intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7

Chia sẻ: Đào Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

238
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "10 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7". Bộ đề thi bao gồm các đề của các trường THCS trong khu vực thuộc Phòng GD&ĐT Đại Lộc. Mỗi bộ đề thi bao gồm hai phần là phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Thị Hoa Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Câu C3 C1;5 B1a C2 B1b;c 7 số hữu tỉ Đ 0,4 0,8 0,5 0,4 1 3,1 Chủ đề 2: Câu C6 C4 B2 3 Hàm số đồ thị Đ 0,4 0,4 1,5 2,3 Chủ đề 3: Câu C8 B3c 2 Đường thẳng vuông Đ 0,4 0,5 0,9 góc Chủ đề 4: Câu C7 C9;10 B3a;b 5 Tam giác Đ 0,4 0,8 2,5 3,7 Số 3 7 7 17 câu TỔNG Đ 1,2 2,9 5,9 10
  2. ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 : 1 2 1 Cho x : (- ) =  3 3 A 1 27 B 1  27 C 1 9 D 1  9 Câu 2 : 9 3  Có kết quả là: 25 5 A 0 B 6 5 C 3 5 D 2 5 Câu 3 : Cho căn bậc hai của x bằng 4 thì x bằng: A 16 B 4 C 12 D 8 Câu 4 : Cho y = -6 ; x = 10 , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k bằng : A 3  5 B 3 5 C 2 3 D 6 10 Câu 5 : Trrong các ý sau ý nòa đúng : A B, C, D đều sai B 10 < 20080 C 52 = 10 D (22)3 > 26 Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxytọa độ điểm gốc là: A (0; 0) B (1; 0) C (0; 1) D (1; 1)
  3. Câu 7 : Cho tam giác MPQ có góc M = 800 , P = 500 thì: A Q  500 B C  500 C Q  600 D Q  400 Câu 8 : Cho hình vẽ, số đo của x là: 1300 x 0 A 50 B 400 C 1300 D 300 Câu 9 : Cho hình vẽ, số đo AMN bằng: 600 A 1200 B 1000 C 1300 D 1100 Câu 7 : Cho tam giác ABC có góc C = 900 thì: A Q  B  900 B AB 2  AC 2  BC 2 C A và B đúng D A đúng B sai Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 3 2 a) Tính giá trị biểu thức: A = 4  144 : 4  2 . 4 11 Bài 1 : 0, 25 3, 7 b) Tìm x biết :  (1,5 điểm) 5 x 2 c) A = 7525 - 7524 và B = 7524 – 7523 Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 71 có 37 học Bài 2 : sinh, Lớp 7 2 có 37 học sinh, Lớp 73 có 40 học sinh, Lớp 7 4 có 36 học sinh. Hỏi mỗi (1,5 điểm) lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của lớp và lớp 73 góp nhiều hơn lớp 7 4 là 8 quyển sách. Cho Góc nhọn xOy. Trên Õ lấy hai điểm A, B ( OA < OB ); Trên Oy lấy hai điểm C, D sao cho OC = OA, OB = OD. Bài 3 : a/ Chứng minh AD = BC (3,0 điểm) b/ Gọi M là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: MA = MC, MB = MD c/ Chứng minh OM  BD
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A A A A A A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1,5 điểm Câu a 3 2 c) A = 4  144 : 4  2 . 4 11 1 0,25 A = 2  12 : 4  2 1 0,25 A = 1 2 Câu b 0, 25 3, 7 5   x  .(3, 7) : (0, 25) 5 x 2 0,25 2 x  37 0,25 25 24 24 24 Câu c A = 75 - 75 = 75 ( 75 – 1 ) = 75 .74 B = 7524 – 7523 = 7523( 75 – 1 ) = 7523.74 0,25 Suy ra A > B 0,25 Bài 2 : 1,5 điểm Viết được mối tương quan tỉ lệ thuận bằng dãy tỉ số bằng nhau a b c d 0,5    và c - d = 8 37 37 40 36 Áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau a b c d cd 8 0,5      2 37 37 40 36 40  36 4 Tìm được số sách mỗi lớp quyên góp a  b  37.2  74; c  40.2  80; d  36.2  72 và kết luận 0,5 Bài 3: 3,0 điểm Vẽ hình phục vụ cho tất cả các câu ( Nếu chỉ cho câu a cho 0,25 đ ) 0,5 a/ Chứng minh: OBC  ODA(c.g.c ) 0,75 Suy ra: AD = BC 0,25 b/ Chứng minh AMB  CMD ( g .c.g ) 0,75 suy ra: MA = MC ; MB = MD 0,25 c/ Chứng minh: BOM  DOM .Tam giác OBD cân có OM là phân giác đồng thời là đường cao nên OM là đường cao. Vậy OM BD 0,5
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _ MÔN TOÁN LỚP 7 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1a, 1b, 2a 1c, 2b 5 Số hửu tỉ, số thực 1,5 đ 1,5 đ 3,0 đ 1a 4,1b 3 Hàm số và đồ thị 0.5 đ 2,5 đ 3,0 đ Đường thẳng vuông Vẽ hình 5b 5c 2 góc, đường thẳng song song 1đ 0,5 đ 1,5 đ 5a,5b,5c 5d 4 Tam giác 0,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 2,5 đ 8 6 14 Tổng 0,5 đ 4,5 đ 5,0 đ 10,0 đ
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) MÔN: Toán lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Giáo viên: Trần Mười Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn Đề bài: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 5 1 2 4 3 13 3 5 a) 2 b) : c) .  . 6 3 3 9 8 18 8 6 Bài 2: (1,5 điểm) x 3 a) Tìm x biết:  7 14 x y b)Tìm x, y biết  và x  y  6 3 5 Bài 3: (1,0 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và có tung độ là 5 Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh mỗi loại biết rằng lớp 7A có 36 học sinh và lớp 7A không có học sinh yếu, kém ? Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC = 600 . Gọi I là trung điểm của AC, trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho ID = IB . a) Tính số đo góc ACB b) Chứng minh : ΔAIB = ΔCID từ đó suy ra CD  AC và CD // AB c) Chứng minh : IBC = IDA từ đó suy ra AD // BC d) Đường thẳng qua C song song với DB cắt tia AB tại K. Chứng minh : ABD = BKC. -----------------------Hết----------------------
  7. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 2013) MÔN: Toán lớp 7 Bài Câu Nội dung Điểm 5 1 5 7 5 14 0,25đ 2 =    Câu a 6 3 6 3 6 6 0,5đ 3 = 0,25đ 2 2 4 2 9 0,25đ :  . Bài 1 Câu b 3 9 3 4 1,5đ 0,5đ 3 = 0,25đ 2 3 13 3 5 3 13 5 3 2 .  . = .  = . 0,25đ Câu c 8 18 8 6 8 18 6 8 18 0,5đ 1 = 0,25đ 24 x 3 7.3  => x = 0,25đ Câu a 7 14 14 0,5đ => x = 3 0,25đ Bài 2 2 1,5đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Câu b x y x y 6    3 0,5đ 1đ 3 5 35  2 Suy ra: x = 9 ; y = 15 0,5đ Câu a Vẽ được đồ thị 0.5đ 0,5đ Bài 3 5 Lập luận y = 5, Thế và tính x = 0,25đ 1,0đ Câu b 2 0,5đ Kết luận A( 5 ;5 ) 0,25đ 2 Gọi x, x, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá và trung bình ( x, y, z nguyên 0,25đ dương) Theo đề ta có: Suy ra: x y z   và x  y  z  36 0,5đ Bài 4 1 2 3 2đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau x y z x  y  z 36 0,5đ     6 1 2 3 1 2  3 6 Suy ra x = 6; y =12; z = 18 0,5đ Kết luận 0,25
  8. Vẽ hình, GT, KL 0,5đ Bài 5 (4 đ) Câu a) 0,5 đ Tính được góc ACB 0,5đ C/m ∆AIB = ∆CID (c.g.c) 0,5đ Câu b Lập luận để suy ra CD  AC 0,5đ 1,5đ Lập luận để suy ra CD // AB 0,5đ C/m ∆IBC = ∆IDA (c.g.c) 0,5đ Câu c 1đ Lập luận để suy ra AD // BC 0,5đ Câu d C/m ∆ABD = ∆BKC (g.c.g) 0,5đ 0,5 đ Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa.
  9. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN Lớp : 7 Người ra đề : HỨA THỊ ANH Đơn vị : THCS _ LÝ THƯỜNG KIỆT_ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu-Bài C1 B2 1 Cộng trừ , nhân Điểm 0,25 0,25 chia số hữu tỉ Chủ đề 2 Câu-Bài C2 1 Gía trị tuyệt đối của Điểm 0,5 0,5 số hữu tỉ Chủ đề 3 Câu-Bài C3, C4 B1 3 Luỹ thừa của số Điểm 0,25 0,5 1,5 2,25 hữư tỉ Chủ đề 4 Câu-Bài C5 B2 2 Tỉ lệ thức Điểm 0,25 1,25 1,5 Chủ đề 5 Câu-Bài C6 1 Căn bậc hai Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 6 Câu-Bài C7 1 Hàm số Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 7 Câu-Bài C8 B3 2 Đồ thị hsố Điểm 0,5 1,25 1,75 Chủ đề 8 Câu-Bài C9 1 Từ vuônbg góc đến Điểm 0,25 0,25 ssong Chủ đề 9 Câu-Bài C10 1 Tổng ba góc trong Điểm 0,5 0,5 tam giác Các trường hợp Câu-Bài B4 1 băng nhau của tam Điểm 2 2 giác Số 5 5 3 13 Câu-Bài TỔNG Điểm 1,75 2,75 5,5 10
  10. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ _ điểm )1 Câu 1 : Tính M = ( -9,4) + 4,5 + 9,4 + (-1,5) 0,25 đ A 21,8 B 24,8 C 6 D 3 Câu 2 : 4 Tìm x biết: x = (0,5 đ) 5 A 4 5 B 4 - 5 C 4 4 - và 5 5 D Một kết quả khác Câu 3 : Tính M = (- 0,5)3 (0,25 đ) A - 1,25 B - 0,125 C - 0,0125 D Một kết quả khác Câu 4 : Tìm x biết 2x =16 (0,5 đ) A 4 B 2 C 8 D Một kết quả khác Câu 5 : x 7 Tìm x biết = 0,25 đ 5 10 A 35 10 B 350 C 35 - 10
  11. D - 350 Câu 6 : Tìm căn bậc hai của M =0,16 0,5 đ A 4 B 0,04 C 0,4 và -0,4 D 0,4 Câu 7 Cho hàm số y = f(x) = 3x3 - 1. Tính f(2) 0,5 đ: A 25 B 24 C 23 D Một kết quả khác Câu 8 : 1 Cho ham số y = x. Trong các điểm sau đây diểm nào thộc hàm số 0,5 đ 5 A (2;1) B (5;1) C (5;2) D (-1;2) Câu 9 Nếu a// b thì 0,25 đ: b c A a //c B b //c C a c D Kết quả khác Câu 10 Cho hình vẽ , tìm số đo x 900 0,5 đ 400 I 900 x A 500 B 400 C 300 D 600 Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _ _ điểm ) Bài 1 : _1,5 _ _điểm
  12. a) 2 5.153 Rút gọn biểu thức M = 6 3.10 2 b) Tìm x biết: (-5)x = - 125 Bài 2 : _1,25 _ _điểm x y Tìm x, y biết: = và x.y = 24 4 6 Bài 3 : _ 1,25_ _điểm 3 Cho hàm số y = - x 2 a/ 1 Tính f(- ) , f(0) 2 b/ Vẽ đồ thị hàm số Bài 4 2 điểm Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy D trên cạnh AB, E trên cạnh AC sao cho AD = AE. a/ Chứng minh BE = CD b/ Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh BOD = COE.
  13. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4_ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng D C B A C D C B C B Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : A/ 2 5.153 2 5.(3.5) 3 2 5.33.5 3 M= = = = 5 6 3.10 2 (2.3) 3 .(2.5) 2 2 3.33.2 2.5 2 b/ (-5)x = - 125 (-5)x = (-5)3 x=3 Bài 2 : x y Đặt k = = x = 4k, y = 6k 4 6 x.y = 24k2 24k2 = 24 k2 = 1 k = = 1 hoặc k = - 1 Với k = 1 thì x=4 Y=6 Với k = -1 thì x = -4 y = -6 Bài 3a/ 1 3 f(- ) = , f(0) = 0 2 4 b/ A(0;0), B(2;-3) y x’ 2 x O
  14. 3 3 B y=- x 2 Bài 4a/ Xét ABE và ACD có : A Góc A chung AB = AC (gt) D E AE =AD (gt) 21 1 2 Suy ra ABE = ACD O Suy ra BE = CD B C b/ Theo cm trên tcó góc B1 = góc C1 (1) ,góc E1 = gócD1 Lại có gó E1 + góc E2 = 1800 Suy ra góc E2 = góc D2 (2) Tcó AB = AC(gt) AD =AE (gt) Suy ra AB - AD = AC - AE Suy ra BD = CE (3) Từ (1),(2) và (3) suy ra BOD = COE
  15. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tốn 7 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Phan Thị Thu Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012- 2013) I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề Viết và áp dụng Áp dụng được 4câu được công thức các phép toán tính lũy thừa của trong tập hợp Q, lũy thừa. tập hợp R để Số hữu tỉ. làm bài tập. Số thực 1 câu 3 câu 3,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm (35 %) Giải được bài 1 câu toán về đại lượng tỉ lệ Hàm số và đồ thuận. thị. 1 câu 2,5 điểm 2,5 điểm (25 %) Đường thẳng Phát biểu và vẽ 1 câu vuông góc. được hình minh Đường thẳng họa tiên đề Ơclit . song song. 1 câu 1,0 điểm 1,0 điểm (10 %) Sử dụng các Thông qua việc Tam giác trường hợp bằng chứng minh hai nhau của tam giác tam giác bằng để chứng minh nhau chỉ ra được hai tam giác bằng các góc tương nhau ứng để tìm số đo góc
  16. 1 câu 1 câu 2 câu 3.0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm (30 %) 2 câu 4 câu 2 câu 8 câu Tổng 10,0điểm 2,0 điểm 5,0 điểm 3,0 điểm (100%) II./ NỘI DUNG ĐỀ : A. LÍ THUYẾT : (2 điểm) Câu 1 : ( 1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit ? Vẽ hình minh họa? Câu 2 : ( 1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa? 2 Áp dụng : Tính  23   ? B. BÀI TẬP : Câu 3 : ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính:  2 3 4  1 3 4 a)     :      :  5 7 5  5 7 5 1 b) x  3  2 c) 0,5. 100  81 Câu 4: (2,5 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó. Câu 5 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D  BC) a) Chứng minh rằng ABD  ACD b) Tính số đo góc ADC.
  17. III./ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : I. LÍ Câu Đáp án Điểm THUYẾT Câu 1 -Phát biểu đúng tiên đề ( SGK/92). 0,5 điểm (1,0 điểm) -Vẽ hình đúng. 0,5 điểm Câu 2 -Viết đúng công thức ( SGK/ 18). 0,5 điểm (1,0 điểm) 2 Tính  23   23.2  26  64 0,5 điểm II. BÀI Câu 3  2 3 4  1 3 4 1,0 điểm TẬP (2,5 điểm) a)     :      :  5 7 5  5 7 5  2 3   1 3   4            :  5 7   5 7   5  2 3 1 3 4      :  5 7 5 7 5 3 4 3 5 3  :  .  5 5 5 4 4 1 1,0 điểm b) x  3  2 1 1 x  3  hoặc x  3   2 2 1 1 7 x  3   x   3  2 2 2 1 1 5 x  3    x    3  2 2 2 0,5 điểm c) 0,5. 100  81  0, 5.10  9  5  9  4
  18. Câu 4 Gọi độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác là a, b, c, 0,25 điểm (2,5 điểm) d. Vì các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7 nên : 0,5 điểm a b c d    3 4 5 7 Vì chu vi của thửa đất hình tứ giác là 57 m nên : a  b  c  d  57 0,5 điểm Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : a b c d a  b  c  d 57 0,5 điểm      3 3 4 5 7 3  4  5  7 19 a   3  a  3.3  9 3 0,5 điểm b   3  b  3.4  12 4 c   3  c  3.5  15 5 d   3  d  3.7  21 7 0,25 điểm Vậy độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác là 9 m ; 12 m ; 15m ; 21m. Câu 5 -Vẽ hình ; Ghi giả thiết, kết luận. 0,5 điểm (3,0 điểm) a) Xét ABD và ACD , có: AB = AC (gt) 1,5 điểm BADˆ  CAD ˆ (gt) AD là cạnh chung  ABD  ACD (c.g.c) 1,0 điểm b) ABD  ACD ( Theo chứng minh câu a)  ADBˆ  ADCˆ ( Hai góc tương ứng) Mà ADB ˆ  ADCˆ  1800 ( Hai góc kề bù)  ADCˆ  ADB ˆ  900
  19. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 7 Người ra đề : Võ Tiến Dung Đơn vị : THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Số hữu tỉ- số thực Câu-Bài C1 C4,6 C3 B1,3 6 Điểm 0,5 1 0,5 2 4 Tỉ lệ thức - Đại lượng tỉ lệ Câu-Bài C2 B2 2 thuận, đại lượng tỉ lệ Điểm 0,5 1 1,5 nghịch Đồ thị hàm số Câu-Bài C5 1 Điểm 0,5 0,5 Đường thẳng vuông góc - Câu-Bài C7 1 Đường thẳng song song Điểm 0,5 0,5 Tam giác Câu-Bài C8 B4 2 Điểm 0,5 3 3,5 Số 1 5 6 122 Câu-Bài TỔNG Điểm 0,5 2,5 7 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2