intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> --------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: SINH HỌC 10<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi: 103<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> <br /> Câu 1: Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?<br /> A. Màng ngoài của lục lạp<br /> B. Chất nền của lục lạp<br /> C. Enzim quang hợp của lục lạp<br /> D. Màng trong của lục lạp<br /> Câu 2: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:<br /> A. Thực vật, nguyên sinh , khởi sinh<br /> B. Thực vật, nấm, động vật<br /> C. Nguyên sinh, khởi sinh , động vật<br /> D. Nấm, khởi sinh, thực vật<br /> 0<br /> Câu 3: Gen dài 5100 A và có A = 1,5G sẽ có số liên kết hidro là<br /> A. 3600<br /> B. 3900<br /> C. 4500<br /> D. 7200<br /> Câu 4: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là<br /> A. Tạo các sản phẩm trung gian<br /> B. Tạo ra Enzim - cơ chất<br /> C. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất<br /> D. Tạo sản phẩm cuối cùng<br /> Câu 5: Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hoá là do :<br /> A. Có hệ thống mạng lưới nội chất<br /> B. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất<br /> C. Có các ti thể<br /> D. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất<br /> Câu 6: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa<br /> vào yếu tố sau đây<br /> A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân<br /> B. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào<br /> C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân<br /> D. Cấu trúc của plasmit<br /> Câu 7: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?<br /> A. Photpholipit và pôlisaccarit<br /> B. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc<br /> C. ADN, ARN và Photpholipit<br /> D. Prôtêin và photpholipit<br /> Câu 8: Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN<br /> A. ít hơn một nguyên tử oxi<br /> B. ít hơn một nguyên tử các bon<br /> C. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi<br /> D. Nhiều hơn một nguyên tử các bon<br /> Câu 9: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?<br /> A. Xenlucôzơ và galactôzơ<br /> B. Tinh bột và mantôzơ<br /> C. Glucôzơ và Fructôzơ<br /> D. Galactôzơ và tinh bột<br /> Câu 10: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?<br /> A. ARN và Prôtêin B. ADN và lipit<br /> C. Prôtêin và AND D. ADN và ARN<br /> Câu 11: Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là<br /> A. A xit Nitơric<br /> B. A xit photphoric C. A xit sunfuric<br /> D. A xit clohidric<br /> Câu 12: Một mạch của phân tử AND xoắn kép có tỉ lệ A+T/G+X = 0,4 thì trên mạch bổ sung<br /> tỉ lệ đó là<br /> A. 0,60<br /> B. 0,52<br /> C. 2,5<br /> D. 0,32<br /> Câu 13: Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là<br /> A. Saccaraza<br /> B. Urêaza<br /> C. Lactaza<br /> D. Enterôkinaza<br /> Câu 14: Photpholipit có chức năng chủ yếu là<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 103<br /> <br /> A. Là thành phần của máu ở động vật<br /> B. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây<br /> C. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào D. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.<br /> Câu 15: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:<br /> A. Chất nhiễm sắc<br /> B. Khung tế bào<br /> C. Lưới nội chất<br /> D. Màng sinh chất<br /> Câu 16: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là<br /> A. Tích cực<br /> B. Thực bào<br /> C. Thụ động<br /> D. Khuyếch tán<br /> Câu 17: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?<br /> A. Virut<br /> B. Tế bào thực vật<br /> C. Tế bào động vật D. Vi khuẩn<br /> Câu 18: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:<br /> A. Liên kết este<br /> B. Liên kết peptit<br /> C. Liên kết hidrô<br /> D. Liên kết hoá trị<br /> Câu 19: Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào<br /> và cơ thể là<br /> A. Prôtêin kháng thể B. Prôtêin hoomôn C. Prôtêin cấu trúc D. Prôtêin vận động<br /> Câu 20: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :<br /> A. ADN, ARN và nhiễm sắc thể<br /> B. Lipit, ADN và ARN<br /> C. Prôtêin, ARN<br /> D. ADN, ARN và prôtêin<br /> Câu 21: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng<br /> A. 0,5 micrômet<br /> B. 5 ăngstron<br /> C. 5 micrômet<br /> D. 50 micrômet<br /> Câu 22: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là<br /> A. Sinh quyển<br /> B. Thuỷ quyển<br /> C. Khí quyển<br /> D. Thạch quyển<br /> Câu 23: Một gen có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ A/G = 1/2, số nucleotit mỗi loại của gen là<br /> A. A = T = 600, G = X = 1200<br /> B. A = T = 1200, G = X = 600<br /> C. A = T = 800, G = X = 400<br /> D. A = T = 400, G = X = 800<br /> Câu 24: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:<br /> A. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể B. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái<br /> C. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.<br /> Câu 25: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ?<br /> A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin<br /> B. Phân giải đường lactôzơ<br /> C. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit<br /> D. Phân giải protein<br /> Câu 26: Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là<br /> A. 13<br /> B. 15<br /> C. 10<br /> D. 20<br /> Câu 27: Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất:<br /> A. Xenlulôzơ<br /> B. Côlesteron<br /> C. Phôtpholipit<br /> D. Axit nucleic<br /> Câu 28: Đường đơn còn được gọi là<br /> A. Mantôzơ<br /> B. Frutôzơ<br /> C. Mônôsaccarit<br /> D. Pentôzơ<br /> Câu 29: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?<br /> A. H,Na,P,Cl<br /> B. C,Na,Mg,N<br /> C. C,H,O,N<br /> D. C,H,Mg,Na<br /> Câu 30: Thế năng là<br /> A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ<br /> B. Năng lượng mặt trời<br /> C. Năng lượng cơ học<br /> D. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn<br /> Câu 31: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn<br /> lại là<br /> A. Bộ<br /> B. Lớp<br /> C. Họ<br /> D. Loài<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 32: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được<br /> gọi là<br /> A. Điện năng<br /> B. Hoá năng<br /> C. Nhiệt năng<br /> D. Động năng<br /> Câu 33: Bộ khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây?<br /> A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất<br /> B. Tham gia quá trình tổng hợp<br /> Prôtêin<br /> C. Tiêu huỷ các tế bào già<br /> D. Vận chuyển các chất cho tế bào<br /> Câu 34: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là<br /> A. Nước<br /> B. Chất vô cơ<br /> C. Chất hữu cơ<br /> D. Vitamin<br /> Câu 35: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?<br /> A. Tế bào biểu bì<br /> B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim<br /> D. Tế bào xương<br /> Câu 36: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là<br /> A. Nhân con<br /> B. Trung thể<br /> C. Không bào<br /> D. Ti thể<br /> Câu 37: Giữa các nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện liên kết<br /> hoá học nối giữa:<br /> A. Đường và axít<br /> B. Bazơ và đường<br /> C. axít và bazơ<br /> D. Đường và đường<br /> Câu 38: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là<br /> A. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán<br /> B. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển<br /> C. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao<br /> D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật<br /> Câu 39: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?<br /> A. Chất nguyên sinh B. Màng tế bào<br /> C. Nhiễm sắc thể<br /> D. Nhân tế bào<br /> Câu 40: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là :<br /> A. Tế bào thần kinh B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ<br /> D. Tế bào bạch cầu<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1