intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

87
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 357 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: ĐỊA LÍ ­ LỚP 12 Thời gian làm bài: 30  phút;  (24 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào: A. Hữu Nghị. B. Móng Cái. C. Lao Bảo. D. Đồng Đăng . Câu 2: Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là A. Dãy Hoành Sơn. B. Đèo Ngang. C. Dãy Bạch Mã. D. Đèo Hải Vân. Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta A. Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc. B. Bị biến tính và suy yếu dần khi di chuyển về phía nam. C. Gây ra hiệu ứng phơn khi vượt qua dãy Trường Sơn. D. Thổi từng đợt không kéo dài liên tục. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam hãy cho biết Đỉnh núi  Ngọc Lĩnh thuộc vùng núi A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn nam . C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 5: Vùng thường xảy ra lũ quét là A. Vùng núi phía Bắc . B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm (0C) Lạng Sơn 21,2 Hà Nội 23,5 Huế 25,1 Đà Nẵng 25,7 Quy Nhơn 26,8 Thành phố Hồ Chí Minh 27,1 Loại biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm trên là A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 7: Lãnh hải là A. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. Vùng biển rộng 200 hải lí. C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế. D. Vùng có độ sâu khoảng 200m. Câu 8: Khoáng sản có nguồn gốc nội sinh tập trung ở A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Đồng bằng ven biển miền trung. C. Khu vực đồng bằng. D. Khu vực đồi núi. Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm (Đơn vị : triệu ha) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003 Tổng  diện  tích  rừng  14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1 tự nhiên                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. Rừng tr ồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1 Nhận định đúng nhất là : A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi. B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn. D. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn. Câu 10: Đồng bằng nước ta chia thành mấy loại A. Nhiều loại. B. 2 . C. 4 . D. 3. Câu 11: Công cuộc đổi  mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm: A. 1976. B. 1986. C. 1996. D. 1987. Câu 12: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ: A. 80340B. B. 230220B. C. 230230B. D. 230270. Câu 13: _ Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc phân hóa ở độ cao A. 600 – 800m. B. 600 – 700m. C. 650 – 1000m. D. 900 – 1000m. Câu 14: Đất đai ở Đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do A. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống B. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa. Câu 15: Số lượng các con sông có chiều dài trên 10km ở nước ta là: A. 3620 sông. B. 2379 sông. C. 2630 sông. D. 2360 sông. Câu 16: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc. Câu 17: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế  từ xuất phát điểm là   nền sản xuất A. Nông­ công nghiệp. B. Nông nghiệp lạc hậu. C. Công­ nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 18: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết trong số  7 tỉnh biên giới trên đất   liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hãy cho biết cường độ bão mãnh nhất  ở nước ta vào  tháng A. 9 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 20: Nhận định không đúng về vai trò của Biển Đông đối với nước ta là A. Là yếu tố quyết định tính chất nhiệt đới của nước ta. B. Dịu mát thời tiết nóng bức trong mùa hè. C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất hải dương điều hòa. D. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết trong mùa khô. Câu 21: Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do A. Thiên nhiên ven biển. B. Hệ sinh thái ven biển. C. Khoáng sản biển. D. Địa hình ven biển. Câu 22: Các thiên tai của nước ta do ảnh hưởng của biển Đông là A. Bão; sạt lở đất; sương muối. B. Cát bay, cát chảy; rét đậm, rét hại; lũ lụt. C. Sạt lở bờ biển; hạn hán; cháy rừng. D. Bão; sạt lở bờ biển; cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng, làng mạc.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 23: Hướng vòng cung là hướng của A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Vùng núi Bắc Trường Sơn. C. Vùng núi Trường sơn Nam. D. Các hệ thống sông lớn. Câu 24: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là: A. Lý Sơn B. Phú Quốc. C. Thổ Chu. D. Hoàng Sa, Trường Sa. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2