SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br />
Môn: TOÁN – Lớp 10<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
MÃ ĐỀ 114<br />
(Đề gồm có 02 trang)<br />
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br />
Caâu 1. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. BA⃗ + BC⃗ = AD⃗.<br />
B. BA⃗ + BC⃗ = ⃗.<br />
C. BA⃗ + BC⃗ = BD⃗.<br />
D. BA⃗ + BC⃗ = CD⃗.<br />
Caâu 2. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD = 6a, BC = 3a và AB = 3a. Gọi M là điểm<br />
⃗ + 3 ⃗ . ⃗.<br />
thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =<br />
A. T = 60a .<br />
B. T = −30a .<br />
C. T = −60a .<br />
D. T = 30a .<br />
{<br />
}<br />
{<br />
}<br />
Caâu 3. Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 5 và B = 2; 4; 5; 8 . Tìm ∪ .<br />
A. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 8}.<br />
B. ∪ = {2; 5}.<br />
C. ∪ = {1; 3; 4; 8}.<br />
D. ∪ = {4; 8}.<br />
Caâu 4. Cho hai tập hợp A = [ + 2; + 5] và B = (−∞; 8). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ = ∅.<br />
A. < 6.<br />
B. ≥ 6.<br />
C. > 6.<br />
D. ≤ 6.<br />
(<br />
)<br />
(<br />
)<br />
Caâu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />
=<br />
− 3 + 2 đồng biến trên .<br />
A. < 3.<br />
B. > 0.<br />
C. ≥ 3.<br />
D. > 3.<br />
Caâu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 12a và AD = 5a. Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br />
A. T = 169a .<br />
B. T = 13a.<br />
C. T = 17a.<br />
D. T = 7a.<br />
Caâu 7. Cho tam giác ABC vuông tại và có BCA = 20 . Tính góc giữa hai vectơ AB⃗ và ⃗ .<br />
A. AB⃗, AC⃗ = 20 .<br />
B. AB⃗, AC⃗ = 110 .<br />
C. AB⃗, AC⃗ = 160 .<br />
D. AB⃗, AC⃗ = 70 .<br />
Caâu 8. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh CA và CB. Mệnh đề nào dưới<br />
đây đúng?<br />
A. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br />
B. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br />
C. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br />
D. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br />
Caâu 9. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br />
+<br />
+ 3 đi qua điểm (2; −1) và có trục đối xứng là<br />
đường thẳng = 2.<br />
A. = −1; = 4.<br />
B. = − ; = .<br />
C. = 1; = −4.<br />
D. = ; = .<br />
Caâu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
A. 10 chia hết cho 5.<br />
B. 10 là số nguyên tố.<br />
C. 10 là số lẻ.<br />
D. 10 là số vô tỉ.<br />
Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 2), B(0; 6) và C(−6; 1). Tìm tọa độ<br />
trọng tâm G của ABC .<br />
A. G − ;<br />
<br />
.<br />
<br />
B. G(−1; 3).<br />
<br />
C. G(−3; 9).<br />
<br />
D. G(3; −1).<br />
<br />
Caâu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 1 = − 1.<br />
A. = {0; 4}.<br />
B. = {0}.<br />
C. = {4}.<br />
D. = {−2}.<br />
Caâu 13. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là = 25,659 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số<br />
gần đúng 25,659.<br />
A. 25,7.<br />
B. 25,66.<br />
C. 25,6.<br />
D. 26.<br />
<br />
Caâu 14. Một cái cổng hình parabol dạng<br />
<br />
=−<br />
<br />
có chiều<br />
Trang 1/2 – Mã đề 114<br />
<br />
rộng d = 6m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).<br />
A. h = 12m.<br />
B. h = -3 m.<br />
C. h = 3√2 m.<br />
D. h = 3m.<br />
Caâu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br />
A.<br />
<br />
= −2<br />
.<br />
= −2<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 − 4 = −2<br />
.<br />
5 + 2 = 14<br />
<br />
=6<br />
.<br />
=5<br />
<br />
C.<br />
<br />
=2<br />
.<br />
=2<br />
<br />
D.<br />
<br />
=4<br />
.<br />
= −3<br />
<br />
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br />
Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br />
a. Tìm tập xác định của hàm số y x 2 <br />
<br />
x 4.<br />
2<br />
<br />
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 4 .<br />
Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br />
a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AC, N là trung điểm của BI, M là điểm trên cạnh<br />
AB sao AB 5 AM . Chứng minh rằng:<br />
<br />
5 <br />
BM 4 BN 3BA BC .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(0; 1), B(2;3), C (2;0) . Tìm tọa độ của vectơ AB , AC và<br />
chứng minh tam giác ABC vuông tại A.<br />
Bài 3 ( 1,0 điểm) Giải phương trình x 6 2x2 1 x2 x 6.<br />
----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 – Mã đề 114<br />
<br />