ góc của vật. Câu 24: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. Câu 25: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint thì biểu thức nào trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây là sai: Cu 2 qu q 2 Q 2 Q2 A. Năng lượng điện: W® = = = = 0 sin 2 t = 0 (1 - cos 2t ) 2 2 2C 2C 4C 2 2 2 Li Q Q B. Năng lượng từ: Wt   0 cos 2 t  0 (1  cos 2t ) ; 2 C 2C LI 2 L 2 Q 2 Q 0 2 C. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 = 0 = . 2 2 2C Q2 D. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 = const ; 2C Trang 2/2 - Mã đề thi 495
  3. KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Mã đề thi 569 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp: ………… Câu 1: Câu nói nào là ĐÚNG khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động trùng nhau. D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ. Câu 2: Tần số dao động con lắc đơn với biên độ nhỏ được xác định bởi công thức A. f = 2 g B. f = 1 g C. f = 2 g D. f = 2 l l 2 l l g Câu 3: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là A. x  4 cos(10 t   )cm B. x  4 cos10 t ( cm )   C. x  4 cos(10 t  ) cm D. x  4 cos(10 t  )cm 2 2 Câu 4: Điều nào sau đây là SAI khi nói về sự cộng hưởng cơ? A. Sự cộng hưỡng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. B. Biên độ của vật cực đại. C. Tần số của ngoại lực bằng với tần số riêng của vật. D. Chu kỳ dao động của vật là lớn nhất. Câu 5: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở Câu 6: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lượng dao động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4cm B. 2,5cm C. 2cm D. 16cm Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m=0,5kg gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng 32N/m. Con lắc đó sẽ dao động với tần số góc A. 8 rad/s. B. 64 rad/s. C. 16 rad/s. D. 0,125 rad/s. Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = Acos(t + ) (cm) Người ta đã chọn gốc thời gian là A. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật ở vị trí biên âm. C. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật ở vị trí biên dương. 1 Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số  50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm đó là A. 1A. B. 2,2A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 10: Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 3. Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 360V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng A. 540V B. 240V C. 1080V D. 120V Câu 11: Trong máy biến áp mà số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp, máy có tác dụng A. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp C. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp Câu 12: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào: A. vận tốc ban đầu. B. đặc tính của hệ dao động. C. biên độ của vật dao động. D. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. Câu 13: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp đơn giãn và phổ biến để làm giảm hao phí trên đường dây tải là A. tăng chiều dài của đường dây tải B. tăng tiết diện ngang của dây tải C. chọn dây dẫn có điện trở suất cao. D. tăng điện áp tại nơi tải đi. Câu 14: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khẳng định nào sau đây là SAI? A. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng với năng lượng của hai dao động thành phần B. Phương của của dao động tổng hợp là phương của hai dao động thành phần. C. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. Tần số của dao động tổng hợp cũng là tần số của hai dao động thành phần. Trang 1/2 - Mã đề thi 569
  4. Câu 15: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a sin(t) cm và u2 = a sin(t + ) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu: A. d2 - d1 = (k + 0,5) ( kZ). B. d2 - d1 = k (k  Z). C. d2 - d1 = (2k + 1)  ( kZ). D. d2 - d1 = k/2 ( kZ ). Câu 16: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi   A. cùng pha so với li độ. B. sớm pha so với li độ. C. trễ pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ. 2 2 Câu 17: Một sợi dây dài 120 cm có đầu B cố định, đầu A gắn với âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Sóng dừng xuất hiện trên dây với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 32 m/s C. 24 m/s D. 28 m/s Câu 18: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực Bắc – Nam của nam châm, n là số vòng quay của rôto trong một giây. Công thức tính tần số của dòng điện do máy phát ra là A. f = p B. f = n C. f = n.p D. f = n.p n p 60 1 -4 Câu 19: Một đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C= .10 F Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức   i=2cos(100t+ ) A . Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là 3  A. u=200cos(100t- ) V B. u=200cos(100t- ) V 2   C. u=100cos(100t- ) V D. u=200cos(100t- ) V 6 6 Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100 2 sin(100t - /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 sin(100t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W. Câu 21: Chọn câu SAI : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang. D. Sóng âm thanh là một sóng cơ học Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện chỉ chứa tụ điện? A. Điện áp biến thiên điều hòa cùng pha với dòng điện. B. Điện áp biến thiên điều hòa trể pha hơn dòng điện một góc  2 C. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc  2 D. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc  4   Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3sin  5t   (x tính bằng cm và t tính bằng giây).  6 Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 4 lần. B. 5 lần. C. 7 lần. D. 6 lần. Câu 24: Sóng truyền trên mặt nước có tần số 16 Hz, bướ sóng . Trong thời gian 4 s thì sóng truyền đi được quãng đường bằng A. 40 B. 16 C. 64 D. 32 Câu 25: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là A. mức cường độ âm. B. độ to của âm C. cường độ âm D. năng lượng âm Trang 2/2 - Mã đề thi 569
  5. KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút  Mã đề 052 I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u  Uo cost . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là U U A. U = U o 2 . B. U = o . C. U = o . D. U = 2Uo. 2 2 Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng vật nặng là 200 gam. Lấy  2  10. Độ cứng của lò xo bằng A. 100 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 200 N/m. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành. B. Sóng dọc là là sóng truyền dọc theo một sợi dây. C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 4: Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 5: Chất điểm có khối lượng m1  60 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương  trình dao động x1  2 cos(5t  ) (cm). Chất điểm có khối lượng m 2  120 g dao động điều hòa quanh vị 6  trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2  5cos( t  ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao 6 động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m 2 bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 5 2 Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ. B. biên độ và năng lượng dao động. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ. Câu 7: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x  A cos( t  ) . Động năng của vật sẽ là 1 1 A. Wđ  m2 A 2 sin(t  ) . B. Wđ  m2 A 2 cos(t  ) . 2 2 1 2 2 2 1 C. Wđ  m A cos (t  ) . D. Wđ  m2 A 2 sin 2 (t  ) . 2 2 Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. C. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 9: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộc cảm. B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện. Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 1/5 - Mã đề thi 152
  6. Câu 10: Đặt điện áp u  220 2cos(100t) (V) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10 F . Dung kháng của tụ điện bằng 1000 100 220 2 220 A. . B. . C. . D. .     Câu 11: Đặt một điện áp u  Uo cost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện chậm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi 1 1 1 1 A. L  . B. L  . C. L  . D.   . C C C LC Câu 12: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   A. x  4 cos( t  ) (cm). B. x  8 cos( t  ) (cm). 2 2   C. x  8 cos( t  ) (cm). D. x  4 cos(t  ) (cm). 2 2 104 Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R  100  , tụ điện C  F và cuộn cảm thuần  2 L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200cos100t (v) . Cường độ hiệu  dụng trong mạch là A. 1,4 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 0,5 A. Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số bán nguyên lần bước sóng. C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 15: Một vật m chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số   x1  6 cos(10t  ) (cm) và x 2  8sin(10t  ) (cm). Trong đó t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực 3 6 đại mà vật đạt được là A. 1,0 m/s. B. 140 m/s. C. 1,4 m/s. D. 0,2 m/s. Câu 16: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos( 20t  4x ) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 4 cm/s. B. 5 m/s. C. 4 m/s. D. 5 cm/s. Câu 17: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 1,6 m. B. 2,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.  Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1  4 cos(t  ) (cm) và 6  x1  3cos( t  ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 3 A. 7 cm. B. 3,5 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u  U 2cost , cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  I 2cos(t  ) . Biết L là cuộn cảm thuần. Khi đó  được tính bởi 1 C  L  C L . A. tan   . B. tan   R R Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 2/5 - Mã đề thi 152
  7. 1 L  C . R C. tan   D. tan   . R 1 L  C Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là T 2l 2 l 4 2 l l 2 A. g  2 . B. g  . C. g  2 . D. g  2 . 4 T T 4T 1 Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H , mắc nối tiếp với điện trở thuần  R  100  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 2cos100πt . Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 200  . B. 100  . C. 50 2  . D. 100 2  . Câu 23: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T A. t  . B. t  . C. t  . D. t  . 8 6 2 4 Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos2t (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ dao động là A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 20 cm/s.  Câu 25: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u  200 2cos(100t  ) (V) và cường 3 độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 2cos100t (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 3 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 100 3 W. Câu 26: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ cao của âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. độ to của âm. Câu 27: Khi dòng điện xoay chiều có biểu thức i  I o cost qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện A. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C.   B. sớm pha đối với i. C. cùng pha với i. D. trễ pha đối với i. 2 2 Câu 28: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét (W/m). Câu 29: Dao động cơ học của con lắc trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tắt dần. B. tự do. C. cưỡng bức. D. duy trì. Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng bằng động năng. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 31: Một vật nhỏ có khối lượng m treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc bằng Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 3/5 - Mã đề thi 152
  8. 1 g g m k A. . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2 l l k m Câu 32: Đặt điện áp u  U 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200  và cường độ  dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 2 4 1 3 A. H . B. H . C. H . D. H .     II. Phần riêng [8 câu] Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000. B. 1100. C. 2500. D. 2200. Câu 34: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 600 m/s. B. 10 m/s. C. 60 m/s. D. 20 m/s. Câu 36: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R  100  . Điện áp hai đầu mạch u  200cos100t (V) . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là 1 A. I = A. B. I = 2 A . C. I = 0,5 A . D. I = 2 A . 2 Câu 37: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. π Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5πt + ) (x tính bằng cm, t tính 4 bằng giây). Dao động này có A. chu kì 0,2 s. B. tần số góc 5π rad/s. C. biên độ 0,5 cm. D. tần số 2,5π Hz. Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z C bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở  A. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 4  B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 4  C. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2  D. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 4/5 - Mã đề thi 152
  9. Câu 40: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số góc  . Khi vận tốc của vật bằng 0,6 m/s thì vật có thế năng bằng động năng. Năng lượng dao động của vật bằng A. 0,018 J. B. 0,036 J. C. 0,18 J D. 0,36 J. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định  theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r. Trục  qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v,  , a n và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trục  được xác định bởi A. L  mvr 2 . B. L  pr . C. L  ma n . D. L  mr . Câu 42: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. B. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A. C. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A. D. bằng tần số âm của nguồn âm A. Câu 43: Một mạch dao động LC có năng lượng 3,6.105 J và điện dung của tụ điện C là 5 F . Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 2 V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm bằng A. 2,6. 105 J. B. 105 J. C. 4,6. 105 J. D. 2,6 J. Câu 44: Một con lắc vật lý là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/ s 2 và  2  10 . Momen quán tính của vật đối với trục quay là A. 0,025 kg.m 2 . B. 0,64 kg.m 2 . C. 0,05 kg.m 2 . D. 0,5 kg.m 2 . Câu 45: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C 0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C  8C0 . B. C  2C0 . C. C  4C0 . D. C  C0 . Câu 46: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . B. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . Câu 47: Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều, sau 5 s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn là A. 2 rad/ s 2 . B. 50 rad/ s 2 . C. 0,2 rad/ s 2 . D. 0,5 rad/ s 2 . Câu 48: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định thì A. tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục này bằng không. B. tốc độ góc của vật không đổi. C. gia tốc góc của vật không đổi. D. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật luôn không đổi. ………………Hết…………………. Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 5/5 - Mã đề thi 152
  10. KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 12 – NÂNG CAO Mã đề thi 122 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp: ………… Chọn phương án trả lời đúng và tô vào ô 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 21. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 22. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 23. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 24. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ 25. { | } ~ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A. Trễ pha /2 so với vận tốc. B. Cùng pha với vận tốc . C. Ngợc pha với vận tốc ; D. Sớm pha /2 so với vận tốc ; Câu 2: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 0,4rad/s2. B. 2,4rad/s2 . C. 0,2rad/s2. D. 0,8rad/s2. Câu 3: Phát nào biểu sau đây là không đúng? 1 A. Công thức E  m2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. 2 1 B. Công thức E  kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại. 2 1 C. Công thức E  mv 2 cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB. max 2 1 1 D. Công thức E t  kx 2  kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian. 2 2 Câu 4: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là A. f = 1031,25Hz. B. f = 969,69Hz. C. f = 970,59Hz. D. f = 1030,30Hz. Câu 5: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. B. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với li độ góc của vật. D. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. bước sóng B. môi trường truyền sóng. C. năng lượng sóng. D. tần số dao động. Câu 7: Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi: A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng có độ lớn cực đại. C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. Lực tác dụng bằng không. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng. Câu 9: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 160 kg; B. m = 960 kg; C. m = 80 kg D. m = 240 kg; Câu 10: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint thì biểu thức nào trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây là sai: LI 2 L2 Q 0 Q 0 0 2 2 A. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = = = . 2 2 2C Q2 B. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 = const ; 2C 2 2 Li Q Q2 C. Năng lượng từ: Wt   0 cos 2 t  0 (1  cos 2t ) ; 2 C 2C Trang 1/2 - Mã đề thi 122
  11. Cu 2 qu q 2 Q 2 Q2 D. Năng lượng điện: W® = = = = 0 sin 2 t = 0 (1 - cos 2t ) 2 2 2C 2 C 4C 3 Câu 11: Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100t)cm, x2 = sin(100t + /2)cm và x3 = 3 sin(100 t 2 + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là A. x = 3 sin(200t)cm. B. x = 3 cos(200t)cm. C. x = 3 cos(100t)cm. D. x = 3 sin(100t)cm. Câu 12: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. B. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. Câu 13: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 170Hz. B. f = 200Hz. C. f = 85Hz. D. f = 255Hz. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng A. bằng một bước sóng. B. bằng hai lần bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần t bước sóng. Câu 15: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s. B. v = 25cm/s. C. v = 12,5cm/s. D. v = 50m/s. Câu 16: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. Câu 17: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 59,20J B. Eđ = 236,8J; C. Eđ = 360,0J; D. Eđ = 180,0J; Câu 18: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1 O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,8m/s. B. v = 0,1m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,2m/s. Câu 19: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đ- ường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là A. v = 18km/h. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 10m/s. Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là: A. 1,6.103 Hz; B. 3,2.103 Hz. C. 1,6.104 Hz; D. 3,2.104Hz; Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 53,4cm/s. B. v = 40cm/s. C. v = 20cm/s. D. v = 26,7cm/s. Câu 22: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L A = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là A. IA = 0,1mW/m2. B. IA = 0,1W/m2. C. IA = 0,1GW/m2. D. IA = 0,1nW/m2 . Câu 23: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 28 rad/s2; B. 14 rad/s2; C. 35 rad/s2 D. 20 rad/s2; Câu 24: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. C. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 25: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. l = 96,60cm. B. l = 0,040m. C. l = 3,120m. D. l = 0,993m. Trang 2/2 - Mã đề thi 122
  12. KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Mã đề thi 569 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp: ………… Câu 1: Câu nói nào là ĐÚNG khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động trùng nhau. D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ. Câu 2: Tần số dao động con lắc đơn với biên độ nhỏ được xác định bởi công thức A. f = 2 g B. f = 1 g C. f = 2 g D. f = 2 l l 2 l l g Câu 3: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là A. x  4 cos(10 t   )cm B. x  4 cos10 t ( cm )   C. x  4 cos(10 t  ) cm D. x  4 cos(10 t  )cm 2 2 Câu 4: Điều nào sau đây là SAI khi nói về sự cộng hưởng cơ? A. Sự cộng hưỡng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. B. Biên độ của vật cực đại. C. Tần số của ngoại lực bằng với tần số riêng của vật. D. Chu kỳ dao động của vật là lớn nhất. Câu 5: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở Câu 6: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lượng dao động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4cm B. 2,5cm C. 2cm D. 16cm Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m=0,5kg gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng 32N/m. Con lắc đó sẽ dao động với tần số góc A. 8 rad/s. B. 64 rad/s. C. 16 rad/s. D. 0,125 rad/s. Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = Acos(t + ) (cm) Người ta đã chọn gốc thời gian là A. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật ở vị trí biên âm. C. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật ở vị trí biên dương. 1 Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số  50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm đó là A. 1A. B. 2,2A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 10: Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 3. Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 360V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng A. 540V B. 240V C. 1080V D. 120V Câu 11: Trong máy biến áp mà số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp, máy có tác dụng A. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp C. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp Câu 12: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào: A. vận tốc ban đầu. B. đặc tính của hệ dao động. C. biên độ của vật dao động. D. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. Câu 13: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp đơn giãn và phổ biến để làm giảm hao phí trên đường dây tải là A. tăng chiều dài của đường dây tải B. tăng tiết diện ngang của dây tải C. chọn dây dẫn có điện trở suất cao. D. tăng điện áp tại nơi tải đi. Câu 14: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khẳng định nào sau đây là SAI? A. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng với năng lượng của hai dao động thành phần B. Phương của của dao động tổng hợp là phương của hai dao động thành phần. C. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. Tần số của dao động tổng hợp cũng là tần số của hai dao động thành phần. Trang 1/2 - Mã đề thi 569
  13. Câu 15: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a sin(t) cm và u2 = a sin(t + ) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu: A. d2 - d1 = (k + 0,5) ( kZ). B. d2 - d1 = k (k  Z). C. d2 - d1 = (2k + 1)  ( kZ). D. d2 - d1 = k/2 ( kZ ). Câu 16: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi   A. cùng pha so với li độ. B. sớm pha so với li độ. C. trễ pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ. 2 2 Câu 17: Một sợi dây dài 120 cm có đầu B cố định, đầu A gắn với âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Sóng dừng xuất hiện trên dây với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 32 m/s C. 24 m/s D. 28 m/s Câu 18: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực Bắc – Nam của nam châm, n là số vòng quay của rôto trong một giây. Công thức tính tần số của dòng điện do máy phát ra là A. f = p B. f = n C. f = n.p D. f = n.p n p 60 1 -4 Câu 19: Một đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C= .10 F Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức   i=2cos(100t+ ) A . Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là 3  A. u=200cos(100t- ) V B. u=200cos(100t- ) V 2   C. u=100cos(100t- ) V D. u=200cos(100t- ) V 6 6 Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100 2 sin(100t - /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 sin(100t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W. Câu 21: Chọn câu SAI : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang. D. Sóng âm thanh là một sóng cơ học Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện chỉ chứa tụ điện? A. Điện áp biến thiên điều hòa cùng pha với dòng điện. B. Điện áp biến thiên điều hòa trể pha hơn dòng điện một góc  2 C. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc  2 D. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc  4   Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3sin  5t   (x tính bằng cm và t tính bằng giây).  6 Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 4 lần. B. 5 lần. C. 7 lần. D. 6 lần. Câu 24: Sóng truyền trên mặt nước có tần số 16 Hz, bướ sóng . Trong thời gian 4 s thì sóng truyền đi được quãng đường bằng A. 40 B. 16 C. 64 D. 32 Câu 25: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là A. mức cường độ âm. B. độ to của âm C. cường độ âm D. năng lượng âm Trang 2/2 - Mã đề thi 569
  14. KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút  Mã đề 052 I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u  Uo cost . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là U U A. U = U o 2 . B. U = o . C. U = o . D. U = 2Uo. 2 2 Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng vật nặng là 200 gam. Lấy  2  10. Độ cứng của lò xo bằng A. 100 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 200 N/m. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành. B. Sóng dọc là là sóng truyền dọc theo một sợi dây. C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 4: Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 5: Chất điểm có khối lượng m1  60 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương  trình dao động x1  2 cos(5t  ) (cm). Chất điểm có khối lượng m 2  120 g dao động điều hòa quanh vị 6  trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2  5cos( t  ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao 6 động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m 2 bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 5 2 Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ. B. biên độ và năng lượng dao động. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ. Câu 7: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x  A cos( t  ) . Động năng của vật sẽ là 1 1 A. Wđ  m2 A 2 sin(t  ) . B. Wđ  m2 A 2 cos(t  ) . 2 2 1 2 2 2 1 C. Wđ  m A cos (t  ) . D. Wđ  m2 A 2 sin 2 (t  ) . 2 2 Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. C. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 9: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộc cảm. B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện. Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 1/5 - Mã đề thi 152
  15. Câu 10: Đặt điện áp u  220 2cos(100t) (V) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10 F . Dung kháng của tụ điện bằng 1000 100 220 2 220 A. . B. . C. . D. .     Câu 11: Đặt một điện áp u  Uo cost vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện chậm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi 1 1 1 1 A. L  . B. L  . C. L  . D.   . C C C LC Câu 12: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   A. x  4 cos( t  ) (cm). B. x  8 cos( t  ) (cm). 2 2   C. x  8 cos( t  ) (cm). D. x  4 cos(t  ) (cm). 2 2 104 Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R  100  , tụ điện C  F và cuộn cảm thuần  2 L H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200cos100t (v) . Cường độ hiệu  dụng trong mạch là A. 1,4 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 0,5 A. Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số bán nguyên lần bước sóng. C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 15: Một vật m chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số   x1  6 cos(10t  ) (cm) và x 2  8sin(10t  ) (cm). Trong đó t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực 3 6 đại mà vật đạt được là A. 1,0 m/s. B. 140 m/s. C. 1,4 m/s. D. 0,2 m/s. Câu 16: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos( 20t  4x ) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 4 cm/s. B. 5 m/s. C. 4 m/s. D. 5 cm/s. Câu 17: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 1,6 m. B. 2,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.  Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1  4 cos(t  ) (cm) và 6  x1  3cos( t  ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 3 A. 7 cm. B. 3,5 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u  U 2cost , cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  I 2cos(t  ) . Biết L là cuộn cảm thuần. Khi đó  được tính bởi 1 C  L  C L . A. tan   . B. tan   R R Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 2/5 - Mã đề thi 152
  16. 1 L  C . R C. tan   D. tan   . R 1 L  C Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là T 2l 2 l 4 2 l l 2 A. g  2 . B. g  . C. g  2 . D. g  2 . 4 T T 4T 1 Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H , mắc nối tiếp với điện trở thuần  R  100  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 2cos100πt . Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 200  . B. 100  . C. 50 2  . D. 100 2  . Câu 23: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T A. t  . B. t  . C. t  . D. t  . 8 6 2 4 Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos2t (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ dao động là A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 20 cm/s.  Câu 25: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u  200 2cos(100t  ) (V) và cường 3 độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 2cos100t (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 3 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 100 3 W. Câu 26: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ cao của âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. độ to của âm. Câu 27: Khi dòng điện xoay chiều có biểu thức i  I o cost qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện A. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C.   B. sớm pha đối với i. C. cùng pha với i. D. trễ pha đối với i. 2 2 Câu 28: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét (W/m). Câu 29: Dao động cơ học của con lắc trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tắt dần. B. tự do. C. cưỡng bức. D. duy trì. Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng bằng động năng. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 31: Một vật nhỏ có khối lượng m treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc bằng Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 3/5 - Mã đề thi 152
  17. 1 g g m k A. . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2 l l k m Câu 32: Đặt điện áp u  U 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200  và cường độ  dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 2 4 1 3 A. H . B. H . C. H . D. H .     II. Phần riêng [8 câu] Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000. B. 1100. C. 2500. D. 2200. Câu 34: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 600 m/s. B. 10 m/s. C. 60 m/s. D. 20 m/s. Câu 36: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R  100  . Điện áp hai đầu mạch u  200cos100t (V) . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là 1 A. I = A. B. I = 2 A . C. I = 0,5 A . D. I = 2 A . 2 Câu 37: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. π Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5πt + ) (x tính bằng cm, t tính 4 bằng giây). Dao động này có A. chu kì 0,2 s. B. tần số góc 5π rad/s. C. biên độ 0,5 cm. D. tần số 2,5π Hz. Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z C bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở  A. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 4  B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 4  C. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2  D. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 4/5 - Mã đề thi 152
  18. Câu 40: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số góc  . Khi vận tốc của vật bằng 0,6 m/s thì vật có thế năng bằng động năng. Năng lượng dao động của vật bằng A. 0,018 J. B. 0,036 J. C. 0,18 J D. 0,36 J. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định  theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r. Trục  qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v,  , a n và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trục  được xác định bởi A. L  mvr 2 . B. L  pr . C. L  ma n . D. L  mr . Câu 42: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. B. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A. C. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A. D. bằng tần số âm của nguồn âm A. Câu 43: Một mạch dao động LC có năng lượng 3,6.105 J và điện dung của tụ điện C là 5 F . Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 2 V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm bằng A. 2,6. 105 J. B. 105 J. C. 4,6. 105 J. D. 2,6 J. Câu 44: Một con lắc vật lý là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/ s 2 và  2  10 . Momen quán tính của vật đối với trục quay là A. 0,025 kg.m 2 . B. 0,64 kg.m 2 . C. 0,05 kg.m 2 . D. 0,5 kg.m 2 . Câu 45: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C 0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C  8C0 . B. C  2C0 . C. C  4C0 . D. C  C0 . Câu 46: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . B. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . Câu 47: Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều, sau 5 s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn là A. 2 rad/ s 2 . B. 50 rad/ s 2 . C. 0,2 rad/ s 2 . D. 0,5 rad/ s 2 . Câu 48: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định thì A. tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục này bằng không. B. tốc độ góc của vật không đổi. C. gia tốc góc của vật không đổi. D. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật luôn không đổi. ………………Hết…………………. Gv: Lương Thị Lệ Hằng Trang 5/5 - Mã đề thi 152
  19. KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 12 – NÂNG CAO Mã đề thi 122 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp: ………… Chọn phương án trả lời đúng và tô vào ô 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 21. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 22. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 23. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 24. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ 25. { | } ~ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A. Trễ pha /2 so với vận tốc. B. Cùng pha với vận tốc . C. Ngợc pha với vận tốc ; D. Sớm pha /2 so với vận tốc ; Câu 2: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 0,4rad/s2. B. 2,4rad/s2 . C. 0,2rad/s2. D. 0,8rad/s2. Câu 3: Phát nào biểu sau đây là không đúng? 1 A. Công thức E  m2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. 2 1 B. Công thức E  kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại. 2 1 C. Công thức E  mv 2 cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB. max 2 1 1 D. Công thức E t  kx 2  kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian. 2 2 Câu 4: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là A. f = 1031,25Hz. B. f = 969,69Hz. C. f = 970,59Hz. D. f = 1030,30Hz. Câu 5: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. B. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với li độ góc của vật. D. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. bước sóng B. môi trường truyền sóng. C. năng lượng sóng. D. tần số dao động. Câu 7: Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi: A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng có độ lớn cực đại. C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. Lực tác dụng bằng không. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng. Câu 9: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 160 kg; B. m = 960 kg; C. m = 80 kg D. m = 240 kg; Câu 10: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint thì biểu thức nào trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây là sai: LI 2 L2 Q 0 Q 0 0 2 2 A. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = = = . 2 2 2C Q2 B. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 = const ; 2C 2 2 Li Q Q2 C. Năng lượng từ: Wt   0 cos 2 t  0 (1  cos 2t ) ; 2 C 2C Trang 1/2 - Mã đề thi 122
  20. Cu 2 qu q 2 Q 2 Q2 D. Năng lượng điện: W® = = = = 0 sin 2 t = 0 (1 - cos 2t ) 2 2 2C 2 C 4C 3 Câu 11: Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100t)cm, x2 = sin(100t + /2)cm và x3 = 3 sin(100 t 2 + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là A. x = 3 sin(200t)cm. B. x = 3 cos(200t)cm. C. x = 3 cos(100t)cm. D. x = 3 sin(100t)cm. Câu 12: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. B. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. Câu 13: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 170Hz. B. f = 200Hz. C. f = 85Hz. D. f = 255Hz. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng A. bằng một bước sóng. B. bằng hai lần bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần t bước sóng. Câu 15: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s. B. v = 25cm/s. C. v = 12,5cm/s. D. v = 50m/s. Câu 16: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. Câu 17: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 59,20J B. Eđ = 236,8J; C. Eđ = 360,0J; D. Eđ = 180,0J; Câu 18: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1 O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,8m/s. B. v = 0,1m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,2m/s. Câu 19: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đ- ường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là A. v = 18km/h. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 10m/s. Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là: A. 1,6.103 Hz; B. 3,2.103 Hz. C. 1,6.104 Hz; D. 3,2.104Hz; Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 53,4cm/s. B. v = 40cm/s. C. v = 20cm/s. D. v = 26,7cm/s. Câu 22: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L A = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là A. IA = 0,1mW/m2. B. IA = 0,1W/m2. C. IA = 0,1GW/m2. D. IA = 0,1nW/m2 . Câu 23: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 28 rad/s2; B. 14 rad/s2; C. 35 rad/s2 D. 20 rad/s2; Câu 24: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. C. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 25: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. l = 96,60cm. B. l = 0,040m. C. l = 3,120m. D. l = 0,993m. Trang 2/2 - Mã đề thi 122
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2