SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 5 trang, 40 câu<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI. Môn: ĐỊA LÍ 10<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề: 105<br />
<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
<br />
Câu 1: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?<br />
A. Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.<br />
B. Chính sách phát triển dân số.<br />
C. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.<br />
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)<br />
Câu 2: Đất pốt-zôn ở vùng ôn đới lạnh ẩm thường đi kèm với quần thể thực vật là<br />
A. rừng lá rộng ôn đới.<br />
B. rừng lá kim (taiga).<br />
C. đồng cỏ núi cao.<br />
D. rừng hỗn giao.<br />
Câu 3: Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới trên Trái Đất là?<br />
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm.<br />
B. Sự thay đổi mùa trong năm.<br />
C. Sự thay đổi bức xạ mặt trời theo vĩ độ.<br />
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.<br />
Câu 4: Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là<br />
A. số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ơ một nước.<br />
B. số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được.<br />
C. số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó.<br />
D. số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được.<br />
Câu 5: Những vùng có khí hậu khô nóng (các vùng sa mạc và bán sa mạc) có quá trình phong<br />
hóa lí học diễn ra mạnh chủ yếu do<br />
A. chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn. B. khô hạn.<br />
C. có nhiều cát.<br />
D. có gió mạnh.<br />
Câu 6: Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là<br />
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.<br />
B. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.<br />
C. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.<br />
D. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng xuất khẩu.<br />
Câu 7: Bồi tụ được hiểu là quá trình<br />
A. tích tụ các vật liệu phá hủy.<br />
B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.<br />
C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.<br />
D. tạo ra các mỏ khoáng sản.<br />
Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 20o lớn hơn ở Xích đạo là do<br />
A. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20o lớn hơn ở Xích đạo.<br />
B. bề mặt Trái Đất ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại dương hơn bề mặt Trái Đất ở Xích đạo.<br />
C. tầng khí quyển ở vĩ độ 20o mỏng hơn tầng khí quyển ở Xích đạo.<br />
D. không khí ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại dương hơn bề mặt Trái Đất ở Xích đạo.<br />
Câu 9: Cho biểu đồ sau: Tỉ suât sinh thô thời kì 1950- 2005<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
45 (%0 )<br />
40<br />
36<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
<br />
42<br />
36<br />
31<br />
<br />
31<br />
27<br />
<br />
23<br />
<br />
26<br />
<br />
23<br />
17<br />
<br />
15<br />
<br />
15<br />
<br />
24<br />
<br />
21<br />
12<br />
<br />
11<br />
<br />
10<br />
5<br />
0<br />
1950- 1955<br />
<br />
Toàn thế giới<br />
<br />
1975-1980<br />
<br />
1985-1990<br />
<br />
các nước phát triển<br />
<br />
1995-2000<br />
<br />
(giai đoạn)<br />
2004-2005<br />
<br />
các nước đang phát triển<br />
<br />
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời<br />
kì 1950- 2005?<br />
A. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước<br />
phát triển.<br />
B. Tỉ suất tử thô của các nước đang triển thấp hơn so với các nước đang phát triển phát triển.<br />
C. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần.<br />
D. Giai đoạn 2004- 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trinh bình<br />
của các nước phát triển.<br />
Câu 10: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?<br />
A. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ.<br />
B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có 4 khối khí chính.<br />
C. Cáckhối khí được chia làm các kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ<br />
của nó<br />
D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít.<br />
Câu 11: Yếu tố nào sau đây quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp?<br />
A. Đất đai.<br />
B. Thời tiết, khí hậu. C. Nguồn nước.<br />
D. Địa hình.<br />
Câu 12: Độ cao của địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm?<br />
A. Càng lên cao lượng mưa càng tăng.<br />
B. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình.<br />
C. Càng lên cao lượng mưa càng giảm.<br />
D. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi.<br />
Câu 13: Ngoại lực sinh ra do<br />
A. năng lượng của bức xạ Mặt trời.<br />
B. sự vận chuyển của vật chất.<br />
C. tác động của gió.<br />
D. tác động của nước.<br />
o<br />
Câu 14: Ở chân núi, nhiêt độ trung bình là 32,8 C. Lên đến độ cao 1800m, nhiệt độ trung bình là<br />
A. 22oC.<br />
B. 25oC<br />
C. 29,8oC.<br />
D. 32,2 oC.<br />
Câu 15: Tác động của ngoại lực xảy ra trên bề mặt Trái Đất được thể hiện qua các quá trình<br />
A. Phong hóa, bóc mòn.<br />
B. Vận chuyển, bồi tụ.<br />
C. Ý A và B đúng.<br />
D. Vận chuyển, phong hóa.<br />
Câu 16: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo ngành năm 2004.<br />
(Đơn vị %)<br />
Khu vực<br />
Năm 2004<br />
Nông – lâmCông nghiệpDịch vụ<br />
ngư nghiệp<br />
xây dựng<br />
Các nước phát triển<br />
2<br />
27<br />
71<br />
Các nước đang phát triển<br />
25<br />
32<br />
43<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu ngành trong GDP của các nhóm nước là<br />
A. Biểu đồ miền.<br />
B. Biểu đồ cột nhóm (ghép).<br />
C. Biểu đồ đường.<br />
D. Biểu đồ tròn.<br />
Câu 17: Trong tháp dân số trục tung thường dùng để biểu hiện dân số theo<br />
A. cả độ tuổi và giới tính.<br />
B. giới tính.<br />
C. một kết cấu bất kì.<br />
D. độ tuổi.<br />
Câu 18: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là<br />
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời<br />
B. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời và trục nghiêng không đổi.<br />
C. Trục Trái Đất nghiêng không đổi.<br />
D. Trái Đất tự quay quanh trục.<br />
Câu 19: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm<br />
2014<br />
(Đơn vị: %)<br />
Tên nước<br />
Chia ra<br />
Khu vực I<br />
Khu vực II<br />
Khu vực III<br />
Pháp<br />
3,8<br />
21,3<br />
74,9<br />
Mê-hi-cô<br />
14,0<br />
23,6<br />
62,4<br />
Việt Nam<br />
46,7<br />
21,2<br />
32,1<br />
Nhìn vào cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của các nước trên ta có thể biết<br />
A. Mê-hi-cô là nước phát triển.<br />
B. Pháp là nước phát triển.<br />
C. Việt Nam là nước phát triển.<br />
D. Pháp và Việt Nam đều là nước phát triển.<br />
Câu 20: Theo cách phân loại của A-li- xốp, số lượng các đới khí hậu trên Trái Đất là<br />
A. 4 đới.<br />
B. 5 đới.<br />
C. 6 đới.<br />
D. 7đới.<br />
Câu 21: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?<br />
A. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.<br />
B. Tỉ lệ phụ thuộc ít.<br />
C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.<br />
D. Nhu cầu về giáo dục, sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn.<br />
Câu 22: Thủy triều lớn nhất khi nào?<br />
A. Trăng khuyết.<br />
B. Trăng tròn hoặc không trăng.<br />
C. Trăng tròn.<br />
D. Không trăng.<br />
Câu 23: Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của<br />
A. sóng biển.<br />
B. rừng ngập mặn.<br />
C. sông.<br />
D. thủy triều.<br />
Câu 24: Thành phần của mỗi thiên hà bao gồm<br />
A. các thiên thể, khí bụi và bức xạ điện từ.<br />
B. các ngôi sao, hành tinh, các vệ tinh, sao chổi.<br />
C. các thiên thể, khí, bụi.<br />
D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.<br />
Câu 25: Trên bản đồ kinh tế- xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp<br />
kí hiệu đường chuyển động là<br />
A. biên giới, đường giao thông.<br />
B. các nhà máy và sự trao đổi hàng hóa.<br />
C. các nhà máy, đường giao thông.<br />
D. các luồng di dân, các luồng vận tải.<br />
Câu 26: Theo quy ước, kí hiệu dùng để thể hiện đối tượng địa lí sẽ được đặt ở vị trí như thế nào<br />
trên bản đồ?<br />
A. Đặt phía dưới vị trí của đối tượng địa lí. B. Đặt bên trái vị trí của đối tượng địa lí.<br />
C. Đặt vào đúng vị trí của đối tượng địa lí.<br />
D. Đặt bên phải vị trí của đối tượng địa lí.<br />
Câu 27: Khi phân chia nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài, người ta thường dựa vào?<br />
A. Đặc điểm.<br />
B. Nguồn gốc.<br />
C. Phạm vi lãnh thổ. D. Vai trò.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Câu 28: Qũy đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng<br />
A. vuông.<br />
B. ê- líp.<br />
C. không xác định.<br />
D. tròn.<br />
Câu 29: Cho Bảng số liệu: Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ<br />
độ ở Bán cầu Bắc<br />
Vĩ độ<br />
Nhiệt độ trung bình<br />
Biên độ nhiệt độ năm<br />
năm (oC)<br />
(oC)<br />
0o<br />
24,5<br />
1,8<br />
o<br />
20<br />
25,0<br />
7,4<br />
30o<br />
20,4<br />
13,3<br />
o<br />
40<br />
14,0<br />
17,7<br />
50o<br />
5,4<br />
23,8<br />
o<br />
60<br />
-0,6<br />
29,0<br />
o<br />
70<br />
-10,4<br />
32,2<br />
…<br />
…<br />
…<br />
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên?<br />
A. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng giảm, biên độ nhiệt độ năm càng nhỏ.<br />
B. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng tăng, biên độ nhiệt độ năm càng lớn.<br />
C. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng tăng, biên độ nhiệt độ năm càng nhỏ.<br />
D. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng giảm, biên độ nhiệt độ năm càng lớn.<br />
Câu 30: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của thế giới trong 3 năm 1980, 1990 và 2000<br />
( Đơn vị: triệu tấn)<br />
Năm<br />
1980<br />
1990<br />
2000<br />
1561<br />
1950<br />
2060<br />
Tổng số<br />
446,6<br />
592,4<br />
582,2<br />
Lúa mì<br />
397,6<br />
511,0<br />
592,8<br />
Lúa gạo<br />
394,1<br />
480,7<br />
596,4<br />
Ngô<br />
324,7<br />
365,9<br />
288,6<br />
Các loại khác<br />
Để so sánh sản lượng lương thực của thế giới qua các năm trên, biểu đồ thích hợp nhất là<br />
A. Biểu đồ đường.<br />
B. Biểu đồ cột.<br />
C. Biểu đồ tròn.<br />
D. Biểu đồ miền.<br />
Câu 31: Khi gió khô xuống núi, núi ở độ cao 2000m, nhiệt độ của không khí trong gió là 19 oC thì<br />
khi xuống đến độ cao 200m, nhiệt độ của không khí trong gió sẽ là<br />
A. 35oC.<br />
B. 30oC.<br />
C. 32oC.<br />
D. 37oC.<br />
Câu 32: Cho bảng số liệu:<br />
Diện tích và dân số các châu lục trên thế giới năm 2001<br />
Châu lục<br />
Diện tích (triệu<br />
Dân<br />
số<br />
(triệu<br />
2<br />
km )<br />
người)<br />
Thế giới<br />
135,6<br />
6237<br />
Châu Á<br />
44,3<br />
3720<br />
Châu Âu<br />
10,5<br />
727<br />
Châu Mỹ<br />
42<br />
841<br />
Châu Phi<br />
30,3<br />
818<br />
Châu đại dương<br />
8,5<br />
31,0<br />
Mật độ dân số trung bình của thế giới, Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Phi và Châu đại<br />
dương năm 2001 lần lượt là (đơn vị: người/km2)<br />
A. 47;86;71;22;29;6. B. 46;85;70;21;28;5. C. 46;84;69;20;27;4. D. 48;87;72;23;30;7.<br />
Câu 33: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp trong cấu trúc của Trái Đất ta sẽ có<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
A. Lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.<br />
C. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, lớp Manti.<br />
Câu 34: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
B. Nhân Trái Đất, lớp Manti, vỏ Trái Đất.<br />
D. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.<br />
<br />
Biểu đồ thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới, thời kì 1980- 2002<br />
(Triệu con)<br />
1600<br />
1400<br />
<br />
1218,1<br />
<br />
1360,5<br />
<br />
1320<br />
<br />
1281,4<br />
<br />
1200<br />
1000<br />
800<br />
<br />
778,8<br />
<br />
864,7<br />
<br />
923<br />
<br />
939,3<br />
Bò<br />
Lợn<br />
<br />
600<br />
400<br />
200<br />
0<br />
1980<br />
<br />
1992<br />
<br />
1996<br />
<br />
2002<br />
<br />
(Năm )<br />
<br />
Nhận định đúng nhất với biểu đồ trên là?<br />
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng không liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.<br />
B. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn bò tăng nhanh hơn đàn lợn.<br />
C. Số lượng đàn bò tăng, số lượng đàn lợn giảm, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.<br />
D. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.<br />
Câu 35: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là<br />
A. Tây Nam ở bán cầu Bắc, Tây Bắc ở bán cầu Nam.<br />
B. Tây bắc ở bán cầu Bắc, Tây Nam ở bán cầu Nam.<br />
C. Tây Nam ở cả 2 bán cầu.<br />
D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu.<br />
Câu 36: Một trận đấu bóng đá diễn ra tại London (Anh) (múi giờ 0) vào lúc 9h, ngày 26 tháng 03<br />
năm 2017, được tường thuật trực tiếp và phát sóng trên toàn cầu. Hỏi lúc đó ở Hà Nội (múi giờ 7)<br />
được xem trực tiếp lúc mấy giờ và vào thời gian nào?<br />
A. 16h, ngày 25/03/2017.<br />
B. 16h, ngày 27/03/2017.<br />
C. 16h, ngày 26/03/2017.<br />
D. 7h, ngày 26/03/2017.<br />
Câu 37: Thổ nhưỡng là<br />
A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.<br />
B. nơi con người sinh sống.<br />
C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.<br />
D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, nơi con người sinh sống.<br />
Câu 38: Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ<br />
A. giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô.<br />
B. tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô.<br />
C. tăng do không khí chưa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô.<br />
D. tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên.<br />
Câu 39: Địa hào, địa lũy là kết quả của vận động<br />
A. theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng. B. theo phương thẳng đứng ở vùng đá cứng.<br />
C. theo phương thẳng đứng.<br />
D. theo phương nằm ngang.<br />
Câu 40: Không khí hai bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về<br />
A. tính chất vật lí.<br />
B. thành phần không khí.<br />
C. tốc độ di chuyển.<br />
D. độ dày.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 5/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />