TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH<br />
TỔ XÃ HỘI- NHÓM ĐỊA LÝ<br />
(Đề thi gồm 5 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2018-2019<br />
Môn: Địa lý<br />
LỚP 12<br />
Thời gian 45 phút( không kể thời gian phát đề)<br />
MÃ ĐỀ 001<br />
<br />
Câu 1. Chiều dài đường biên giới xếp theo thứ tự giảm dần giữa Việt Nam và các nước láng giềng lần<br />
lượt là<br />
A.Trung Quốc, Lào, Campuchia<br />
B. Lào, Trung Quốc, Campuchia<br />
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc<br />
D. Campuchia, Lào, Trung Quốc<br />
Câu 2. Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do vị trí nước ta nằm<br />
A. trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa<br />
C. trên ngã tƣ đƣờng hàng hải và hàng không quốc tế<br />
B. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng D. gần trung tâm Đông Nam Á<br />
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ngọn núi nào dưới đây thuộc cánh cung Ngân<br />
Sơn?<br />
A. Tam Đảo.<br />
B. Mẫu Sơn.<br />
C. Phia Uắc.<br />
D. Phu Tha Ca.<br />
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:<br />
GDP NƢỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (tỉ đồng)<br />
Năm<br />
Tổng số Nông – lâm – thủy sản<br />
Công nghiệp – XD<br />
Dịch vụ<br />
2000<br />
441646<br />
108356<br />
162220<br />
171 070<br />
2014<br />
3542101<br />
696969<br />
1307935<br />
1537197<br />
Trong cơ cấu GDP của nƣớc ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng là<br />
A. 25,7%<br />
B. 27,5%<br />
C. 36,7%<br />
D. 40,2%<br />
Câu 5. Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi<br />
A. Tây Bắc và Đông Bắc<br />
B. Đông Bắc và Trƣờng Sơn Bắc<br />
C. Đông Bắc và Trƣờng Sơn Nam<br />
D. Trƣờng Sơn Bắc và Trƣờng Sơn Nam<br />
Câu 6. Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là<br />
A. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ đƣợc nâng cao<br />
B. sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sƣờn Đông - Tây<br />
C. các cao nguyên của vùng khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1500 đến 2000m<br />
D. đỉnh NGỌC LINH là đỉnh núi cao nhất của vùng<br />
Câu 7. Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc là<br />
A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả<br />
B. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu<br />
C. địa hình cao nhất nƣớc ta với các dãy núi hƣớng vòng cung<br />
D. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông nhƣ: sông Đà, sông Mã<br />
Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2014 ( tỉ USD )<br />
Năm<br />
Tổng số<br />
Xuất khẩu<br />
Nhập khẩu<br />
2000<br />
30.1<br />
14,5<br />
15,6<br />
2005<br />
69,2<br />
32,4<br />
36,8<br />
2010<br />
157,0<br />
72,2<br />
84,8<br />
2014<br />
298,0<br />
150,2<br />
147,8<br />
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nƣớc ta<br />
trong giai đoạn 2000 – 2014?<br />
A. Tốc độ tăng trƣởng giá trị kim ngạch xuất khẩu cao hơn so với giá trị kim ngạch nhập khẩu<br />
B. Cán cân thƣơng mại nƣớc ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu<br />
C. Giá trị xuất khẩu năm 2014 lớn nhất<br />
D. Giá trị nhập khẩu năm 2014 nhỏ nhất<br />
<br />
Mã đề 001/1<br />
<br />
Câu 9. Cho bảng số liệu:<br />
DÂN SỐ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 ( ĐƠN VỊ : triệu ngƣời)<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
2014<br />
Dân số<br />
72,0<br />
77,6<br />
82,4<br />
86,9<br />
80,7<br />
Số dân thành thị<br />
14,9<br />
18,7<br />
22,3<br />
26,5<br />
30,0<br />
Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng dân số và số dân thành thị của nƣớc ta trong giai đoạn 1995 -2014, biểu đồ<br />
thích hợp nhất là<br />
A. miền<br />
B. đƣờng<br />
C. tròn<br />
D. kết hợp<br />
Câu 10. Hai bể dầu khí lớn nhất của nước ta hiện đang được khai thác ở Biển Đông là<br />
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long<br />
B. Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng<br />
C. Nam Côn Sơn và Sông Hồng<br />
D. Cửu Long và Sông Hồng<br />
Câu 11. Biển Đông cho phép nước ta phát triển những hoạt động kinh tế nào?<br />
A. Sản xuất cây ăn quả, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.<br />
C. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch.<br />
B.Du lịch, giao thông vận tải, đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản. D. Phát triển cây lƣơng thực, cây công nghiệp<br />
Câu 12. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 6 -7 cho biết đi dọc bờ biển nước ta từ Móng Cái đến Hà Tiên sẽ<br />
gặp các vịnh biển nào?<br />
A. Hạ Long, Diễn Châu,Qui Nhơn<br />
C. Diễn Châu, Hạ Long, Qui Nhơn<br />
B.Hạ Long, Nha Trang, Qui Nhơn<br />
D. Diễn Châu, Qui Nhơn, Nha Trang<br />
Câu 13. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƢỚC TA(Đơn vị: %)<br />
Ngành<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2005<br />
<br />
2014<br />
<br />
Trồng trọt<br />
<br />
78,1<br />
<br />
78,2<br />
<br />
76,7<br />
<br />
73,2<br />
<br />
Chăn nuôi<br />
<br />
18,9<br />
<br />
19,3<br />
<br />
21,1<br />
<br />
25,1<br />
<br />
3,0<br />
<br />
2,5<br />
<br />
2,2<br />
<br />
1,7<br />
<br />
Dịch vụ nông nghiệp<br />
<br />
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995- 2014, biểu đồ nào<br />
sau đây là thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ đƣờng.<br />
<br />
B. Biểu đồ tròn.<br />
<br />
C. Biểu đồ miền<br />
<br />
D. Biểu đồ cột.<br />
<br />
Câu 14. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ rệt ở<br />
A. tổng bức xạ lớn, nhiệt độ trung bình năm cao và nhiều nắng.<br />
B. tổng bức xạ nhỏ, nhiệt độ trung bình năm thấp và ít nắng .<br />
C. tổng bức xạ lớn, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao.<br />
D. cân bằng ẩm luôn dƣơng, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao.<br />
Câu 15. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào thời kì nào của mùa đông ở miền Bắc nước ta?<br />
A. Đầu mùa đông.<br />
B. Giữa mùa đông .<br />
C. Nửa sau mùa đông.<br />
D. Cả mùa đông<br />
Câu 16. Nguyên nhân nào quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?<br />
A. Nƣớc ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.<br />
B. Nƣớc ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.<br />
C. Nƣớc ta nằm vùng ngoại chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều không có lần nào Mặt Trời qua thiên đỉnh.<br />
D. Nƣớc ta nằm trên đƣờng chí tuyến Bắc, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.<br />
Câu 17. Cho bảng số liệu:<br />
<br />
Mã đề 001/2<br />
<br />
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở NƢỚC TA(Đơn vị: % )<br />
Năm<br />
2005<br />
2013<br />
11,2<br />
7,6<br />
Công nghiệp khai thác<br />
83,2<br />
88,1<br />
Công nghiệp chế biến<br />
5,6<br />
4,3<br />
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nƣớc<br />
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nƣớc ta năm 2005 và năm 2013, biểu đồ<br />
nào sau đây là thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ tròn.<br />
<br />
B. Biểu đồ miền.<br />
<br />
C. Biểu đồ cột.<br />
<br />
D. Biểu đồ đƣờng<br />
<br />
Câu 18. Gió mùa mùa đông mang đến lợi ích về kinh tế cho Miền Bắc nước ta là<br />
A. thời tiết ít mƣa thuận lợi cho khai thác khoáng sản.<br />
B. thời tiết ít mƣa thuận lợi cho phơi sấy, bảo quản nông sản.<br />
C. thời tiết lạnh, ít mƣa thuận lợi cho phát triển du lịch.<br />
D. thời tiết lạnh, ít mƣa thuận lợi cho phát triển cây vụ đông ở vùng đồng bằng<br />
Câu 19. Cho biểu đồ:<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu khối lƣợng vận chuyển<br />
phân theo loại hàng hóa của nƣớc ta từ năm 2000 đến 2007?<br />
A. Tỉ trọng khối lƣợng vận chuyển hàng xuất khẩu của nƣớc ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng.<br />
B. Tỉ trọng khối lƣợng vận chuyển hàng nội địa của nƣớc ta từ 2000 đến 2007 giảm<br />
C. Tỉ trọng khối lƣợng vận chuyển hàng nhập khẩu của nƣớc ta từ 2000 đến 2007 giảm<br />
D. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lƣợng vận chuyển hàng xuất khẩu của nƣớc ta tăng, tỉ<br />
trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lƣợng vận chuyển hàng nội địa giảm.<br />
Câu 20. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. mạng lƣới dày đặc.<br />
B. nhiều nƣớc, giàu phù sa. C. thuỷ chế theo mùa. D. lƣợng phù sa ít.<br />
Câu 21. Kiểu khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc là<br />
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh<br />
C. cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm.<br />
B. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh<br />
D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.<br />
Câu 22. Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam là đới rừng<br />
A. nhiệt đới gió mùa.<br />
B. cận xích đạo gió mùa.<br />
C. xích đạo gió mùa<br />
D. nhiệt đới khô<br />
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về thành phần loài của thiên nhiên phần lãnh thổ phía<br />
Bắc?<br />
A. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ƣu thế.<br />
C. Có các loài thú lông dày nhƣ: gấu, chồn, sóc…<br />
B. Có các loại cây cận nhiệt đới nhƣ dẻ, re… D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn nhƣ voi, hổ, báo...<br />
Mã đề 001/3<br />
<br />
Câu 24. Thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải rõ rệt: vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng<br />
ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo<br />
A. độ cao.<br />
B. Bắc - Nam.<br />
C. Đông - Tây.<br />
D. vĩ độ<br />
Câu 25. Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu do tác động của<br />
A. chế độ gió mùa và hƣớng dãy núi<br />
B. chế độ gió thay đổi theo mùa<br />
C. hƣớng của các dãy núi<br />
D. vị trí các dãy núi<br />
Câu 26. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc có đặc điểm<br />
A. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn<br />
C. khí hậu lạnh do ảnh hƣởng của độ cao địa hình<br />
B. mùa đông bớt lạnh nhƣng khô<br />
D. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió phơn khô nóng<br />
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào có độ cao dưới 2000m?<br />
A. Kiều Liêu Ti.<br />
B. Tây Côn Lĩnh.<br />
C. Pu Tha Ca.<br />
D. Tam Đảo.<br />
Câu 28. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM( Đơn vị: °C)<br />
Địa điểm<br />
Lạng Sơn<br />
Hà Nội<br />
Vinh<br />
Huế<br />
Quy Nhơn<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình tháng<br />
thấp nhất<br />
13,3<br />
16,4<br />
17,6<br />
19,7<br />
23,0<br />
25,8<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình<br />
tháng cao nhất<br />
27,0<br />
28,9<br />
29,6<br />
29,4<br />
29,7<br />
28,9<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình năm<br />
21,2<br />
23,5<br />
23,9<br />
25,1<br />
26,8<br />
27,1<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam<br />
B. Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất tăng dần từ Bắc vào Nam.<br />
C. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất ít chênh lệch giữa các địa điểm.<br />
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.<br />
Câu 29. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao trung bình<br />
A. dƣới 500 – 600m.<br />
B. dƣới 600 – 700m.<br />
C. dƣới 700 – 800m.<br />
D. dƣới 900 – 1000m.<br />
Câu 30. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm<br />
A. mát mẻ, không có tháng nào trên 20°C.<br />
B. tổng nhiệt độ năm trên 8500°C.<br />
C. lƣợng mƣa giảm khi lên cao.<br />
D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi.<br />
Câu 31. Theo quốc lộ 1A, đi từ Bắc vào Nam sẽ lần lượt đi qua các đèo<br />
A. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả<br />
C. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông<br />
B. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả<br />
D. đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả<br />
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết núi Yên Tử thuộc cánh cung nào?<br />
A. Ngân Sơn.<br />
B. Bắc Sơn.<br />
C. Sông Gâm.<br />
D. Đông Triều.<br />
Câu 33. Cho bảng số liệu:<br />
<br />
Mã đề 001/4<br />
<br />
Năm<br />
<br />
DÂN SỐ VÀ SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM<br />
2000<br />
2005<br />
2009<br />
2011<br />
2014<br />
<br />
Dân số(nghìn ngƣời)<br />
<br />
77 631<br />
<br />
82 392<br />
<br />
86 025<br />
<br />
87 840<br />
<br />
90 729<br />
<br />
Sản lƣợng(triệu tấn)<br />
<br />
32,5<br />
<br />
35,8<br />
<br />
35,9<br />
<br />
36,2<br />
<br />
36,9<br />
<br />
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết bình quân lƣơng thực/ngƣời năm 2005 của nƣớc ta là<br />
A. 418 kg/ngƣời<br />
B. 434 kg/ngƣời<br />
C. 417 kg/ngƣời<br />
D. 435 kg/ngƣời<br />
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cao nguyên nào sau đây là cao nguyên đá vôi?<br />
A. Mộc Châu.<br />
B. Di Linh<br />
C. Kon Tum<br />
D. Pleiku<br />
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông(chiếm 70% diện tích<br />
lãnh thổ) phân bố ở<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
B. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.<br />
C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ<br />
D. Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 36. Nguyên nhân cơ bản nhất khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió<br />
mùa Đông Bắc là<br />
A. nơi đón gió mùa đông bắc sớm, núi thấp và hƣớng vòng cung<br />
B. vị trí nằm tiếp giáp với Vịnh Bắc Bộ và Biển Đông<br />
C. gió mùa đông bắc di chuyển qua lục địa vào nƣớc ta<br />
D. gió mùa đông bắc di chuyển qua biển vào nƣớc ta<br />
Câu 37. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới gió mùa trên núi vì<br />
A. nằm gần xích đạo.<br />
B. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.<br />
C. nằm kề vùng biển ấm, rất rộng.<br />
D. không có các ngọn núi cao trên 2600m.<br />
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không phải là<br />
thành phố trực thuộc trung ương?<br />
A. Huế, Hải Phòng.<br />
B. Quy Nhơn, Huế. C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Đà Nẵng<br />
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy kể tên các cánh cung vùng núi Đông Bắc theo thứ tự<br />
từ Đông sang Tây?<br />
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.<br />
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.<br />
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều<br />
D. Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều.<br />
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết bão đổ bộ vào Quảng Ninh là vào tháng<br />
mấy?<br />
A. 6<br />
B. 7<br />
C. 8<br />
D. 9<br />
.......................................................................Hết..........................................................<br />
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài<br />
<br />
Mã đề 001/5<br />
<br />