intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> --------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: SINH HỌC 10<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi: 101<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> <br /> Câu 1: Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?<br /> A. Màng trong của lục lạp<br /> B. Chất nền của lục lạp<br /> C. Màng ngoài của lục lạp<br /> D. Enzim quang hợp của lục lạp<br /> Câu 2: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:<br /> A. Lưới nội chất<br /> B. Chất nhiễm sắc<br /> C. Khung tế bào<br /> D. Màng sinh chất<br /> Câu 3: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?<br /> A. Tế bào cơ tim<br /> B. Tế bào biểu bì<br /> C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương<br /> Câu 4: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là :<br /> A. Tế bào thần kinh B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào cơ<br /> Câu 5: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:<br /> A. Liên kết peptit<br /> B. Liên kết hidrô<br /> C. Liên kết este<br /> D. Liên kết hoá trị<br /> Câu 6: Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là<br /> A. Saccaraza<br /> B. Lactaza<br /> C. Urêaza<br /> D. Enterôkinaza<br /> Câu 7: Một gen có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ A/G = 1/2, số nucleotit mỗi loại của gen là<br /> A. A = T = 1200, G = X = 600<br /> B. A = T = 600, G = X = 1200<br /> C. A = T = 400, G = X = 800<br /> D. A = T = 800, G = X = 400<br /> Câu 8: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?<br /> A. Màng tế bào<br /> B. Nhiễm sắc thể<br /> C. Nhân tế bào<br /> D. Chất nguyên sinh<br /> Câu 9: Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?<br /> A. ADN, ARN và Photpholipit<br /> B. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc<br /> C. Prôtêin và photpholipit<br /> D. Photpholipit và pôlisaccarit<br /> Câu 10: Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là<br /> A. A xit photphoric B. A xit clohidric<br /> C. A xit sunfuric<br /> D. A xit Nitơric<br /> Câu 11: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ?<br /> A. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit<br /> B. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin<br /> C. Phân giải đường lactôzơ<br /> D. Phân giải protein<br /> Câu 12: Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hoá là do :<br /> A. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất<br /> B. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất<br /> C. Có hệ thống mạng lưới nội chất<br /> D. Có các ti thể<br /> Câu 13: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?<br /> A. ADN và lipit<br /> B. ARN và Prôtêin C. Prôtêin và AND D. ADN và ARN<br /> Câu 14: Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN<br /> A. ít hơn một nguyên tử oxi<br /> B. ít hơn một nguyên tử các bon<br /> C. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi<br /> D. Nhiều hơn một nguyên tử các bon<br /> Câu 15: Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là<br /> A. 20<br /> B. 15<br /> C. 10<br /> D. 13<br /> Câu 16: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 101<br /> <br /> A. Tích cực<br /> B. Khuyếch tán<br /> C. Thụ động<br /> D. Thực bào<br /> Câu 17: Một mạch của phân tử AND xoắn kép có tỉ lệ A+T/G+X = 0,4 thì trên mạch bổ sung<br /> tỉ lệ đó là<br /> A. 0,32<br /> B. 2,5<br /> C. 0,52<br /> D. 0,60<br /> Câu 18: Đường đơn còn được gọi là<br /> A. Pentôzơ<br /> B. Mantôzơ<br /> C. Frutôzơ<br /> D. Mônôsaccarit<br /> Câu 19: Bộ khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây?<br /> A. Vận chuyển các chất cho tế bào<br /> B. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào<br /> chất<br /> C. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin<br /> D. Tiêu huỷ các tế bào già<br /> Câu 20: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng<br /> A. 0,5 micrômet<br /> B. 50 micrômet<br /> C. 5 micrômet<br /> D. 5 ăngstron<br /> Câu 21: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là<br /> A. Không bào<br /> B. Nhân con<br /> C. Trung thể<br /> D. Ti thể<br /> Câu 22: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :<br /> A. Lipit, ADN và ARN<br /> B. ADN, ARN và nhiễm sắc thể<br /> C. ADN, ARN và prôtêin<br /> D. Prôtêin, ARN<br /> Câu 23: Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào<br /> và cơ thể là<br /> A. Prôtêin cấu trúc B. Prôtêin hoomôn C. Prôtêin kháng thể D. Prôtêin vận động<br /> Câu 24: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:<br /> A. Nguyên sinh, khởi sinh , động vật<br /> B. Thực vật, nguyên sinh , khởi sinh<br /> C. Thực vật, nấm, động vật<br /> D. Nấm, khởi sinh, thực vật<br /> Câu 25: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:<br /> A. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái B. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã<br /> C. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. D. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể<br /> Câu 26: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là<br /> A. Khí quyển<br /> B. Sinh quyển<br /> C. Thuỷ quyển<br /> D. Thạch quyển<br /> Câu 27: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được<br /> gọi là<br /> A. Điện năng<br /> B. Động năng<br /> C. Nhiệt năng<br /> D. Hoá năng<br /> Câu 28: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn<br /> lại là<br /> A. Bộ<br /> B. Lớp<br /> C. Loài<br /> D. Họ<br /> Câu 29: Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất:<br /> A. Xenlulôzơ<br /> B. Côlesteron<br /> C. Phôtpholipit<br /> D. Axit nucleic<br /> Câu 30: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là<br /> A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển<br /> B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao<br /> C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán<br /> D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật<br /> Câu 31: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?<br /> A. H,Na,P,Cl<br /> B. C,Na,Mg,N<br /> C. C,H,O,N<br /> D. C,H,Mg,Na<br /> Câu 32: Thế năng là<br /> A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ<br /> B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn<br /> C. Năng lượng mặt trời<br /> D. Năng lượng cơ học<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 33: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?<br /> A. Galactôzơ và tinh bột<br /> B. Xenlucôzơ và galactôzơ<br /> C. Tinh bột và mantôzơ<br /> D. Glucôzơ và Fructôzơ<br /> Câu 34: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là<br /> A. Tạo các sản phẩm trung gian<br /> B. Tạo ra Enzim - cơ chất<br /> C. Tạo sản phẩm cuối cùng<br /> D. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất<br /> Câu 35: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa<br /> vào yếu tố sau đây<br /> A. Cấu trúc của plasmit<br /> B. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân<br /> C. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào<br /> D. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân<br /> Câu 36: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là<br /> A. Nước<br /> B. Chất vô cơ<br /> C. Chất hữu cơ<br /> D. Vitamin<br /> 0<br /> Câu 37: Gen dài 5100 A và có A = 1,5G sẽ có số liên kết hidro là<br /> A. 3600<br /> B. 3900<br /> C. 4500<br /> D. 7200<br /> Câu 38: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?<br /> A. Virut<br /> B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Vi khuẩn<br /> Câu 39: Photpholipit có chức năng chủ yếu là<br /> A. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây<br /> B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào<br /> C. Là thành phần của máu ở động vật<br /> D. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.<br /> Câu 40: Giữa các nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện liên kết<br /> hoá học nối giữa:<br /> A. Đường và axít<br /> B. axít và bazơ<br /> C. Bazơ và đường<br /> D. Đường và đường<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 101<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0