Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 132.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
- SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 ĐỒNG Thời gian làm bài: 45phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ............................. Câu 1: Trong tế bào nhân thực, các cấu trúc có 2 lớp màng bao bọc gồm: A. Nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. Ribôxôm, ti thể, lục lạp. C. Nhân, ti thể, lục lạp. D. Nhân, Lizoxom, ti thể. Câu 2: Đặc điểm nào sau của nhân tế bào giúp nó có thể điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Chứa vật chất di truyền ( ADN). B. Chứa nhân con. C. Đa số có hình cầu. D. Có cấu trúc màng kép. Câu 3: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là: A. Peroxixom. B. Lizôxôm. C. Ti thể. D. Ribôxôm. Câu 4: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là: A. Ty thể. B. Lizôxôm. C. Ribôxôm. D. Lưới nội chất. Câu 5: Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết A. Hydro. B. Cộng hoá trị. C. Ion. D. Peptit. Câu 6: Thành phần cấu tạo của phân tử ATP là: A. Bazơ ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. B. Bazơ ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. C. Bazơ ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. D. Bazơ ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. Câu 7: Cơ chất là: A. Chất chịu sự tác động của enzim. B. Chất tạo ra sau phản ứng. C. Là trung tâm hoạt động của enzim. D. Chất xúc tác sinh học. Câu 8: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P. Câu 9: Lưới nội chất trơn có chức năng: A. Cung cấp năng lượng, tổng hợp lipit và prôtêin và chuyển hóa đường. B. Cung cấp năng lượng, tổng hợp lipit và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. C. Chuyển hoá đường, tổng hợp lipit và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể. D. Tổng hợp prôtêin và lipit cho tế bào, chuyển hóa đường. Câu 10: Giữa hai chuỗi pôlinuclêôtit của phân tử ADN các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Liên kết hyđrô. B. Liên kết peptit. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hoá trị. Câu 11: Thành phần cơ bản của enzim là: A. Axit nucleic. B. Lipit. C. Cacbohidrat. D. Prôtêin. Câu 12: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là: A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân. B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân. C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. Trang 1/4 Mã đề thi 132
- Câu 13: Gen A dài 4080 A0, có 30 % Nuclêôtit loại Ađênin. Tính số Nuclêôtit từng loại của gen? A. T = A =720, G = X = 480. B. T = A = 720, G = X = 4800. C. T = A =740, G = X = 480. D. T = A = 600, G = X = 900. Câu 14: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa một phân tử: A. mARN dạng vòng. B. rARN dạng vòng. C. ADN dạng vòng. D. ARN dạng vòng. Câu 15: Loại phân tử hữu cơ nào sau có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất? A. Prôtêin. B. Cacbohidrat. C. Lipit. D. Axit nuclêic. Câu 16: Tốc độ khuếch tán của chất tan qua màng sinh chất phụ thuộc vào A. Kích thước của máy bơm đặc biệt. B. Sự chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng. C. Nhu cầu năng lượng ATP của tế bào. D. Cấu trúc của màng sinh chất. Câu 17: Tế bào có thể điều hòa tốc độ quá trình chuyển hóa vật chất bằng việc tăng hoặc giảm yếu tố nào sau? A. Hoạt tính enzim. B. Độ pH của tế bào. C. Nồng độ cơ chất. D. Nhiệt độ tế bào. Câu 18: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là: A. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. B. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. C. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. Câu 19: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là phương thức vận chuyển A. Chủ động. B. Thẩm thấu . C. Xuất bào và nhập bào. D. Thụ động. Câu 20: Màng sinh chất cho các chất ra vào tế bào: A. Một cách tùy ý. B. Một cách có chọn lọc. C. Chỉ cho các chất vào. D. Chỉ cho các chất ra. Câu 21: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là: A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất hạt. Câu 22: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào: A. Biểu bì. B. Cơ. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu. Câu 23: ADN là đại phân tử hữu cơ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại : A. Ribonucleotit ( A, T, U, X ). B. Nuclcotit ( A, U, G, X). C. Nucleotit ( A, T, G, X ). D. Ribonucleotit (A, U, G, T ). Câu 24: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự lớn dần là: A. Loài, họ, chi, bộ, lớp, ngành giới. B. Họ, loài, chi, bộ, lớp, ngành giới. C. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành giới. D. Họ, loài, chi, lớp, bộ, ngành giới. Câu 25: Nguyên tắc thứ bậc là: A. Các cấp tổ chức làm nền tảng xây dựng nên các cấp tổ chức của thế giới sống. B. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn. C. Thế giới sống là hệ thống mở và luôn có khả năng tự điều chỉnh. D. Tổ chức sống cấp trên làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp dưới. Câu 26: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: A. Tế bào, mô, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. Tế bào, cơ thê, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển. C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. D. Quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển, cơ thể. Trang 2/4 Mã đề thi 132
- Câu 27: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì: A. ATP dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể. B. ATP vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng. C. Các liên kết phôtphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ bị phá hủy. D. ATP có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. Câu 28: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là: A. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật. C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật. D. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. Câu 29: Vận chuyển thụ động: A. Cần tiêu tốn năng lượng. B. Không cần tiêu tốn năng lượng. C. Không cần có sự chênh lệch nồng độ. D. Cần các bơm đặc biệt trên màng. Câu 30: Kiểu vận chuyển các chất ra và vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là: A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Xuất bào – nhập bào. D. Khuếch tán trực tiếp. Câu 31: Nấm nhầy thuộc giới nào sau? A. Giới thực vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới khởi sinh. D. Giới nấm. Câu 32: Dị hóa là: A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào. B. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. D. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau xảy ra trong tế bào. Câu 33: Loại phân tử hữu cơ nào sau có đặc tính kị nước? A. Cacbohydrat. B. Lipit. C. Enzim. D. Prôtit. Câu 34: Trong tế bào, năng lượng tồn tại chủ yếu ở dạng A. Điện năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng. Câu 35: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ: A. Xenlulozơ. B. Colesteron. C. Photpholipit và prôtêin. D. Peptiđôglican. Câu 36: Nước có tính phân cực do: A. Elêctrôn của hiđrô yếu. B. Cấu tạo từ ôxi và hiđrô. C. Phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu. D. Các liên kết hiđrô luôn bền vững. Câu 37: Khi enzim xúc tác cho phản ứng, cơ chất liên kết với A. Axit amin. B. Prôtêin. C. Côenzim. D. Trung tâm hoạt động của enzim. Câu 38: Bào quan duy nhất có mặt ở tế bào nhân sơ là: A. Ti thể. B. Lạp thể. C. Trung thể. D. Ribôxôm. Câu 39: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên cấu trúc bậc mấy của phân tử prôtêin? A. Bậc 4. B. Bậc 3. C. Bậc 2. D. Bậc 1. Câu 40: Tổng số nuclêôtit của phân tử ADN là 3000, Tính khối lượng của phân tử ADN trên? A. 900000. B. 120000. C. 30000. D. 240000. HẾT Trang 3/4 Mã đề thi 132
- Trang 4/4 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 164 | 15
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 68 | 9
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 130 | 8
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 116 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 95 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 70 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 78 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
3 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
3 p | 71 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 111
4 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102
3 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn