intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> --------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 5 trang, 40 câu<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI. Môn: ĐỊA LÍ 10<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề: 106<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> <br /> Câu 1: Trên bản đồ kinh tế- xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp<br /> kí hiệu đường chuyển động là<br /> A. biên giới, đường giao thông.<br /> B. các luồng di dân, các luồng vận tải.<br /> C. các nhà máy và sự trao đổi hàng hóa.<br /> D. các nhà máy, đường giao thông.<br /> Câu 2: Tác động của ngoại lực xảy ra trên bề mặt Trái Đất được thể hiện qua các quá trình<br /> A. Ý B và D đúng.<br /> B. Phong hóa, bóc mòn.<br /> C. Vận chuyển, phong hóa.<br /> D. Vận chuyển, bồi tụ.<br /> Câu 3: Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới trên Trái Đất là?<br /> A. Sự thay đổi bức xạ mặt trời theo vĩ độ.<br /> B. Sự thay đổi mùa trong năm.<br /> C. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm.<br /> D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.<br /> Câu 4: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là<br /> A. Trục Trái Đất nghiêng không đổi.<br /> B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời<br /> C. Trái Đất tự quay quanh trục.<br /> D. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời và trục nghiêng không đổi.<br /> Câu 5: Theo cách phân loại của A-li- xốp, số lượng các đới khí hậu trên Trái Đất là<br /> A. 4 đới.<br /> B. 7đới.<br /> C. 6 đới.<br /> D. 5 đới.<br /> Câu 6: Bồi tụ được hiểu là quá trình<br /> A. tích tụ các vật liệu phá hủy.<br /> B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.<br /> C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.<br /> D. tạo ra các mỏ khoáng sản.<br /> Câu 7: Đất pốt-zôn ở vùng ôn đới lạnh ẩm thường đi kèm với quần thể thực vật là<br /> A. rừng lá kim (taiga). B. rừng lá rộng ôn đới. C. đồng cỏ núi cao.<br /> D. rừng hỗn giao.<br /> Câu 8: Cho biểu đồ sau: Tỉ suât sinh thô thời kì 1950- 2005<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời<br /> kì 1950- 2005?<br /> A. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần.<br /> B. Tỉ suất tử thô của các nước đang triển thấp hơn so với các nước đang phát triển phát triển.<br /> C. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước<br /> phát triển.<br /> D. Giai đoạn 2004- 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trinh bình<br /> của các nước phát triển.<br /> Câu 9: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Nhận định đúng nhất với biểu đồ trên là?<br /> A. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn bò tăng nhanh hơn đàn lợn.<br /> B. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.<br /> C. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng không liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.<br /> D. Số lượng đàn bò tăng, số lượng đàn lợn giảm, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.<br /> Câu 10: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là<br /> A. Tây bắc ở bán cầu Bắc, Tây Nam ở bán cầu Nam.<br /> B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu.<br /> C. Tây Nam ở cả 2 bán cầu.<br /> D. Tây Nam ở bán cầu Bắc, Tây Bắc ở bán cầu Nam.<br /> Câu 11: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của thế giới trong 3 năm 1980, 1990 và 2000<br /> ( Đơn vị: triệu tấn)<br /> Năm<br /> 1980<br /> 1990<br /> 2000<br /> 1561<br /> 1950<br /> 2060<br /> Tổng số<br /> 446,6<br /> 592,4<br /> 582,2<br /> Lúa mì<br /> 397,6<br /> 511,0<br /> 592,8<br /> Lúa gạo<br /> 394,1<br /> 480,7<br /> 596,4<br /> Ngô<br /> 324,7<br /> 365,9<br /> 288,6<br /> Các loại khác<br /> Để so sánh sản lượng lương thực của thế giới qua các năm trên, biểu đồ thích hợp nhất là<br /> A. Biểu đồ đường.<br /> B. Biểu đồ cột.<br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> D. Biểu đồ miền.<br /> Câu 12: Ngoại lực sinh ra do<br /> A. năng lượng của bức xạ Mặt trời.<br /> B. sự vận chuyển của vật chất.<br /> C. tác động của gió.<br /> D. tác động của nước.<br /> o<br /> Câu 13: Ở chân núi, nhiêt độ trung bình là 32,8 C. Lên đến độ cao 1800m, nhiệt độ trung bình là<br /> A. 22oC.<br /> B. 25oC<br /> C. 29,8oC.<br /> D. 32,2 oC.<br /> Câu 14: Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 106<br /> <br /> A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.<br /> B. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.<br /> C. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.<br /> D. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng xuất khẩu.<br /> Câu 15: Trong tháp dân số trục tung thường dùng để biểu hiện dân số theo<br /> A. giới tính.<br /> B. một kết cấu bất kì.<br /> C. độ tuổi.<br /> D. cả độ tuổi và giới tính.<br /> Câu 16: Khi phân chia nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài, người ta thường dựa vào?<br /> A. Nguồn gốc.<br /> B. Đặc điểm.<br /> C. Phạm vi lãnh thổ. D. Vai trò.<br /> Câu 17: Qũy đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng<br /> A. vuông.<br /> B. ê- líp.<br /> C. không xác định.<br /> D. tròn.<br /> Câu 18: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm<br /> 2014<br /> (Đơn vị: %)<br /> Tên nước<br /> Chia ra<br /> Khu vực I<br /> Khu vực II<br /> Khu vực III<br /> Pháp<br /> 3,8<br /> 21,3<br /> 74,9<br /> Mê-hi-cô<br /> 14,0<br /> 23,6<br /> 62,4<br /> Việt Nam<br /> 46,7<br /> 21,2<br /> 32,1<br /> Nhìn vào cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của các nước trên ta có thể biết<br /> A. Mê-hi-cô là nước phát triển.<br /> B. Pháp là nước phát triển.<br /> C. Việt Nam là nước phát triển.<br /> D. Pháp và Việt Nam đều là nước phát triển.<br /> Câu 19: Những vùng có khí hậu khô nóng (các vùng sa mạc và bán sa mạc) có quá trình phong<br /> hóa lí học diễn ra mạnh chủ yếu do<br /> A. chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn. B. có nhiều cát.<br /> C. khô hạn.<br /> D. có gió mạnh.<br /> Câu 20: Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ<br /> A. tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nhẹ hơn không khí khô.<br /> B. tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô.<br /> C. giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô.<br /> D. tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên.<br /> Câu 21: Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của<br /> A. sông.<br /> B. thủy triều.<br /> C. sóng biển.<br /> D. rừng ngập mặn.<br /> Câu 22: Độ cao của địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm?<br /> A. Càng lên cao lượng mưa càng giảm.<br /> B. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi.<br /> C. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình.<br /> D. Càng lên cao lượng mưa càng tăng.<br /> Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?<br /> A. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít.<br /> B. Cáckhối khí được chia làm các kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ<br /> của nó<br /> C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ.<br /> D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có 4 khối khí chính.<br /> Câu 24: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?<br /> A. Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.<br /> B. Chính sách phát triển dân số.<br /> C. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.<br /> D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 25: Thành phần của mỗi thiên hà bao gồm<br /> A. các thiên thể, khí bụi và bức xạ điện từ.<br /> B. các ngôi sao, hành tinh, các vệ tinh, sao chổi.<br /> C. các thiên thể, khí, bụi.<br /> D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.<br /> Câu 26: Thủy triều lớn nhất khi nào?<br /> A. Trăng tròn hoặc không trăng.<br /> B. Trăng khuyết.<br /> C. Không trăng.<br /> D. Trăng tròn.<br /> Câu 27: Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là<br /> A. số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ơ một nước.<br /> B. số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được.<br /> C. số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được.<br /> D. số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó.<br /> Câu 28: Cho Bảng số liệu: Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ<br /> độ ở Bán cầu Bắc<br /> Vĩ độ<br /> Nhiệt độ trung bình<br /> Biên độ nhiệt độ năm<br /> năm (oC)<br /> (oC)<br /> 0o<br /> 24,5<br /> 1,8<br /> o<br /> 20<br /> 25,0<br /> 7,4<br /> 30o<br /> 20,4<br /> 13,3<br /> o<br /> 40<br /> 14,0<br /> 17,7<br /> 50o<br /> 5,4<br /> 23,8<br /> o<br /> 60<br /> -0,6<br /> 29,0<br /> o<br /> 70<br /> -10,4<br /> 32,2<br /> …<br /> …<br /> …<br /> Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên?<br /> A. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng giảm, biên độ nhiệt độ năm càng nhỏ.<br /> B. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng tăng, biên độ nhiệt độ năm càng lớn.<br /> C. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng tăng, biên độ nhiệt độ năm càng nhỏ.<br /> D. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình năm càng giảm, biên độ nhiệt độ năm càng lớn.<br /> Câu 29: Yếu tố nào sau đây quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp?<br /> A. Đất đai.<br /> B. Địa hình.<br /> C. Nguồn nước.<br /> D. Thời tiết, khí hậu.<br /> Câu 30: Khi gió khô xuống núi, núi ở độ cao 2000m, nhiệt độ của không khí trong gió là 19 oC thì<br /> khi xuống đến độ cao 200m, nhiệt độ của không khí trong gió sẽ là<br /> A. 35oC.<br /> B. 30oC.<br /> C. 32oC.<br /> D. 37oC.<br /> Câu 31: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích và dân số các châu lục trên thế giới năm 2001<br /> Châu lục<br /> Diện tích (triệu km2)<br /> Dân số (triệu người)<br /> Thế giới<br /> 135,6<br /> 6237<br /> Châu Á<br /> 44,3<br /> 3720<br /> Châu Âu<br /> 10,5<br /> 727<br /> Châu Mỹ<br /> 42<br /> 841<br /> Châu Phi<br /> 30,3<br /> 818<br /> Châu đại dương<br /> 8,5<br /> 31,0<br /> Mật độ dân số trung bình của thế giới, Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Phi và Châu đại<br /> dương năm 2001 lần lượt là (đơn vị: người/km2)<br /> A. 47;86;71;22;29;6. B. 46;84;69;20;27;4. C. 48;87;72;23;30;7. D. 46;85;70;21;28;5.<br /> Câu 32: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp trong cấu trúc của Trái Đất ta sẽ có<br /> A. Lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.<br /> B. Nhân Trái Đất, lớp Manti, vỏ Trái Đất.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 106<br /> <br /> C. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, lớp Manti.<br /> D. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.<br /> Câu 33: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?<br /> A. Tỉ lệ phụ thuộc ít.<br /> B. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.<br /> C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.<br /> D. Nhu cầu về giáo dục, sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn.<br /> Câu 34: Theo quy ước, kí hiệu dùng để thể hiện đối tượng địa lí sẽ được đặt ở vị trí như thế nào<br /> trên bản đồ?<br /> A. Đặt bên trái vị trí của đối tượng địa lí.<br /> B. Đặt bên phải vị trí của đối tượng địa lí.<br /> C. Đặt phía dưới vị trí của đối tượng địa lí. D. Đặt vào đúng vị trí của đối tượng địa lí.<br /> Câu 35: Một trận đấu bóng đá diễn ra tại London (Anh) (múi giờ 0) vào lúc 9h, ngày 26 tháng 03<br /> năm 2017, được tường thuật trực tiếp và phát sóng trên toàn cầu. Hỏi lúc đó ở Hà Nội (múi giờ 7)<br /> được xem trực tiếp lúc mấy giờ và vào thời gian nào?<br /> A. 16h, ngày 25/03/2017.<br /> B. 16h, ngày 27/03/2017. C. 16h, ngày<br /> 26/03/2017.<br /> D. 7h, ngày 26/03/2017.<br /> Câu 36: Thổ nhưỡng là<br /> A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.<br /> B. nơi con người sinh sống.<br /> C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.<br /> D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, nơi con người sinh sống.<br /> Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 20o lớn hơn ở Xích đạo là do<br /> A. không khí ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại dương hơn bề mặt Trái Đất ở Xích đạo.<br /> B. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20o lớn hơn ở Xích đạo.<br /> C. bề mặt Trái Đất ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại dương hơn bề mặt Trái Đất ở Xích đạo.<br /> D. tầng khí quyển ở vĩ độ 20o mỏng hơn tầng khí quyển ở Xích đạo.<br /> Câu 38: Không khí hai bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về<br /> A. tốc độ di chuyển. B. tính chất vật lí.<br /> C. thành phần không khí. D. độ dày.<br /> Câu 39: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo ngành năm 2004.<br /> (Đơn vị %)<br /> Khu vực<br /> Năm 2004<br /> Nông – lâmCông nghiệp- xây dựng<br /> Dịch vụ<br /> ngư nghiệp<br /> Các nước phát triển<br /> 2<br /> 27<br /> 71<br /> Các nước đang phát triển<br /> 25<br /> 32<br /> 43<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu ngành trong GDP của các nhóm nước là<br /> A. Biểu đồ miền.<br /> B. Biểu đồ đường.<br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> D. Biểu đồ cột nhóm (ghép).<br /> Câu 40: Địa hào, địa lũy là kết quả của vận động<br /> A. theo phương thẳng đứng ở vùng đá cứng. B. theo phương thẳng đứng.<br /> C. theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng. D. theo phương nằm ngang.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2